Giải vở bài tập Toán lớp 4 Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 25
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 25 Bài 1: Điền dấu >, <, =
Lời giải
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 25 Bài 2:
a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
…………., …………., …………., ………….
b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
…………., …………., …………., ………….
Lời giải
a) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:
87 900, 120 796, 332 002, 332 085
b) Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé:
6 859 000, 6 839 576, 6 832 710, 6 832 686
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 25 Bài 3: Cho các số sau:
a) Tìm số bé nhất: …………….
b) Tìm số lớn nhất: …………….
Lời giải
a) Số bé nhất: 87 654 299
b) Số lớn nhất: 320 676 934
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 26
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 26 Bài 4: Chọn chữ số thích hợp cho ô?
Lời giải
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 26 Bài 5: Bảng thống kê dưới đây cho biết số lượng người của một số dân tộc ở Tây Nguyên tính đến ngày 1 tháng 4 năm 2019:
Hãy đọc bảng và sắp xếp tên các dân tộc trên theo thứ tự số người tăng dần.
……………, ……………, ……………, ……………
Lời giải
Sắp xếp tên các tên dân tộc trên theo thứ tự số người tăng dần như sau:
Mnông, Ba Na, Ê Đê, Gia Rai.
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 26 Bài 6: Hệ Mặt Trời gồm 8 hành tinh đó là: Sao Thủy, Sao Kim, Trái Đất, Sao Hỏa, Sao Mộc, Sao Thổ, Sao Thiên Vương, Sao Hải Vương.
So sánh đường kính của Trái Đất với đường kính của các hành tinh: Sao Mộc, Sao Thủy, Sao Hỏa, Sao Thổ.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Lời giải
Trái Đất < Sao Mộc (vì 12 756 < 142 984)
Trái Đất > Sao Thủy (vì 12 756 > 4879)
Trái Đất > Sao Hỏa (vì 12 756 > 6 792)
Trái Đất < Sao Thổ (vì 12 756 < 120 536)
Xem thêm lời giải sách bài tập Toán lớp 4 sách Cánh diều hay, chi tiết khác:
Bài 8: Luyện tập
Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số
Bài 10: Làm tròn số đến hàng trăm nghìn
Bài 11: Luyện tập
Bài 12: Số tự nhiên: dãy số tự nhiên