Giải bài tập Toán lớp 4 trang 8, 9 Ôn tập về hình học và đo lường
Giải Toán lớp 4 trang 8 Tập 1
Toán lớp 8 trang 8 Câu 1: Trò chơi “Đố bạn”
– Kể tên các hình đã học
– Nêu cách tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác, hình chữ nhật, hình vuông.
– Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông
– Kể tên các đơn vị đo độ dài, khối lượng, dung tích, diện tích đã học.
Lời giải:
– Tên các hình đã học: hình tứ giác, hình tam giác, hình chữ nhật, hình vuông.
– Cách tính chu vi
+ hình tam giác: độ dài 3 cạnh tam giác cộng lại với nhau (cùng một đơn vị đo).
+ hình tứ giác: độ dài 4 cạnh tam giác cộng lại với nhau (cùng một đơn vị đo).
+ hình chữ nhật: chiều dài cộng chiều rộng nhân với 2 (cùng một đơn vị đo).
+ hình vuông: độ dài một cạnh nhân với 4.
– Cách tính diện tích
+ hình chữ nhật: chiều dài nhân với chiều rộng (cùng một đơn vị đo).
+ hình vuông: độ dài một cạnh nhân với chính nó.
– Tên các đơn vị đo
+ độ dài: km, m, dm, cm, mm.
+ khối lượng: g, kg.
+ dung tích: ml , l.
+ diện tích: m2 , dm2 , cm2 , mm2 , km2.
Toán lớp 8 trang 8 Câu 2:
a) Dùng ê ke kiểm tra rồi nêu tên góc vuông, góc không vuông trong các hình sau:
b) Đo độ dài các cạnh rồi tính chu vi, diện tích mỗi hình sau:
Lời giải:
a) Góc vuông đỉnh N, cạnh NO, NM
Góc vuông đỉnh I, cạnh IH, IK
Góc vuông đỉnh B, cạnh BA, BC
Góc không vuông đỉnh S, cạnh ST, SR
Toán lớp 4 trang 8 Câu 4: Đọc nhiệt độ ghi trên mỗi nhiệt kế sau:
Lời giải:
Nhiệt kế A: 10oC
Nhiệt kế B: 25oC
Nhiệt kế C: 40oC
Nhiệt kế D: 22oC
Giải Toán lớp 4 trang 9 Tập 1
Toán lớp 4 trang 9 Câu 5: Chọn thẻ ghi cân nặng thích hợp với mỗi hình vẽ sau:
Lời giải:
==== ~~~~~~ ====