Tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 15 có đáp án: Space Conquest gồm những nội dung sau:
A/ Phonetics and Speaking có 15 câu hỏi trắc nghiệm
B/ Vocabulary and Grammar có 15 câu hỏi trắc nghiệm
C/ Reading có 15 câu hỏi trắc nghiệm
D/ Writing có 15 câu hỏi trắc nghiệm
Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 15 có đáp án: Space Conquest:
TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH LỚP 11
Unit 15: Space Conquest
A. Phonetics and Speaking
Đề bài Find the word which has a different sound in the part underlined.
Question 1:
A. dei
B. bicycle
C. high
D. min
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /ai/. Đáp án D phát âm là /i/
Question 2:
A. meet
B. feed
C. speed
D. fit
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /i:/. Đáp án D phát âm là /i/
Question 3:
A. limit
B. lipid
C. treat
D. hit
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /i/. Đáp án C phát âm là /i:/
Question 4:
A. curve
B. term
C. gear
D. herm
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /ɜː/. Đáp án C phát âm là /ɪə/
Question 5:
A. truck
B. drunk
C. mug
D. dark
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /ʌ/. Đáp án D phát âm là /ɑː/
Question 6:
A. sign
B. light
C. bie
D. tin
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /ai/. Đáp án D phát âm là /i/
Question 7:
A. astronaut
B. astronomy
C. astronomer
D. astrology
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án D, B, C phát âm là /ə/. Đáp án A phát âm là /æ/
Question 8:
A. satellite
B. microgravity
C. meteorite
D. orbit
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /ai/. Đáp án D phát âm là /ʃ/
Question 9:
A. rinseless
B. guess
C. mission
D.miss
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /s/. Đáp án C phát âm là /ai/
Question 10:
A. traiin
B. tale
C. mane
D. rain
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /ei/. Đáp án C phát âm là /ai/
Question 11:
A. traffic
B. pavement
C. plane
D. station
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án D, B, C phát âm là /ei/. Đáp án A phát âm là /æ/
Đề bài Choose the word which has a different stress pattern from the others.
Question 12:
A.habitable
B.experiment
C.simulated
D.missionary
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án A, C, D trọng âm 1. Đáp án B trọng âm 2.
Question 13:
A.observatory
B.historical
C.activity
D.parabolic
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án A, C, B trọng âm 2. Đáp án D trọng âm 1.
Question 14:
A. astronomy
B.astronomer
C.astronomic
D.emergency
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án A, D, B trọng âm 3. Đáp án C trọng âm 2 .
Question 15:
A. satellite
B.meteorite
C.maintenance
D.adventure
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án A, C, B trọng âm 1. Đáp án D trọng âm 2.
B. Vocabulary and Grammar
Đề bài Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.
Question 1: Marie, ……………. I met at the party, called me last night.
A. that
B. whom
C. which
D. whose
Đáp án: B
Giải thích: Dùng đại từ quan hệ thay thế tân ngữ chỉ người
Question 2: A ………. is an enormous system of stars in outer space.
A.universe
B.solar system
C.comet
D.galaxy
Đáp án: D
Giải thích: Thiên hà là một hệ thống sao khổng lồ ngoài vũ trụ.
Question 3: In July of 1975, the first US-Soviet joint ……… occurred with the Apollo-Soyuz project.
A.mission
B.performance
C.company
D.relation
Đáp án: A
Giải thích: Vào tháng 7 năm 1975, nhiệm vụ chung đầu tiên giữa Mỹ và Liên Xô đã xảy ra với dự án Apollo-Soyuz.
Question 4: Aircraft flying in …….. arcs create microgravity for tests and simulations that last 20-25seconds.
A.circular
B.parabolic
C.straight
D.oval
Đáp án: D
Giải thích: Máy bay bay trong vòng cung hình bầu dục tạo ra trọng lực cho các thử nghiệm và mô phỏng kéo dài 20-25 giây.
Question 5: Yuri Gagarin became the first person to eat and drink in …………
A.weightless
B.gravity
C.specific gravity
D.microgravity
Đáp án: A
Giải thích: Yuri Gagarin trở thành người đầu tiên ăn và uống trong môi trường không trọng lượng.
Question 6: I passed all my exams – I’m …………!
A.over the moon
B.once in a blue moon
C.out of this world
D.the sky’s the limit
Đáp án: A
Giải thích: Tobe over the moon (vô cùng sung sướng)
Question 7: That’s my friend, ……………. comes from Japan.
A. which
B. who
C. whom
D. where
Đáp án: C
Giải thích: Đại từ quan hệ thay thế tân ngữ chỉ người
Question 8: The plants which ……………. in the living room need a lot of water.
A. are
B. be
C. is
D. was
Đáp án: A
Giải thích: Chủ ngữ số nhiều nên toboe là “are”
Question 9: She’s the woman ……………. sister looks after the baby for us.
A. who
B. which
C. that’s
D. whose
Đáp án: D
Giải thích: Thay thế tính từ sở hữu nên dùng đại từ quan hệ “whose”
Question 10: That’s the doctor for ……………. Cliff works.
A. that
B. which
C. whom
D. whose
Đáp án: C
Giải thích: Dùng đại từ quan hệ thay thế tân ngữ chỉ người
Question 11: He’s so brilliant and he can do anything – ……….
A.it’s over the moon
B.once in a blue moon
C.out of this world
D.the sky’s the limit
Đáp án: C
Giải thích: Out of this world: vô cùng tốt
Question 12: Pham Tuan said everything quite strange although he ……….. when he was on the ground.
A. prepared
B. has prepared
C. had prepared
D. prepared
Đáp án: C
Giải thích: Hành động xảy ra trước một hành động trong quá khứ
Question 13: Mukai Chiaki, the first female Japanese astronaut, ……….. 15 days aboard the space shuttle Columbia in space before it …….. to the Earth on July 23,1994.
A.spent – had returned
B.had spent – returned
C.was spending – was returning
D.spent – was returning
Đáp án: B
Giải thích: Hành động xảy ra trước một hành động trong quá khứ
Question 14: Today, the menu on the ISS includes more than 100 items …….. astronauts can choose their daily meals before they fly into space.
A.which
B.from which
C.in which
D.where
Đáp án: B
Giải thích: Ngày nay, thực đơn trên ISS bao gồm hơn 100 món mà các phi hành gia có thể chọn bữa ăn hàng ngày trước khi họ bay vào vũ trụ.
Question 15: Do you know the reason ……. humans are interested in Mars and other planets in thesolar system?
A.which
B.that
C.why
D.whose
Đáp án: C
Giải thích: Bạn có biết lý do tại sao con người quan tâm đến Sao Hỏa và các hành tinh khác trong hệ thống luận đề không?
C. Reading
Đề bài Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the following passage.
Neil Armstrong was the first person (1)…….. on the moon. He was born in Ohio on August 5, 1930. While he was in college, he left to serve in the U.S. Navy. He flew planes during the Korean War. Then he came back to college and finished the degree he (2)……… He later (3)…….. a master’s degree too.
Armstrong became an astronaut in 1962. He was the commander of Gemini 8 in 1966. Neil Armstrong (4)…….. the first successful connection of two vehicles in space.
Armstrong’s second flight was Apollo 11 in 1969, and he was the mission commander. He flew with Buzz Aldrin and Michael Collins. Armstrong and Aldrin landed on the moon in a lunar module named “Eagle”. With more than half a billion people (5)…….. on television, Armstrong (6)……… the ladder and said, “That’s one small step for a man, one giant leap for mankind.” and Aldrin (7)……. him shortly. They explored the surface for two and a half hours, collecting samples and taking photographs.
They left behind an American flag, and a plaque reading, “Here men from the planet Earth first (8)………..upon the moon. July 1969 A.D. We came in (9)…….for all mankind.”
After almost a day, they blasted off. They docked with Collins in (10)……….around the noon. All three then flew back to the Earth.
Question 1:
A. walk
B.walking
C.to walk
D.walked
Đáp án: C
Giải thích: The first person + to V (người đầu tiên làm gì)
Question 2:
A. starts
B.started
C.would start
D.had started
Đáp án: B
Giải thích: Sau đó, anh ta quay lại trường đại học và hoàn thành tấm bằng anh ta bắt đầu
Question 3:
A. took
B.make
C.earned
D.scored
Đáp án: A
Giải thích: Sau này anh cũng đã lấy bằng thạc sĩ.
Question 4:
A. performed
B.operated
C.functioned
D.carried
Đáp án: B
Giải thích: Neil Armstrong đã đưa ra kết nối thành công đầu tiên của hai phương tiện trong không gian.
Question 5:
A. watch
B.to watch
C.watching
D.watched
Đáp án: C
Giải thích: Rút gọn mệnh đề quan hệ chủ động
Question 6:
A.lowered
B.climbed down
C.descended
D.stepped
Đáp án: D
Giải thích: Step (v) bước đi
Question 7:
A.joined
B.connected
C.joined in
D.involved
Đáp án: C
Giải thích: Và Aldrin tham gia cùng anh ta ngay.
Question 8:
A.went
B.set a foot
C.set food
D.set feet
Đáp án: B
Giải thích: Set a foot = đặt chân vào
Question 9:
A.silence
B.freedom
C.communication
D.peace
Đáp án: D
Giải thích: Chúng tôi đã đến trong hòa bình cho cả nhân loại.
Question 10:
A.space
B.orbit
C. height
D.distance
Đáp án: B
Giải thích: Sau gần một ngày, họ đã nổ tung. Họ cập bến với Collins trên quỹ đạo vào khoảng giữa trưa. Cả ba sau đó bay trở lại Trái đất.
Đề bài Read the passage, and choose the correct answer A, B, C or D for each question.
The Shuttle Era Comes to an End
The set of Space Shuttle missions run by NASA captivated the world and proved that reusable spacecraft could be used to bring astronauts and cargo into space. The Space Shuttle programme had a total of six separate orbiters, five of which actually went into space. The first-made orbiter was only used to gather data about how the shuttles would glide back to the earth. This shuttle would be brought up into the air by a specially modified Boeing 747 and released to glide down without any power of its own.
The Space Shuttle Era ran from the first launch on April 12, 1981, and ended when the final shuttle landed on July 21, 2011. During this time, there were 135 missions flown. Of the five shuttles that did go into space, two met with disasters that killed all the crew members aboard.The first disaster happened on January 28, 1986 when Space Shuttle Challenger ran into severe problems and exploded less than two minutes after take-off. It was a major blow to NASA as a school teacher was on board the orbiter, and the launch was being watched by children from schools across the United States. The second disaster came on February 1, 2003. After having completed its mission, Space Shuttle Columbia was returning to the earth from space. During damage done to a wing during its launch, the orbiter disintegrated as it hit the earth’s atmosphere during re-entry.
Because the Space Shuttle programme was running, it largely made possible the construction of the International Space Station (ISS). The shuttles brought astronauts to the station, replenished supplies, and carried actual pieces to the Space Station up from the earth.As the Space Shuttle Era came to an end, many space lovers have been left wondering, “What’s next?” There is still plenty to explore, so we will all just have to wait and see.
Question 11: What was captivated in the passage?
A. The world
B. An astronaut
C.A mission
D.A space shuttle
Đáp án: D
Giải thích: Toàn bộ bài đọc nói về tàu con thoi.
Question 12: How many orbiters are there in the Space Shuttle programme mentioned in the passage?
A.Four
B.Five
C. Six
D. Seven
Đáp án: C
Giải thích: The Space Shuttle programme had a total of six separate orbiters, five of which actually went into space.
Dịch: Chương trình Tàu con thoi có tổng cộng sáu quỹ đạo riêng biệt, năm trong số đó thực sự đi vào vũ trụ.
Question 13: What were considered to be unfortunate?
A.The supplies
B.The disasters
C. The Space Stations
D.The different eras
Đáp án: B
Giải thích: Thông tin nằm toàn bộ ở đoạn 2.
Question 14: When did the second disaster take place?
A.1981
B.1986
C.2003
D. 2011
Đáp án: C
Giải thích: The second disaster came on February 1, 2003.
Dịch: Thảm họa thứ hai xảy ra vào ngày 1 tháng 2 năm 2003.
Question 15: Who was mentioned as being on board the Space Shuttle Challenger?
A.A doctor
B.A teacher
C. A reporter
D.A scientist
Đáp án: B
Giải thích: It was a major blow to NASA as a school teacher was on board the orbiter …
Dịch: Đó là một cú đánh lớn đối với NASA khi một giáo viên trường học đang ở trên quỹ đạo …..
Xem thêm