Giải bài tập Toán lớp 4 trang 25 Bài 9: Ôn tập biểu thức số
Giải Toán lớp 4 trang 25
Giải Toán lớp 4 trang 25 Bài 1:
a) Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong mỗi biểu thức sau
125 – 84 + 239 156 : 3 × 4 45 + 27 × 6 63 : (162 – 155)
b) Tính giá trị mỗi biểu thức trên rồi nói theo mẫu
Mẫu: 125 – 84 + 239 = 41 + 239
= 280
Lời giải:
a) Biểu thức 125 – 84 + 239 chỉ chứa phép cộng và phép trừ nên ta thực hiện theo thứ tự từ trái sang phải.
Biểu thức 156 : 3 × 4 chỉ chứa phép nhân và phép chia nên ta thực hiện theo thứ tự từ trái sang phải.
Biểu thức 45 + 27 × 6 có phép cộng và phép nhân nên ta thực hiện phép nhân trước, phép cộng sau.
Biểu thức 63 : (162 – 155) có dấu ngoặc nên ta thực hiện tính trong ngoặc trước, rồi thực hiện phép chia.
b)
156 : 3 × 4 = 52 × 4
= 208
208 là giá trị của biểu thức 156 : 3 × 4
45 + 27 × 6 = 45 + 162
= 207
207 là giá trị của biểu thức 45 + 27 × 6
63 : (162 – 155) = 63 : 7
= 9
9 là giá trị của biểu thức 63 : (162 – 155)
Giải Toán lớp 4 trang 25 Bài 2: Tính số ngôi sao ở mỗi hình dưới đây theo hai cách (xem mẫu)
Mẫu:
Cách 1: 4 × 5 + 3 × 5
= 20 + 15
= 35
Cách 2: (4 + 3) × 5
= 7 × 5
= 35
a)
b)
Lời giải:
a)
Cách 1: 5 × 4 + 8 × 4
= 20 + 32
= 52
Cách 2: (5 + 8) × 4
= 13 × 4
= 52
b)
Cách 1: 4 × 6 + 6 × 6
= 24 + 36
= 60
Cách 2: (4 + 6) × 6
= 10 × 6
= 60
Giải Toán lớp 4 trang 25 Bài 3: Số?
Em dùng 1 tờ tiền 50 000 đồng để mua 1 vỉ trứng và 2 cái bánh mì (giá tiền như trên), người bán hàng sẽ trả lại em …?… đồng
Lời giải:
Em điền:
Em dùng 1 tờ tiền 50 000 đồng để mua 1 vỉ trứng và 2 cái bánh mì (giá tiền như trên), người bán hàng sẽ trả lại em 3 000 đồng.
Giải thích
Giá tiền của 2 cái bánh mì là:
7 000 × 2 = 14 000 (đồng)
Giá tiền của 1 vỉ trứng cà 2 cái bánh mì là:
33 000 + 14 000 = 47 000 (đồng)
Người bán hàng sẽ trả lại em số tiền là:
50 000 – 47 000 = 3 000 (đồng)
Đáp số: 3 000 đồng
Xem thêm các bài giải SGK Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Bài 8: Bài toán giải bằng ba bước tính
Bài 9: Ôn tập biểu thức số
Bài 10: Biểu thức có chứa chữ
Bài 11: Biểu thức có chứa chữ (tiếp theo)
Bài 12: Biểu thức có chứa chữ (tiếp theo)
==== ~~~~~~ ====