Giải Tiếng Anh lớp 5 Unit 7: Jobs
Unit 7 Lesson 1 trang 92, 93, 94
A
1 (trang 92 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ. Nhắc lại).
Track 01
1. scientist
2. pilot
3. tour guide
4. business person
5. hairdresser
6. designer
Hướng dẫn dịch:
1. scientist: nhà khoa học
2. pilot: phi công
3. tour guide: hướng dẫn viên du lịch
4. business person: doanh nhân
5. hairdresser: thợ cắt tóc
6. designer: nhà thiết kế
2 (trang 92 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Play the game Slow Motion.
(Chơi trò chơi Slow Motion).
(Học sinh tự thực hành)
B
1 (trang 92 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Listen and practice. (Nghe và thực hành)
Track 02
What would you like to be when you grow up?
I’d like to be a scientist.
(Học sinh tự thực hành)
Hướng dẫn dịch:
Bạn muốn làm gì khi lớn lên?
Tôi muốn trở thành một nhà khoa học.
2 (trang 92 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Look and write. Practice. (Nhìn và viết. Thực hành)
1. A: What would you like to be when you grow up? B: I’d like to be a designer
3. A: What would you like to be when you grow up? B: I’d like____
5. A: ______when you grow up? B: I’d like__ |
2. A: What would you like to be when you grow up? B: I’d like to be a_
4. A: What_____ to be when you grow up? B: I’d like___________
6. A: ________? B: __________ |
Đáp án:
1. A: What would you like to be when you grow up?
B: I’d like to be a designer
2. A: What would you like to be when you grow up?
B: I’d like to be a hairdresser
3. A: What would you like to be when you grow up?
B: I’d like to be a business person
4. A: What would you like to be when you grow up?
B: I’d like to be a scientist
5. A: What would you like to be when you grow up?
B: I’d like to be a tour guide
6. A: What would you like to be when you grow up?
B: I’d like to be a pilot
Giải thích:
What would you like to be? : Bạn muốn làm nghề gì?
I would like to be: muốn trở thành/muốn làm nghề
Hướng dẫn dịch:
1. A: Bạn muốn làm gì khi lớn lên?
B: Tôi muốn trở thành nhà thiết kế
2. A: Lớn lên bạn muốn làm gì?
B: Tôi muốn trở thành thợ làm tóc
3. A: Lớn lên bạn muốn làm gì?
B: Tôi muốn trở thành một doanh nhân
4. A: Lớn lên bạn muốn làm gì?
B: Tôi muốn trở thành một nhà khoa học
5. A: Lớn lên bạn muốn làm gì?
B: Tôi muốn làm hướng dẫn viên du lịch
6. A: Lớn lên bạn muốn làm gì?
B: Tôi muốn làm phi công
C.
1 (trang 93 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại)
Track 03
What would you like to be when you grow up?
(Học sinh tự thực hành)
Hướng dẫn dịch: Bạn muốn làm gì khi lớn lên?
2 (trang 93 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Chant. Turn to page 126.
(Hãy hát lên. Chuyển sang trang 126)
Track 04
(Học sinh tự thực hành)
D
1 (trang 93 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Describe the comic. Use the new words. Listen. (Miêu tả truyện tranh. Sử dụng những từ mới. Lắng nghe)
Track 05
(Học sinh tự thực hành)
2 (trang 93 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Listen and number. (Nghe và đánh số)
Track 06
pilot |
hairdresser |
designer |
tour guide |
1. Alfie: I learned about lots of jobs today.
Sill: Yeah. Me too.
Alfie: What would you like to be when
you grow up?
Jill: Pd like to be a (1).
Alfie: That’s a great job
Jill: I think so, too.
2. Alfie: What about you, Ela?
Elka: Huh?
Alfie: What would you like to be when
you grow up?
Ella: I’d like to be a ____ (2)____.
Alfie: Oh, cool.
3. Alfie: Hey, Nick. What would you like to be when you grow up?
Nick: I’d like to be a ______(3)______ .
Alfie: Wow. That’s great
Nick Thanks. It’s a really interesting job.
Alfie: Yeah.
4. Alfie: And you, Mai? What would you like to be when you grow up?
Mai: I’d like to be a____(4)____. It’s an exciting job.
Alfie: Yeah, it is.
Mai: What about you, Alfie?
Alfie: I’d like to be a scientist.
Mai: Oh no…
Đáp án:
1. hairdresser
2. designer
3. tour guide
4. pilot
Hướng dẫn dịch:
1.
Alfie: Hôm nay tôi đã học được rất nhiều công việc.
Sill: Ừ. Tôi cũng vậy.
Alfie: Bạn muốn trở thành người như thế nào khi
bạn lớn lên?
Jill: Em muốn làm thợ làm tóc
Alfie: Đó là một công việc tuyệt vời
Jill: Tôi cũng nghĩ vậy.
2.
Alfie: Còn bạn thì sao, Ela?
Elka: Hả?
Alfie: Bạn muốn trở thành người như thế nào khi
bạn lớn lên?
Ella: Tôi muốn trở thành nhà thiết kế
Alfie: Ồ, tuyệt.
3.
Alfie: Này, Nick. Bạn muốn trở thành gì khi lớn lên?
Nick: Tôi muốn trở thành hướng dẫn viên du lịch
Alfie: Chà. Thật tuyệt
Nick Cảm ơn. Đó là một công việc thực sự thú vị.
Alfie: Ừ.
4.
Alfie: Còn bạn, Mai? Bạn muốn trở thành gì khi lớn lên?
Mai: Em muốn làm phi công. Đó là một công việc thú vị.
Alfie: Đúng vậy.
Mai: Còn cậu thì sao Alfie?
Alfie: Tôi muốn trở thành một nhà khoa học.
Mai: Ồ không…
3 (trang 93 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Role-play (Nhập vai)
(Học sinh tự thực hành)
E
1 (trang 94 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Point, ask and answer. (Chỉ, hỏi và trả lời)
What would you like to be when you grow up?
I’d like to be a tour guide.
Đáp án:
What would you like to be when you grow up?
1. I’d like to be a tour guide.
2. I’d like to be a teacher
3. I’d like to be an artist
4. I’d like to be a pilot
5. I’d like to be a businessman
6. I’d like to be a farmer
7. I’d like to be a scientist
8. I’d like to be a nurse
9. I’d like to be a hairdresser
Giải thích: Sử dụng S+would like to be + N: diễn tả mong ước của ai trở thành gì
Hướng dẫn dịch:
Bạn muốn trở thành gì khi lớn lên?
1. Tôi muốn trở thành hướng dẫn viên du lịch.
2. Tôi muốn trở thành giáo viên
3. Tôi muốn trở thành một nghệ sĩ
4. Tôi muốn trở thành phi công
5. Tôi muốn trở thành một doanh nhân
6. Tôi muốn trở thành nông dân
7. Tôi muốn trở thành một nhà khoa học
8. Tôi muốn trở thành y tá
9. Tôi muốn trở thành thợ làm tóc
2 (trang 94 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): List other jobs you know. Practice again. (Liệt kê những nghề nghiệp khác mà bạn biết. Thực hành lại)
Đáp án:
Other jobs: Lawyer, chef, artist, electrician, mechanic, nurse, accountant, architect, pilot, actor/actress
Hướng dẫn dịch:
Công việc khác: Luật sư, đầu bếp, nghệ sĩ, thợ điện, thợ cơ khí, y tá, kế toán, kiến trúc sư, phi công, diễn viên
F (trang 94 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Play the Chain game. Give true answers. (Chơi trò chơi dây chuyền. Đưa ra câu trả lời đúng)
What would you like to be when you grow up?
I’d like to be a pilot.
What would you like to be when you grow up?
I’d like to be a hairdresser.
(Học sinh tự thực hành)
Hướng dẫn dịch:
Bạn muốn làm gì khi lớn lên?
Tôi muốn làm phi công.
Lớn lên bạn muốn làm gì?
Tôi muốn trở thành một thợ làm tóc
Unit 7 Lesson 2 trang 95, 96, 97
A
1 (trang 95 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ. Nhắc lại)
Track 07
1. soccer player
2. singer
3. nurse
4. driver
5. police office
6. actor
(Học sinh tự thực hành)
Hướng dẫn dịch:
1. soccer player: cầu thủ đá bóng
2. singer: ca sĩ
3. nurse: y tá
4. driver: tài xế
5. police office: cảnh sát
6. actor: diễn viên
2 (trang 95 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Play the game Flashcard peek (Chơi trò chơi Flashcard peek)
(Học sinh tự thực hành)
B
1 (trang 95 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Listen and practice. (Nghe và thực hành)
Track 08
Tom likes sports. I think he’ll be a soccer player.
(Học sinh tự thực hành)
Giải thích: like sth: thích cái gì
Will + V: sẽ làm gì
Hướng dẫn dịch: Tom thích thể thao. Cậu ấy nghĩ mình sẽ trở thành cầu thủ đá bóng
2 (trang 95 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Look, write and match. Practice.
(Nhìn, viết và nối. Thực hành)
1. I like singing. I think I’ll be a singer
2. You like sports. I think you’ll be________________________________________
3. You_______________________________________________helping sick people.
4. He likes cars. I think_______________________be________________________
5. She_______________movies. I think___________________________________
6. She likes helping people. I think she’ll be_________________________________
Đáp án:
1. I like singing. I think I’ll be a singer – c
2. You like sports. I think you’ll be soccer player – a
3. You like helping sick people. I think you’ll be a nurse – f
4. He likes cars. I think he’ll be a driver – e
5. She likes movies. I think she’ll be an actor – d
6. She likes helping people. I think she’ll be a police officer – b
Giải thích:
like + V-ing: thích làm gì
will + V: sẽ làm gì
I think: tôi nghĩ rằng
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi thích ca hát. Tôi nghĩ tôi sẽ trở thành ca sĩ
2. Bạn thích thể thao. Tôi nghĩ bạn sẽ là cầu thủ bóng đá
3. Bạn thích giúp đỡ người bệnh. Tôi nghĩ bạn sẽ là một y tá
4. Anh ấy thích ô tô. Tôi nghĩ anh ấy sẽ là tài xế
5. Cô ấy thích phim ảnh. Tôi nghĩ cô ấy sẽ trở thành một diễn viên
6. Cô ấy thích giúp đỡ mọi người. Tôi nghĩ cô ấy sẽ trở thành cảnh sát
C
1 (trang 96 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại)
Track 09
‘player, ‘singer
(Học sinh tự thực hành)
2 (trang 96 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Chant. Turn to page 126. (Hãy hát lên. Chuyển sang trang 126)
Track 10
(Học sinh tự thực hành)
D
1 (trang 96 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Describe the comic. Use the new words. Listen. (Miêu tả câu chuyện. Sử dụng những từ mới. Nghe)
Track 11
(Học sinh tự thực hành)
2 (trang 96 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Listen and write. (Nghe và viết)
Track 12
1. Teacher: OK, everyone. Let’s start by talking about Alfie’s future job.
Tom: Alfie, you like (1) sports. I think you’ll be a soccer player.
Alfie: Hmm. Maybe. Let’s see what Nick thinks.
2. Nick: I know. Alfie likes (2)_____________________
I think he’ll be________________________________
Alfie: Hmm. I really like doing that. But I don’t think I want that job.
Nick: Oh.
3. Mai: I think I know! Alfie likes (3)_____________people. I think he’ll be__________
Alfie: I like doing that. But also, I don’t think I want that job.
Mai: Hmm. I don’t know what Alfie will be.
4. Alfie: Can anyone guess?
Teacher: Tell us, Alfie. What do you like, and what will you be in the future?
Alfie: I like (4)_______________I think I’ll be______________________________
Everyone: Oh no!
Đáp án:
1. sports – a soccer player
2. movies – an actor
3. helping people – a police officer
4. singing – a singer
Giải thích:
will be N: trở thành
will + V: sẽ làm gì
Hướng dẫn dịch:
1. Giáo viên: Được rồi mọi người. Hãy bắt đầu bằng việc nói về công việc tương lai của Alfie.
Tom: Alfie, cậu thích thể thao. Tôi nghĩ bạn sẽ là một cầu thủ bóng đá.
Alfie: Ừm. Có lẽ. Hãy xem Nick nghĩ gì.
2. Nick: Tôi biết. Alfie thích phim. Tôi nghĩ cậu ấy sẽ là một diễn viên.
Alfie: Ừm. Tôi thực sự thích làm điều đó. Nhưng tôi không nghĩ mình muốn công việc đó.
Nick: Ồ.
3. Mai: Tôi nghĩ là tôi biết! Alfie thích giúp đỡ mọi người. Tôi nghĩ anh ấy sẽ là cảnh sát
Alfie: Tôi thích làm điều đó. Nhưng tôi cũng không nghĩ mình muốn công việc đó.
Mai: Ừm. Tôi không biết Alfie sẽ ra sao.
4. Alfie: Có ai đoán được không?
Giáo viên: Hãy kể cho chúng tôi nghe, Alfie. Cậu thích gì và tương lai cậu sẽ làm gì?
Alfie: Tôi thích tôi nghĩ tôi sẽ trở thành ca sĩ
Mọi người: Ôi không!
3 (trang 96 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Role-play. (Nhập vai)
(Học sinh tự thực hành)
E
1 (trang 97 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Point and say. (Chỉ và nói)
You like cars. I think you’ll be a driver.
1. you/cars
2. I/movies
3. he/helping sick people
4. he/helping people
5. she/sports
6. you/singing
7. she/farm animals
8. he/traveling
9. I/cutting hair
Đáp án:
1. You like cars. I think you’ll be a driver
2. I like movies. I think I’ll be an actor
3. He likes helping sick people. I think he’ll be a nurse
4. He likes helping people. I think he’ll be a police office
5. She likes sports. I think she’ll be a soccer player
6. You like singing. I think you’ll be a singer
7. She likes farm animals. I think she’ll be a farmer
8. He likes traveling. I think he’ll be a tour guide
9. I like cutting hair. I think I’ll be a hairdresser
Giải thích:
like + N/V-ing: thích cái gì; thích làm việc gì
will be + N: sẽ trở thành
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn thích ô tô. Tôi nghĩ bạn sẽ trở thành một tài xế
2. Tôi thích phim. Tôi nghĩ tôi sẽ trở thành một diễn viên
3. Anh ấy thích giúp đỡ người bệnh. Tôi nghĩ anh ấy sẽ là y tá
4. Anh ấy thích giúp đỡ mọi người. Tôi nghĩ anh ấy sẽ trở thành cảnh sát
5. Cô ấy thích thể thao. Tôi nghĩ cô ấy sẽ là một cầu thủ bóng đá
6. Bạn thích ca hát. Tôi nghĩ bạn sẽ là ca sĩ
7. Cô ấy thích động vật trang trại. Tôi nghĩ cô ấy sẽ là một nông dân
8. Anh ấy thích đi du lịch. Tôi nghĩ anh ấy sẽ là hướng dẫn viên du lịch
9. Tôi thích cắt tóc. Tôi nghĩ tôi sẽ trở thành thợ làm tóc
2 (trang 97 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): List other jobs and one thing people like about those jobs. Practice again. (Liệt kê những công việc khác và một điều mọi người thích ở công việc đó. Luyện tập lại).
Đáp án:
Doctor – Saving lives and helping people recover from illnesses.
Chef – Creating delicious and satisfying meals.
Nurse – Providing compassionate care and support to patients during their times of need.
Police Officer – Ensuring safety and security in communities
Musician – Bringing happiness and entertainment to people through music performances.
Athlete – Inspiring others with their dedication, skill, and achievements in sports.
Hướng dẫn dịch:
Bác sĩ – Cứu sống và giúp mọi người khỏi bệnh.
Đầu bếp – Tạo ra những bữa ăn ngon và thỏa mãn.
Y tá – Cung cấp sự chăm sóc và hỗ trợ nhân ái cho bệnh nhân trong lúc họ cần.
Sĩ quan Cảnh sát – Đảm bảo an toàn, an ninh tại cộng đồng
Nhạc sĩ – Mang lại niềm vui và sự giải trí cho mọi người thông qua các buổi biểu diễn âm nhạc.
Vận động viên – Truyền cảm hứng cho người khác bằng sự cống hiến, kỹ năng và thành tích của họ trong thể thao.
F (trang 97 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Write what you like doing and what you will be. Ask your friend what they like doing. Guess what your friends will be. (Viết những gì bạn thích làm và bạn sẽ làm công việc gì. Hỏi bạn bè của bạn xem họ thích làm gì. Đoán xem họ sẽ như thế nào).
|
You |
Name ____________ |
Name ____________ |
Name ____________ |
What do you like doing?
|
|
|
|
|
What will you be in the future?
|
|
|
|
|
Vinh likes traveling. I think he’ll be a tour guide
No, I think he’ll be a driver.
Đáp án:
I like traveling. I think I’ll be a tour guide
Hướng dẫn dịch:
Vinh thích đi du lịch. Tôi nghĩ anh ấy sẽ trở thành một hướng dẫn viên du lịch
Không, tôi nghĩ anh ấy sẽ là một tài xế
Unit 7 Lesson 3 trang 98, 99, 100
A
1 (trang 98 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ. Nhắc lại)
Track 13
1. writer
2. piano player
3. zookeeper
4. baker
5. chef
6. artist
Hướng dẫn dịch:
1. writer: nhà văn
2. piano player: nghệ sĩ piano
3. zookeeper: người làm vườn thú
4. baker: thợ làm bánh
5. chef: đầu bếp
6. artist: họa sĩ
2 (trang 98 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Play the game Heads up. What’s missing? (Chơi trò chơi Đoán điều gì còn thiếu?)
(Học sinh tự thực hành)
B
1 (trang 98 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Listen and practice. (Nghe và thực hành)
Track 14
Will you be a baker in the future?
Yes, I will. I love baking.
No, I won’t. I don’t like baking.
(Học sinh tự thực hành)
Hướng dẫn dịch:
Bạn sẽ là một thợ làm bánh trong tương lai?
– Đúng vậy. Tôi thích nướng bánh lắm
– Không. Tôi không thích nướng bánh.
2 (trang 98 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Look and write. Practice. (Nhìn và viết)
1. A: Will he be a zookeeper in the future? B: Yes, he will. He loves science.
3. A: Will you____in the future? B: ______I love writing.
5. A: ___she______? B: _____like music. |
2. A: Will she be________in the future? B: No, ____She doesn’t like painting.
4. A: Will he_____________________In the future? B: ____He doesn’t like cooking.
6. A:_____he____? B: _____loves baking. |
Đáp án:
1.
A: Will he be a zookeeper in the future?
B: Yes, he will. He loves science.
2.
A: Will she be an artist in the future?
B: No, she won’t. She doesn’t like painting.
3.
A: Will you be a writer in the future?
B: Yes, I will. I love writing.
4.
A: Will he be a chef in the future?
B: No, he won’t. He doesn’t like cooking.
5.
A: Will she be a piano player in the future?
B: No, she won’t. She doesn’t like music.
6.
A: Will he be a baker in the future?
B: Yes, he will. He loves baking.
Giải thích: Sử dụng cấu trúc thì tương lai đơn với will + V: sẽ làm gì
Hướng dẫn dịch:
1.
A: Liệu anh ấy có trở thành người trông coi vườn thú trong tương lai không?
B: Có đấy. Anh ấy yêu khoa học.
2.
A: Liệu cô ấy có trở thành một họa sĩ trong tương lai không?
B: Không đâu. Cô ấy không thích vẽ tranh.
3.
A: Tương lai bạn có trở thành nhà văn không?
B: Có chứ. Tôi thích viết lắm.
4.
A: Tương lai anh ấy có trở thành đầu bếp không?
B: Không. Anh ấy không thích nấu ăn.
5.
A: Cô ấy sẽ là một nghệ sĩ piano trong tương lai phải không?
B: Không. Cô ấy không thích âm nhạc.
6.
A: Tương lai anh ấy có trở thành thợ làm bánh không?
B: Vâng. Anh ấy thích nướng bánh.
C
1 (trang 98 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại)
Track 15
I don’t like music.
I don’t like cooking.
(Học sinh tự thực hành)
Hướng dẫn dịch:
Tôi không thích âm nhạc
Tôi không thích nấu ăn
2 (trang 99 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Chant. Tum to page 126. (Hãy hát lên. Mở sang trang 126)
Track 16
(Học sinh tự thực hành)
D
1 (trang 99 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Describe the comic. Use the new words. Listen. (Miêu tả truyện tranh. Sử dụng những từ mới. Nghe)
Track 17
(Học sinh tự thực hành)
2 (trang 99 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn)
Track 18
1.
Mrs. Brown: Hi, Alfie. What are you doing?
Alfie: Hi, Mrs. Brown. Mr. Brown and I are cooking and baking.
Mrs. Brown: Will you be a (1) baker/chef in the future, Alfie
Alfie: No, I won’t. I can’t bake/cook well
Mr. Brown: Oh, I need to buy some oil. Can you finish this, Alfie?
Alfie: Sure, Mr. Brown.
2.
Mrs. Brown: What are you doing?
Lucy: I’m drawing my favorite thing for homework. It’s my piano.
Mrs. Brown: Will you be (2) an artist/a piano player in the future?
Lucy: Yes, I will. I love art/ music.
3.
Mrs. Brown: Are you doing your homework?
Ben: Yes, Mom. I’m writing about 200 animals.
Mrs. Brown: Will you be a (3) writer/zookeeper in the future?
Ber: No, I won’t. I don’t like writing/science.
4.
Mrs. Brown: What are those books, Tom?
Jom: They’re about science and art, Mom. They’re really interesting
Mrs. Brown: Really? Will you be (4) an artist/ a scientist in the future?
Tom: Yes, I will. I love art/science
…
Alfie: The cake’s ready!
Mr. Brown: Alfie, this isn’t a cake!
Everyone: Arrgh!
Đáp án:
1. baker – bake
2. piano player – music
3. zookeeper – science
4. scientist – science
Hướng dẫn dịch:
1.
Bà Brown: Chào Alfie. Cháu đang làm gì thế?
Alfie: Chào bà Brown. Ông Brown và cháu đang nấu ăn và nướng bánh.
Bà Brown: Cháu có muốn trở thành thợ làm bánh trong tương lai không, Alfie?
Alfie: Không. Cháu không giỏi nướng bánh
Ông Brown: Ồ, ta cần mua một ít dầu. Cháu có thể hoàn thành việc này được không, Alfie?
Alfie: Chắc chắn rồi, ông Brown.
2.
Bà Brown: Con đang làm gì vậy?
Lucy: Con đang vẽ thứ mình yêu thích cho bài tập về nhà. Đó là cây đàn piano của con.
Bà Brown: Tương lai con có muốn trở thành một nghệ sĩ piano không?
Lucy: Vâng. Tôi yêu âm nhạc lắm
3.
Bà Brown: Con đang làm bài tập về nhà phải không?
Ben: Dạ, mẹ. Con đang viết về động vật ở sở thú
Bà Brown: Tương lai con có muốn trở thành người trông coi vườn thú không?
Ber: Không ạ. Con không thích khoa học.
4.
Bà Brown: Những cuốn sách đó là gì vậy Tom?
Jom: Chúng nói về khoa học và nghệ thuật, mẹ ạ. Nó thực sự thú vị
Bà Brown: Thật sao? Tương lai con sẽ trở thành nhà khoa học không?
Tom: Vâng. con yêu khoa học
…
Alfie: Bánh đã sẵn sàng rồi đây!
Ông Brown: Alfie, đây không phải là cái bánh!
Mọi người: Arrgh!
3 (trang 99 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Role-play (Đóng vai)
(Học sinh tự thực hành)
E
1 (trang 100 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Point, ask and answer. (Chỉ, hỏi và trả lời)
Will he be a writer in the future?
No, he won’t. He doesn’t like writing.
Đáp án:
1.
Will he be a writer in the future?
No, he won’t. He doesn’t like writing.
2.
Will she be an artist in the future?
Yes, she will. She loves art
3.
Will you be a piano player in the future?
Yes, I will. I love music
4.
Will you be a chef in the future?
No, I won’t. I don’t like cooking
5.
Will she be a baker in the future?
No, she won’t. She doesn’t like baking
6.
Will he be a zookeeper in the future?
Yes, he will. He likes science.
Giải thích: cấu trúc will + V: sẽ làm gì
Hướng dẫn dịch:
1.
Liệu sau này anh ấy có trở thành nhà văn không?
Không. Anh ấy không thích viết lách.
2.
Liệu cô ấy có trở thành một họa sĩ trong tương lai không?
Vâng. Cô ấy yêu nghệ thuật
3.
Bạn sẽ là một nghệ sĩ piano trong tương lai?
Đúng vậy. Tôi yêu âm nhạc
4.
Tương lai bạn có trở thành đầu bếp không?
Không. Tôi không thích nấu ăn
5.
Cô ấy sẽ là một thợ làm bánh trong tương lai?
Không đâu. Cô ấy không thích nướng bánh
6.
Liệu anh ấy có trở thành người trông coi vườn thú trong tương lai không?
Vâng. Anh ấy thích khoa học.
2 (trang 100 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): List other jobs you know and one thing people like or don’t like about those jobs. Practice again. (Liệt kê những công việc khác mà bạn biết và một điều mọi người thích hoặc không về công việc đó. Luyện tập lại)
Đáp án:
Accountant – People like the stability and good pay, but they may find the work repetitive.
Engineer – People enjoy the problem-solving aspect of the job, but they don’t like the long hours and pressure to meet deadlines.
Lawyer – People appreciate the intellectual challenge and potential for high earnings, but they dislike the long hours and stress.
Hướng dẫn dịch:
Kế toán – Những người thích sự ổn định và mức lương cao, nhưng họ có thể thấy công việc lặp đi lặp lại.
Kỹ sư – Mọi người thích khía cạnh giải quyết vấn đề của công việc, nhưng họ không thích thời gian dài và áp lực phải đáp ứng thời hạn.
Luật sư – Mọi người đánh giá cao thách thức trí tuệ và tiềm năng thu nhập cao, nhưng họ không thích làm việc nhiều giờ và căng thẳng.
F (trang 100 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Play the Chain game. (Chơi trò chơi dây chuyền)
Will you be a baker in the future?
Yes, I will.
I love baking
Will you be an artist in the future?
No, I won’t.
I don’t like art.
(Học sinh tự thực hành)
Unit 7 Social studies trang 101, 102, 103
A
1 (trang 101 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ. Nhắc lại)
Track 19
1. engineer
2. biologist
3. vet (veterinarian)
4. astronaut
5. mechanic
6. chemist
Hướng dẫn dịch:
1. engineer: kỹ sư
2. biologist: nhà sinh vật học
3. vet (veterinarian): bác sĩ thú y
4. astronaut: phi hành gia
5. mechanic: thợ cơ khí
6.chemist: nhà hóa học
2 (trang 101 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Play the game Board race. (Chơi trò chơi Tiếp sức)
(Học sinh tự thực hành)
B
1 (trang 101 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Listen and practice. (Nghe và luyện tập)
Track 20
What jobs will people do in the future?
I think many people will be engineers.
(Học sinh tự thực hành)
Hướng dẫn dịch:
Con người sẽ làm những công việc gì trong tương lai?
Tôi nghĩ nhiều người sẽ là kỹ sư.
2 (trang 101 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Look and write. Practice. (Nhìn và viết. Luyện tập)
1. A: What jobs will people do in the future? B: I think many people will be mechanics 3. A: What jobs will people do in the future? B: I think many people___ 5. A: ___will people? B: I think_____ |
2. A: What jobs will people do in the future? B: I think many people will be__ 4. A: What jobs________in the future? B: I think ______ 6. A: What______? B: ___________ |
Đáp án:
1. A: What jobs will people do in the future?
B: I think many people will be mechanics
2. A: What jobs will people do in the future?
B: I think many people will be chemists
3. A: What jobs will people do in the future?
B: I think many people will be engineers
4. A: What jobs will people do in the future?
B: I think many people will be biologists
5. A: What jobs will people do in the future?
B: I think many people will be vets
6. A: What jobs will people do in the future?
B: I think many people will be astronauts
Giải thích:
Cấu trúc I think …: dùng để bày tỏ quan điểm cá nhân
Will + V: sẽ làm gì
Hướng dẫn dịch:
1. A: Mọi người sẽ làm những công việc gì trong tương lai?
B: Tôi nghĩ nhiều người sẽ là thợ cơ khí
2. A: Mọi người sẽ làm những công việc gì trong tương lai?
B: Tôi nghĩ nhiều người sẽ là nhà hóa học
3. A: Mọi người sẽ làm những công việc gì trong tương lai?
B: Tôi nghĩ nhiều người sẽ là kỹ sư
4. A: Mọi người sẽ làm những công việc gì trong tương lai?
B: Tôi nghĩ nhiều người sẽ là nhà sinh vật học
5. A: Mọi người sẽ làm những công việc gì trong tương lai?
B: Tôi nghĩ nhiều người sẽ là bác sĩ thú y
6. A: Mọi người sẽ làm những công việc gì trong tương lai?
B: Tôi nghĩ nhiều người sẽ trở thành phi hành gia
C
1 (trang 102 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Read and circle True or False.
(Đọc và khoanh tròn Đúng hoặc Sai)
I’m Andy, and I’m in fifth grade at King’s Bridge Primary School. This week, we learned about popular jobs in the future. I think many people will be astronauts. My teacher said some people won’t live here on Earth in the future. Astronauts will teach those people how to live in space. I think it’ll be really cool to be an astronaut! I also think many people will be engineers. There will be more people in the future, and we’ll need engineers to make houses, roads, and bridges. Engineers will also make robots, and we’ll use robots to do many cool things. I think the future will be great.
1. Andy learned about jobs in the future this week.
2. He thinks being an astronaut won’t be popular.
3. Astronauts will teach people how to live in space.
4. We will need more engineers because there will be more people.
5. He says engineers will only make robots in the future.
Đáp án:
1. True
2. False
3. True
4. True
5. False
Giải thích:
1. Thông tin ở câu “This week, we learned about popular jobs in the future” (Tuần này chúng tôi đã tìm hiểu về những công việc phổ biến trong tương lai)
2. Thông tin ở câu “I think many people will be astronauts” (Tôi nghĩ nhiều người sẽ trở thành phi hành gia)
3. Thông tin ở câu “Astronauts will teach those people how to live in space” (Các phi hành gia sẽ dạy những người đó cách sống trong không gian)
4. Thông tin ở câu “There will be more people in the future, and we’ll need engineers to make houses, roads, and bridges” (Trong tương lai sẽ có nhiều người hơn và chúng ta sẽ cần các kỹ sư để làm nhà, đường và cầu)
5. Thông tin ở đoạn “There will be more people in the future, and we’ll need engineers to make houses, roads, and bridges. Engineers will also make robots, and we’ll use robots to do many cool things” (Trong tương lai sẽ có nhiều người hơn và chúng ta sẽ cần các kỹ sư để làm nhà, đường và cầu. Các kỹ sư cũng sẽ chế tạo robot và chúng ta sẽ sử dụng robot để làm nhiều điều thú vị)
Hướng dẫn dịch:
Tôi là Andy và tôi đang học lớp năm trường tiểu học King’s Bridge. Tuần này chúng tôi đã tìm hiểu về những công việc phổ biến trong tương lai. Tôi nghĩ nhiều người sẽ là phi hành gia. Giáo viên của tôi nói rằng một số người sẽ không sống ở đây trên Trái đất trong tương lai. Các phi hành gia sẽ dạy những người đó cách sống trong không gian. Tôi nghĩ sẽ thật tuyệt khi trở thành một phi hành gia! Tôi cũng nghĩ nhiều người sẽ là kỹ sư. Trong tương lai sẽ có nhiều người hơn và chúng ta sẽ cần các kỹ sư để làm nhà, đường và cầu. Các kỹ sư cũng sẽ chế tạo robot và chúng ta sẽ sử dụng robot để làm nhiều điều thú vị. Tôi nghĩ tương lai sẽ rất tuyệt vời.
2 (trang 102 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Listen and read. (Nghe và đọc)
Track 21
(Học sinh tự thực hành)
D
1 (trang 102 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Look and listen.(Nhìn và nghe)
Track 22
(Học sinh tự thực hành)
2 (trang 102 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Listen and write. (Nghe và viết)
Track 23
1. Mary. Dad, what jobs do you think people will do in the future?
Mr. Johnson: I think many people will be (1) dentists
2. Mary: Will (2)________________be a popular job in the future?
Mr. Johnson: Hmm, yes.
Mary: Great! I’d like to do that job when I grow up.
Mr. Johnson: That’s a good job
3. Mary: My teacher also said robots will do the job of (3)________________________
That’s sad. They won’t have jobs.
Mr. Johnson: It’s a bit sad. But we’ll need more mechanics to fix the robots.
Mary: Oh, OK.
4. Mr. Johnson: What jobs do you think will be popular?
Mary: I think many people will be (4)__________________________________
Mr. Johnson: Why?
Mary: Because we still have many things to learn, and robots don’t know them.
Mr. Johnson: I think you’re right.
Đáp án:
1. dentist
2. vets
3. drivers
4. biologists
Hướng dẫn dịch:
1. Mary: Bố ơi, bố nghĩ tương lai mọi người sẽ làm những công việc gì?
Ông Johnson: Bố nghĩ sẽ có nhiều người làm nha sĩ
2. Mary: Liệu bác sĩ thú y sẽ là một công việc phổ biến trong tương lai?
Ông Johnson: Hmm, đúng vậy.
Mary: Tuyệt vời! Con muốn làm công việc đó khi lớn lên.
Ông Johnson: Đó là một công việc tốt
3. Mary: Giáo viên của con cũng nói robot sẽ làm công việc của người tài xế
Điều đó thật đáng buồn. Họ sẽ không có việc làm.
Ông Johnson: Hơi buồn một chút. Nhưng chúng ta sẽ cần thêm thợ máy để sửa robot.
Mary: Ồ, được rồi.
4. Ông Johnson: Con nghĩ những công việc nào sẽ phổ biến?
Mary: Con nghĩ nhiều người sẽ là nhà sinh vật học
Ông Johnson: Tại sao?
Mary: Bởi vì chúng ta vẫn còn nhiều điều phải học và robot chưa biết những điều đó.
Ông Johnson: Bố nghĩ nói đúng.
3 (trang 102 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Now, practice saying the sentences above. (Bây giờ hãy luyện nói những câu trên)
(Học sinh tự thực hành)
E
1 (trang 103 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Read and fill in the blank.
(Đọc và điền vào chỗ trống)
I go to Nguyễn Du Primary School in Hanoi. We learned about future jobs this week in my science class. My teacher said we’ll need new medicines. Chemists will help us make new medicines, so I think many people will be chemists in the future. I think being a chemist sounds really cool. I also think many people will be biologists. Biologists will help people understand how new medicines can help them stay healthy. I think biologists, chemists, and other scientists will help us learn many new things about the world around us. We still have a lot to learn about plants and animals. I think there will be many exciting things to learn in the future.
1. Vy is a student at a primary school in Hanoi.
2. She learned about future jobs in her________________________
3. Her teacher said we will need new______________________in the future.
4. She thinks many people will be biologists and___________________________
5. Vy thinks we have a lot more to learn about animals and_____________________
Đáp án:
1. Hanoi
2. science class
3. medicines
4. chemists
5. plants
Giải thích:
1. Thông tin ở câu “I go to Nguyễn Du Primary School in Hanoi” (Tôi học trường tiểu học Nguyễn Du ở Hà Nội)
2. Thông tin ở câu “We learned about future jobs this week in my science class” (Tuần này chúng ta đã học về công việc tương lai trong lớp khoa học của tôi).
3. Thông tin ở câu “My teacher said we’ll need new medicines” (Giáo viên của tôi nói rằng chúng tôi sẽ cần nhiều thuốc mới)
4. Thông tin ở câu “Chemists will help us make new medicines, so I think many people will be chemists in the future” (nhà hóa học sẽ giúp chúng ta tạo ra những loại thuốc mới, vì vậy tôi nghĩ nhiều người sẽ trở thành nhà hóa học trong tương lai).
Hướng dẫn dịch:
Tôi học trường tiểu học Nguyễn Du ở Hà Nội. Tuần này chúng ta đã học về công việc tương lai trong lớp khoa học của tôi. Giáo viên của tôi nói rằng chúng tôi sẽ cần nhiều thuốc mới. Các nhà hóa học sẽ giúp chúng ta tạo ra những loại thuốc mới, vì vậy tôi nghĩ nhiều người sẽ trở thành nhà hóa học trong tương lai. Tôi nghĩ trở thành một nhà hóa học nghe có vẻ rất tuyệt. Tôi cũng nghĩ nhiều người sẽ là nhà sinh vật học. Các nhà sinh học sẽ giúp mọi người hiểu các loại thuốc mới có thể giúp họ khỏe mạnh như thế nào. Tôi nghĩ các nhà sinh vật học, nhà hóa học và các nhà khoa học khác sẽ giúp chúng ta tìm hiểu nhiều điều mới mẻ về thế giới xung quanh. Chúng ta vẫn còn rất nhiều điều để tìm hiểu về thực vật và động vật. Tôi nghĩ rằng sẽ có nhiều điều thú vị để học trong tương lai.
2 (trang 103 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Listen and read. (Nghe và đọc)
Track 24
(Học sinh tự thực hành)
F (trang 103 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Look at E. Write about two jobs you think you will be in the future. (Nhìn E. Viết về hai công việc mà bạn nghĩ mình sẽ làm trong tương lai.)
Đáp án:
I learned about future jobs this week in my science class. My teacher said we’ll need new medicines. Pharmacists will help us make new medicines, so I think many people will become pharmacists in the future. I think being a pharmacist sounds really cool. I also think many people will become researchers. Researchers will help people understand how new medicines can help them stay healthy. I think pharmacists, researchers, and other scientists will help us learn many new things about the world around us. We still have a lot to learn about plants and animals. I think there will be many exciting things to learn in the future.
Giải thích:
will + V: sẽ làm gì trong tương lai
sound + adj: có vẻ
help sb do sth: giúp ai làm gì
Hướng dẫn dịch:
Tôi đã học về công việc tương lai trong tuần này trong lớp khoa học của mình. Giáo viên của tôi nói rằng chúng tôi sẽ cần thuốc mới. Dược sĩ sẽ giúp chúng ta tạo ra những loại thuốc mới, vì vậy tôi nghĩ nhiều người sẽ trở thành dược sĩ trong tương lai. Tôi nghĩ làm dược sĩ nghe có vẻ rất tuyệt. Tôi cũng nghĩ nhiều người sẽ trở thành nhà nghiên cứu. Các nhà nghiên cứu sẽ giúp mọi người hiểu các loại thuốc mới có thể giúp họ khỏe mạnh như thế nào. Tôi nghĩ các dược sĩ, nhà nghiên cứu và các nhà khoa học khác sẽ giúp chúng ta tìm hiểu nhiều điều mới mẻ về thế giới xung quanh. Chúng ta vẫn còn rất nhiều điều để tìm hiểu về thực vật và động vật. Tôi nghĩ rằng sẽ có nhiều điều thú vị để học trong tương lai.
G (trang 103 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Tell your friends about the jobs you wrote about. (Kể cho bạn bè của bạn về công việc bạn đã viết)
(Học sinh tự thực hành)
Unit 7 Review and Practice trang 104, 105
A (trang 104 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Listen and tick (V) the box. There is an example. (Hãy nghe và đánh dấu (V) vào ô. Có một ví dụ)
Track 25
1. What would Peter like to be when he grows up?
2. What job does Lily want to do?
3 What job will John do?
4. What would Mary like to be when she grows up?
5. What job will Max do?
Đáp án:
1. b
2. a
3. c
4. c
5. b
Giải thích: Thông tin có trong bài:
1. I like to be an actor
2. I don’t want to be a singer, I want to be a businesswoman
3. I think he will be a dancer
4. I would like to be a police officer
5. I want to be a designer
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi thích làm diễn viên
2. Tôi không muốn làm ca sĩ, tôi muốn trở thành nữ doanh nhân
3. Tôi nghĩ anh ấy sẽ là một vũ công
4. Tôi muốn trở thành cảnh sát
5. Tôi muốn trở thành một nhà thiết kế
B (trang 104 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Look and read. The sentences from the conversation are in the wrong order. The conversation begins with (1). Number the other sentences in the correct order.
(Nhìn và đọc. Các câu trong đoạn hội thoại bị sai thứ tự. Cuộc trò chuyện bắt đầu bằng (1). Đánh số các câu còn lại theo đúng thứ tự.)
A. That’s a cool job, too.
|
|
B. That’s a cool job. Why do you want to do it?
|
|
C. Me too. But I don’t want to be a tour guide. I want to be a pilot.
|
|
D. Andy, what would you like to be when you grow up?
|
1 |
E. Because I want to visit different countries.
|
|
F. I’d like to be a tour guide.
|
|
Đáp án:
1. D
2. F
3. B
4. E
5. C
6. A
Hướng dẫn dịch:
D. Andy, lớn lên bạn muốn làm nghề gì?
F. Tôi muốn trở thành hướng dẫn viên du lịch.
B. Đó là một công việc tuyệt vời. Tại sao bạn muốn làm công việc đó?
E. Bởi vì tôi muốn đến thăm các nước khác nhau.
C. Tôi cũng vậy. Nhưng tôi không muốn làm hướng dẫn viên du lịch. Tôi muốn làm phi công.
A. Đó cũng là một công việc thú vị.
C (trang 104 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Write a short conversation between two friends talking about jobs they’d like to do.
(Viết một đoạn hội thoại ngắn giữa hai người bạn nói về công việc họ muốn làm)
Đáp án:
A. Andy, what would you like to be when you grow up?
B. I’d like to be a chef.
A. That’s a cool job. Why do you want to do it?
B. Because I love cooking and creating new dishes.
A. Me too. But I don’t want to be a chef. I want to be a photographer.
B. That’s a cool job, too.
Giải thích:
would like to be: muốn làm/muốn trở thành gì
want to V: muốn làm gì
Hướng dẫn dịch:
A. Andy, lớn lên bạn muốn làm nghề gì?
B. Tôi muốn trở thành đầu bếp.
A. Đó là một công việc tuyệt vời. Tại sao bạn muốn làm điều đó?
B. Vì tôi thích nấu nướng và sáng tạo ra những món ăn mới.
A. Tôi cũng vậy. Nhưng tôi không muốn trở thành đầu bếp. Tôi muốn trở thành một nhiếp ảnh gia.
B. Đó cũng là một công việc thú vị.
D (trang 104 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Play the board game (Chơi trò chơi Board game)
A: What would you like to be when you grow up?
B: I’d like to be a tour guide.
A: Will you be a writer in the future?
B: Yes, I will. I love writing.
She likes sports. I think she’ll be a soccer player.
(Học sinh tự thực hành)
Hướng dẫn giải:
A: Lớn lên bạn muốn làm gì?
B: Tôi muốn trở thành hướng dẫn viên du lịch.
A: Tương lai bạn có trở thành nhà văn không?
B: Vâng, tôi sẽ làm vậy. Tôi thích viết.
Cô ấy thích thể thao. Tôi nghĩ cô ấy sẽ là một cầu thủ bóng đá.
Xem thêm các bài giải Tiếng anh lớp 5 iLearn Smart Start hay, chi tiết khác:
Unit 5: Health
Unit 6: Food and Drinks
Unit 7: Jobs
Unit 8: Weather
Review (Units 5 – 8)