Trắc nghiệm GDQP 10 Bài 11: Các tư thế, động tác cơ bản vận động trong chiến đấu
Phần 1. Bài tập trắc nghiệm GDQP 10 Bài 11: Các tư thế, động tác cơ bản vận động trong chiến đấu
Câu 1. Các tư thế, động tác cơ bản vận dụng trong chiến đấu bao gồm bao nhiêu động tác?
A. 10 động tác.
B. 11 động tác.
C. 12 động tác.
D. 13 động tác.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Các tư thế, động tác cơ bản vận dụng trong chiến đấu bao gồm 13 động tác (SGK – trang 67)
Câu 2. Khi thực hiện động tác đi khom, chiến sĩ cần chú ý điều gì?
A. Khóa khớp hông, gồng cơ bụng để thân người thành một trục thẳng.
B. Mông và đùi trái là là mặt đất; mắt luôn phải quan sát mục tiêu.
C. Chân không đi nhún nhảy (mổ cò), đầu không nhấp nhô.
D. Chân chiến sĩ đi nhún nhảy (mổ cò), đầu nhấp nhô.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Khi thực hiện động tác đi khom, chiến sĩ cần chú ý: chân không đi nhún nhảy (mổ cò), đầu không nhấp nhô (SGK – trang 68).
Câu 3. Khi thực hiện động tác đi trườn, chiến sĩ cần chú ý điều gì?
A. Khóa khớp hông, gồng cơ bụng để thân người thành một trục thẳng.
B. Mông và đùi trái là là mặt đất; mắt luôn phải quan sát mục tiêu.
C. Chân không đi nhún nhảy (mổ cò), đầu không nhấp nhô.
D. Chân chiến sĩ đi nhún nhảy (mổ cò), đầu nhấp nhô.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Khi thực hiện động tác đi trườn, chiến sĩ cần chú ý: khóa khớp hông, gồng cơ bụng để thân người thành một trục thẳng (SGK – trang 71).
Câu 4. Khi thực hiện động tác đi lê, chiến sĩ cần chú ý điều gì?
A. Chân chiến sĩ đi nhún nhảy (mổ cò), đầu nhấp nhô.
B. Chân không đi nhún nhảy (mổ cò), đầu không nhấp nhô.
C. Mông và đùi trái là là mặt đất; mắt luôn phải quan sát mục tiêu.
D. Khóa khớp hông, gồng cơ bụng để thân người thành một trục thẳng.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Khi thực hiện động tác đi lê, chiến sĩ cần chú ý: mông và đùi trái là là mặt đất; mắt luôn phải quan sát mục tiêu (SGK – trang 70).
Câu 5. Trong chiến đấu, động tác trườn được vận dụng trong trường hợp nào?
A. Cần vượt qua địa hình trống trải hoặc khi địch tạm ngừng hỏa lực.
B. Nơi gần địch, có địa hình địa vật che khuất, che đỡ cao ngang tầm ngực.
C. Nơi có địa hình, địa vật dễ phát ra tiếng động, cần phải dùng tay để dò mìn.
D. Nơi có địa hình bằng phẳng, nơi vật che khuất, che đỡ ngang tầm người nằm.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Động tác trườn vận dụng khi cần vượt qua địa hình bằng phẳng, nơi vật che khuất, che đỡ ngang tầm người nằm. (SGK – trang 71)
Câu 6. Trong chiến đấu, động tác đi khom được vận dụng trong trường hợp nào?
A. Nơi gần địch có địa hình, địa vật che đỡ, che khuất ngang tầm ngực
B. Địa hình trống trải trong tầm nhìn hoặc tránh bom đạn của địch.
C. Nơi có địa hình, địa vật che đỡ, che khuất ngang tầm người ngồi
D. Vật che khuất, che đỡ cao hơn tư thế người nằm, cần vận động nhẹ.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Trong chiến đấu, động tác đi khom được vận dụng nơi gần địch, có vật che khuất, che đỡ ngang tầm ngực ( SGK – Trang 67)
Câu 7. Động tác chạy khom được vận dụng trong trường hợp nào dưới đây?
A. Địa hình trống trải trong tầm nhìn hoặc tránh bom đạn của địch.
B. Nơi có địa hình, địa vật che đỡ, che khuất ngang tầm người ngồi
C. Vật che khuất, che đỡ cao hơn tư thế người nằm, cần vận động nhẹ.
D. Nơi gần địch có địa hình, địa vật che đỡ, che khuất ngang tầm ngực.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Động tác chạy khom được vận dụng trong trường hợp địa hình trống trải trong tầm nhìn hoặc tránh bom đạn của địch.
Câu 8. Động tác bò cao được vận dụng trong trường hợp nào dưới đây?
A. Địa hình trống trải trong tầm nhìn hoặc tránh bom đạn của địch.
B. Nơi có địa hình, địa vật che đỡ, che khuất ngang tầm người ngồi.
C. Vật che khuất, che đỡ cao hơn tư thế người nằm, cần vận động nhẹ.
D. Nơi gần địch có địa hình, địa vật che đỡ, che khuất ngang tầm ngực.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Động tác bò cao được vận dụng trong trường hợp: nơi có địa hình, địa vật che đỡ, che khuất ngang tầm người ngồi.
Câu 9. Chiến sĩ trong bức hình dưới đây đang thực hiện động tác nào?
A. Đi khom.
B. Chạy khom.
C. Bò cao.
D. Lê cao.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Chiến sĩ trong bức hình trên đang thực hiện động tác đi khom.
Câu 10. Chiến sĩ trong bức hình dưới đây đang thực hiện động tác nào?
A. Lê cao.
B. Trườn.
C. Vọt tiết.
D. Chạy khom.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Chiến sĩ trong bức hình trên đang thực hiện động tác lê cao.
Câu 11. Bức hình dưới đây mô tả lại động tác nào?
A. Đi khom cao khi không có chướng ngại vật.
B. Đi khom thấp khi có chướng ngại vật.
C. Bò cao hai chân, một tay.
D. Bò cao hai chân, hai tay.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Bức ảnh trên mô tả động tác: bò cao hay chân, hai tay (SGK – trang 69)
Câu 12. Khi thực hiện động tác lê, chiến sĩ cần chú ý gì?
A. Tay trái đặt đặt về phía trước để di chuyển thân người.
B. Luôn phải đặt súng sát mặt đất để đảm bảo an toàn.
C. Đặt tay phải về phúa trước để di chuyển thân người.
D. Luôn khoác súng trên vai để đảm bảo an toàn.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Khi thực hiện động tác lê, chiến sĩ cần chú ý: tay trái đặt đặt về phía trước để di chuyển thân người với khoảng cách không quá dài hoặc quá ngắn (SGK – trang 70)
Câu 13. Trong chiến đấu, động tác trườn khôngđược thực hiện trong trường hợp nào dưới đây?
A. Khi gần sát địch, cần hạ thấp thân người.
B. Khi cần vượt qua địa hình bằng phẳng, trống trải.
C. Khi cần vượt qua địa hình trống trải, hỏa lực địch bắt thẳng.
D. Nơi có địa hình, địa vật che khuất, che đỡ cao hơn tư thế ngồi.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
– Trong chiến đấu, động tác trườn được thực hiện trong trường hợp:
+ Khi gần sát địch, cần hạ thấp thân người.
+ Khi cần vượt qua địa hình bằng phẳng, trống trải, hỏa lực địch bắn thẳng.
– Ở những nơi có địa hình, địa vật che khuất, che đỡ cao hơn tư thế ngồi cần vận dụng động tác lê.
Câu 14. Nội dung nào sau đây mô tả không đúng tư thế, động tác Trườn?
A. Nằm sấp, hai tay gập, hai bàn tay úp xuống đất.
B. Nằm nghiêng xuống đất, chân trái co ngang thắt lưng.
C. Súng để dọc theo thân, mặt súng quay vào trong người.
D. Ở địa hình mấp mô, lởm chởm thì chống hai bàn tay để trườn.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Nằm nghiêng xuống đất, chân trái co ngang thắt lưng là tư thế trong động tác lê cao (SGK – trang 70)
Câu 15. Trường hợp nào dưới đây có thể vận dụng động tác đi khom thấp?
A. Khi ở gần địch, địa hình có vật che khuất cao ngang tầm ngực.
B. Hành quân trong đêm tối, địch ở xa không phát hiện được.
C. Nơi có vật che khuất, che đỡ cao ngang tầm người nằm.
D. Vận động ở địa hình trống trải, hỏa lực địch bắn thẳng.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Động tác đi gom thấp vận dụng trong trường hợp khi ta ở tương đối gần địch, nơi có địa hình có vật che khuất, che đỡ cao ngang tầm ngực (SGK – trang 67).
Phần 2. Lý thuyết GDQP 10 Bài 11: Các tư thế, động tác cơ bản vận động trong chiến đấu
I. Ý nghĩa
– Các tư thế, động tác cơ bản trong chiến đấu có ý nghĩa rất quan trọng, giúp người chiến sĩ biết lợi dụng địa hình, địa vật đồng thời, quan sát, nắm chắc mọi tình hình nhanh chóng tiếp cận mục tiêu, tiêu diệt địch, bảo vệ mình, tránh được thương vong trong chiến đấu, hoàn thành nhiệm vụ được giao.
II. Các tư thế, động tác cơ bản vận động trong chiến đấu
– Các tư thế, động tác cơ bản vận động trong chiến đấu gồm 13 động tác: Đứng lại, tiến lên; quỳ xuống, tiến lên, ngồi xuống, tiến lên, nằm xuống, tiến lên; vọt tiến, dừng lại; đi khom, chạy khom, bò, lê; trườn; lăn, xuống hào, lên hào, phát triển chiến đấu dưới hào; vào hầm, ra khỏi hầm.
1. Động tác đi khom
a) Trường hợp vận dụng
– Động tác đi khom cao vận dụng khi ta còn ở tương đối xa địch, trong điều kiện địa hình có vật che khuất, che đỡ cao ngang tầm ngực hoặc đêm tối, trời mưa, sương mù địch khó phát hiện.
– Động tác đi khom thấp vận dụng trong trường hợp trong chiến đấu, học sinh phải khi ta ở tương đối gần địch, nơi địa hình có vật che đỡ, thực hiện động tác khám sủng để che khuất cao ngang tầm ngực.
b) Hành động chiến đấu
– Động tác đi khom khi chiến sĩ giữ sủng tiểu liên AK.
– Gồm có: đi khom cao và đi khom thấp.
– Chú ý: Khi đi khom chân không đi nhún nhảy (mổ có), đầu không nhấp nhô.
2. Động tác chạy khom
a) Trường hợp vận dụng
– Vận dụng trong trường hợp vượt qua địa hình trống trải trong tầm nhìn hoặc tránh bom đạn của địch.
b) Hành động chiến đấu
– Tư thế người và tư thế súng giống như động tác đi khom, chỉ khác tốc độ nhanh, mạnh hơn, tuỳ tình hình cụ thể để vận dụng cho phù hợp.
3. Động tác bò cao
a) Trường hợp vận dụng
– Trường hợp vận dụng: Nơi địa hình có vật che khuất, che đỡ cao hơn tư thế ngồi, nhưng chủ yếu là để vận động qua những nơi địa hình, địa vật dễ phát ra tiếng động, địch có thể nghe thấy như nơi gạch ngói, sỏi đá lởm chởm, cành khô, lá cây hoặc khi cần dùng tay dò gỡ mìn.
b) Hành động chiến đấu
– Động tác bò cao khi chiến sĩ giữ súng tiểu liên AK
– Gồm: Động tác bò hai chân, hai tay và Động tác bò hai chân, một tay
– Chú ý: Khi tiến không nhấc mông lên cao, không để sáng và trang bị trên người va chạm vào các vật khác.
4. Động tác lê
a) Trường hợp vận dụng
– Động tác lê cao vận dụng khi ta ở gần địch, địa hình, địa vật che khuất, che đỡ cao hơn tư thế ngồi, cần thu hẹp tiết diện cơ thể, vận động nhẹ nhàng.
– Động tác lê thấp vận dụng khi vật che khuất, che đỡ cao hơn tư thế người nằm, cần vận động nhẹ nhàng, thận trọng.
b) Hành động chiến đấu
– Động tác bò cao khi chiến sĩ giữ súng tiểu liên AK
– Gồm: Động tác lê cao và lê thấp.
– Chú ý: Khi lê tay trái đặt về phía trước để di chuyển thân người với khoảng cách không quá dài hoặc quá ngắn; mông và đùi trái là là mặt đất mắt phải luôn quan sát mục tiêu
5. Động tác trườn
a) Trường hợp vận dụng
– Trường hợp vận dụng: Khi gần sát địch, cần hạ thấp thân người; khi vận động qua khu vực bằng phẳng, trống trải, hoả lực địch bắn thẳng.
b) Hành động chiến đấu
– Chú ý: Khi trườn phải khoá khớp hông, gồng cơ bụng để thân người thành một trục thẳng hướng tiến; di chuyển 2 đến 3 nhịp mới di chuyển súng.
6. Động tác vọt tiến, dừng lại
a) Trường hợp vận dụng
– Động tác vợt tiến, dừng lại thường vận dụng khi vượt qua địa hình trống trải, khi địch tạm ngừng hoả lực.
b) Hành động chiến đấu
– Chú ý: Trước khi vọt tiên phải chọn vị trí dừng lại cho phù hợp hành động vọt tiến, dừng lại phải nhanh, gọn dứt khoát
Xem thêm các bài trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Trắc nghiệm Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân
Trắc nghiệm Bài 9: Động tác từng người không có súng
Trắc nghiệm Bài 10: Đội ngũ tiểu đội
Trắc nghiệm Bài 11: Các tư thế động tác cơ bản vận động trong chiến đấu
Trắc nghiệm Bài 12: Kĩ thuật cấp cứu và chuyển thương