Giải bài tập Toán lớp 4 trang 86 Luyện tập chung
Giải Toán lớp 4 trang 86
Giải Toán lớp 4 trang 86 Bài 1: Tính nhẩm:
Lời giải:
52 × 10 = 520 52 × 100 = 5 200 52 × 1 000 = 52 000 |
108 × 10 = 1 080 108 × 100 = 10 800 108 × 1 000 = 108 000 |
690 × 10 = 6 900 690 × 100 = 69 000 690 × 1 000 = 690 000 |
Giải Toán lớp 4 trang 86 Bài 2: Đặt tính rồi tính:
a) 213 × 24 403 × 36 |
b) 2 002 × 65 30 168 × 16 |
c) 4 180 × 23 32 600 × 15 |
d) 34 × 11 83 × 11 |
Lời giải:
Giải Toán lớp 4 trang 86 Bài 3: Tính nhẩm (theo mẫu):
Mẫu:
27 × 11 = ? + 2 cộng 7 bằng 9. + Viết 9 vào giữa hai chữ số của 27, được 297. Vậy 27 × 11 = 297 |
48 × 11 = ? + 4 cộng 8 bằng 12. + Viết 2 vào giữa hai chữ số của 48, được 428. + Thêm 1 vào 4 của 428, được 528. Vậy 48 × 11 = 528. |
42 × 11 53 × 11 |
72 × 11 85 × 11 |
94 × 11 67 × 11 |
Lời giải:
42 × 11 = 462
53 × 11 = 583
72 × 11 = 792
85 × 11 = 935
94 × 11 = 1 034
67 × 11 = 737
Giải Toán lớp 4 trang 86 Bài 4: Bạn Nguyên đã thay đổi cách dùng nước để rửa tay sau khi nghe hướng dẫn cách rửa tay tiết kiệm nước. Em hãy tính xem bạn Nguyên đã tiết kiệm được bao nhiêu mi-li-lít nước mỗi lần rửa tay, biết rằng mỗi giây vòi nước chảy 120 ml nước.
Lời giải:
Cách rửa tay mới của bạn Nguyên nhanh hơn cách cũ số giây là:
20 – 13 = 7 (giây)
Bạn Nguyên tiết kiệm được số mi-li-lít nước mỗi lần rửa tay là:
120 × 7 = 840 (ml)
Đáp số: 840 ml
Xem thêm các bài giải SGK Toán lớp 4 Cánh diều hay, chi tiết khác:
36. Nhân với 10, 100, 1 000,…
37. Luyện tập chung
38. Chia cho số có một chữ số
39. Chia cho 10, 100, 1 000,…
40. Chia cho số có hai chữ số
==== ~~~~~~ ====