Mời các quý thầy cô cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:
TIẾT 52: KIỂM TRA CUỐI KỲ II
– Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng và đặc điểm phân bố các ngành dịch vụ.
– CĐ Địa lí giao thông vận tải.
– Địa lí ngành thương mại.
– Môi trường và sự phát triển bền vững.
– Năng lực chung: Tổng hợp kiến thức để giải quyết vấn đề.
– Phẩm chất: trung thực, trách nhiệm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
3.1. Ổn định:
Ngày dạy |
Lớp |
Sĩ số |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra.
3.3. Hoạt động học tập:
Chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng và đặc điểm phân bố các ngành dịch vụ. |
Biết được vai trò của các ngành dịch vụ. Các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố dịch vụ.
|
Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố dịch vụ.
|
Giải thích được tình hình phát triển và phân bố ngành dịch vụ của các châu lục, các quốc gia. |
Liên hệ tình hình phát triển các ngành dịch vụ cụ thể. |
12,5 % tổng điểm = 1,25 điểm |
Số câu: 02 TN Số điểm: 0,5 |
Số câu: 01 TN Số điểm: 0,25 |
Số câu: 01 TN Số điểm: 0,25 |
Số câu: 01 TN Số điểm: 0,25 |
CĐ Địa lí giao thông vận tải.
|
Biết được vai trò, đặc điểm và sự phân bố một số loại hình giao thông vận tải chủ yếu trên thế giới.
|
Hiểu được vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các loại hình giao thông vận tải chủ yếu. |
Phân tích được nguyên nhân dẫn đến sự phát triển giao thông vận tải ở một số khu vực và quốc gia cụ thể.
|
Đánh giá được mối quan hệ giữa phát triển giao thông vận tải với tự nhiên, kinh tế – xã hội. |
37,5 % tổng điểm = 3,75 điểm |
Số câu: 03 TN + 01 TL Số điểm: 2,25 |
Số câu: 02 TN Số điểm: 0,5 |
Số câu: 02 TN Số điểm: 0,5 |
Số câu: 02 TN Số điểm: 0,5 |
Địa lí ngành thương mại.
|
Biết được vai trò, đặc điểm và sự phân bố hoạt động thương mại trên thế giới.
|
Hiểu được vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố thương mại. |
Phân tích được nguyên nhân dẫn đến sự phát triển thương mại ở một số khu vực và quốc gia cụ thể.
|
Đánh giá được mối quan hệ giữa phát triển thương mại với các hoạt động kinh tế – xã hội khác. |
22,5 % tổng điểm = 2,25 điểm |
Số câu: 02 TN Số điểm: 0,5 |
Số câu: 03 TN Số điểm: 0,75 |
Số câu: 02 TN Số điểm: 0,5 |
Số câu: 02 TN Số điểm: 0,5 |
Môi trường và sự phát triển bền vững. |
Biết được khái niệm, đặc điểm của môi trường và tài nguyên thiên nhiên. Sự phát triển bền vững |
Phân tích được vai trò của tài nguyên thiên nhiên đối với sự phát triển của xã hội loài người. |
Phân tích dược các biện pháp để sử dụng hợp lí tài nguyên, bảo vệ môi trường là điều kiện để phát triển. |
Liên hệ vấn đề khai thác tài nguyên, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững ở nước ta và một số nước trong khu vực. |
27,5 % tổng điểm = 2,75 điểm |
Số câu: 02 TN Số điểm: 0,5 |
Số câu: 01 TN + 01 TL Số điểm: 1,75 |
Số câu: 01 TN Số điểm: 0,25 |
Số câu: 01 TN Số điểm: 0,25 |
Tổng số 100%= 10 điểm |
Số câu: 09 TN + 01 TL Số điểm: 3,75 |
Số câu: 07 TN + 01 TL Số điểm: 3,25 |
Số câu: 06 TN Số điểm: 1,5 |
Số câu: 06 TN Số điểm: 1,5 |
ĐỀ SỐ 01
Câu 1. Ngành dịch vụ nào dưới đây thuộc nhóm dịch vụ tiêu dùng?
Câu 2. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của ngành dịch vụ là.
Câu 3. Ngành dịch vụ phát triển mạnh có vai trò như thế nào đối với phát triển kinh tế?
Câu 4. Cơ cấu dân số già thì đặt ra yêu cầu phát triển ngành dịch vụ nào?
Câu 5. Nguyên nhân nào sau đây chủ yếu nhất ở các nước đang phát triển lao động trong ngành dịch vụ cao?
Câu 6. Ý nào sau đây không đúng về vai trò của ngành giao thông vận tải?
Câu 7. Đâu không phải là tiêu chí để đánh giá khối lượng dịch vụ của hoạt động vận tải?
Câu 8. Ưu điểm của ngành giao thông vận tải đường sắt là
Câu 9. Yếu tố tự nhiên nào sau đây ít ảnh hưởng đến hoạt động của ngành giao thông vận tải?
Câu 10. Yếu tố nào sau đây có tác động thúc đẩy đến sự phát triển ngành giao thông đường biển?
Câu 11. Phần lớn các cảng biển đều nằm ở hai bờ đối diện Đại Tây Dương vì
Câu 12. Ở nước ta vào mùa lũ, các ngành vận tải gặp nhiều trở ngại nhất là
Câu 13. Tiêu chí nào sau đây không dùng để đánh giá khối lượng dịch vụ của hoạt động vận tải?
Câu 14. Điều kiện tự nhiên của vùng đồng bằng sông Cửu Long thuận lợi cho loại hình giao thông vận tải nào sau đây phát triển?
Câu 15. Thị trường hoạt động theo quy luật
Câu 16. Đặc điểm nào sau đây đúng với hoạt động của ngành ngoại thương?
Câu 17. Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về sự phát triển của ngành nội thương của một quốc gia?
Câu 18. Nhận định nào sau đây không đúng khi nói thông qua việc đẩy mạnh hoạt động xuất nhập khẩu, nền kinh tế trong nước sẽ có động lực mạnh mẽ để phát triển?
Câu 19. Chính sách nhập khẩu tư bản của các nước đang phát triển sẽ tạo điều kiện
Câu 20. Cho bảng số liệu sau
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA MỘT SỐ NƯỚC
NĂM 2014
STT |
NƯỚC |
TỔNG SỐ |
XUẤT KHẨU |
NHẬP KHẨU |
1 |
Trung Quốc |
4 501 |
2 252 |
2 249 |
2 |
Hoa Kì |
3 990 |
1 610 |
2 380 |
3 |
Nhật Bản |
1 522, 4 |
710, 5 |
811, 9 |
4 |
Đức |
2 866 |
1 547 |
1 319 |
5 |
Pháp |
1 212, 3 |
578, 3 |
634 |
Theo bảng số liệu, hãy cho biết trong năm 2014 các nước nào xuất siêu?
Câu 21. Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA MỘT SỐ NƯỚC
NĂM 2014
(Đơn vị: tỉ USD)
STT |
NƯỚC |
TỔNG SỐ |
XUẤT KHẨU |
NHẬP KHẨU |
1 |
Trung Quốc |
4 501 |
2 252 |
2 249 |
2 |
Hoa Kì |
3 990 |
1 610 |
2 380 |
3 |
Nhật Bản |
1 522, 4 |
710, 5 |
811, 9 |
4 |
Đức |
2 866 |
1 547 |
1 319 |
5 |
Pháp |
1 212, 3 |
578, 3 |
634 |
(số liệu chính thức được lấy từ nguồn CIA the world factbook)
Theo bảng số liệu, để thể hiện giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của các nước trên, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Câu 22. Hàng hoá nào sau đây có giá trị xuất khẩu cao trên thị trường thế giới?
Câu 23. Cho bảng số liệu:
KIM NGẠCH XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ
DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2016
(Đơn vị: Tỷ đô la Mĩ)
Quốc gia |
Cam – pu – chia |
Bru – nây |
Lào |
Mi – an – ma |
Xuất khẩu |
12, 3 |
5, 7 |
5, 5 |
11, 0 |
Nhập khẩu |
13, 1 |
4, 3 |
6, 7 |
17, 7 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về tổng kim ngạch xuất nhập khẩu của một số quốc gia năm 2016?
Câu 24. Môi trường tự nhiên có vai trò
Câu 25. Tài nguyên đất trồng được xem là
Câu 26. Môi trường không có chức năng nào sau đây?
Câu 27. Mục tiêu cho sự phát triển bền vững mà loài người đang hướng tới là phải đảm bảo cho con người có
Câu 28. Để hạn chế cạn kiệt tài nguyên hoá thạch, thì loài người cần phải làm gì?
Câu 1 (1,5 điểm): Trình bày ưu điểm và nhược điểm của giao thông vận tải đường sắt.
Câu 2 (1,5 điểm): Đề xuất các giải pháp sử dụng hợp lí tài nguyên và bảo vệ môi trường.
ĐỀ SỐ 02
Câu 1. Các hoạt động tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, kinh doanh bất động sản, dịch vụ nghề nghiệp thuộc về nhóm ngành
Câu 2. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của ngành dịch vụ là.
Câu 3. Ngành dịch vụ phát triển mạnh có tác dụng
Câu 4. Cơ cấu dân số có trẻ em đông thì đặt ra yêu cầu phát triển ngành dịch vụ nào?
Câu 5. Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho tỉ lệ lao động trong ngành dịch vụ ở các nước đang phát triển còn thấp là do
Câu 6. Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là
Câu 7. Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành giao thông vận tải?
Câu 8. Ưu điểm lớn nhất của ngành hàng không là
Câu 9. Để phát triển kinh tế, văn hóa ở miền núi thì ngành nào phải đi trước một bước?
Câu 10. Mạng lưới sông ngòi dày đặt ở Việt Nam có ảnh hưởng như thế nào đến ngành giao thông tải?
Câu 11. Phần lớn các cảng biển đều nằm ở hai bờ đối diện Đại Tây Dương vì
Câu 12. Ở nước ta vào mùa lũ, các ngành vận tải gặp nhiều trở ngại nhất là
Câu 13. Vì sao ngành hàng không có khối lượng vận chuyển hàng hóa nhỏ nhất?
Câu 14. Điều kiện tự nhiên của vùng đồng bằng sông Cửu Long thuận lợi cho loại hình giao thông vận tải nào sau đây phát triển?
Câu 15. Nhân tố nào sau đây có ảnh hưởng đến sức mua và nhu cầu dịch vụ?
Câu 16. Theo quy luật cung – cầu, khi cung lớn hơn cầu thì giá cả
Câu 17. Nhận định nào sau đây không đúng khi trong một quốc gia có sự phát triển của ngành ngoại thương?
Câu 18. Hiện nay nhiều liên kết kinh tế trên thế giới xuất hiện, điều đó góp phần đẩy nhanh xu hướng toàn cầu hóa nền kinh tế – xã hội thế giới là do nguyên nhân nào sau đây?
Câu 19. Nhập siêu là kết quả về cán cân thương mại của một nước ở vào tình trạng
Câu 20. Cho bảng số liệu sau
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ DÂN SỐ CỦA
HOA KÌ, TRUNG QUỐC VÀ NHẬT BẢN NĂM 2014
STT |
Quốc gia |
Giá trị xuất khẩu (tỉ USD) |
Dân số (triệu người) |
Giá trị xuất khẩu bình quân theo đầu người (tỉ USD) |
1 |
Hoa Kì |
1 610 |
323, 9 |
4 970, 6 |
2 |
Trung Quốc (kể cả đặc khu Hồng Công) |
2 252 |
1 373, 5 |
1 639, 6 |
3 |
Nhật Bản |
710, 5 |
126, 7 |
5 607, 7 |
(Số liệu chính thức được lấy từ nguồn CIA the world factbook)
Theo số liệu ở bảng trên, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất khẩu, dân số và giá trị xuất khẩu bình quân theo đầu người của Hoa Kì, Trung Quốc và nhật Bản năm 2014.
Câu 21. Cho bảng số liệu sau
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ DÂN SỐ CỦA
HOA KÌ, TRUNG QUỐC VÀ NHẬT BẢN NĂM 2014
STT |
Quốc gia |
Giá trị xuất khẩu (tỉ USD) |
Dân số (triệu người) |
1 |
Hoa Kì |
1 610 |
323, 9 |
2 |
Trung Quốc (kể cả đặc khu Hồng Công) |
2 252 |
1 373, 5 |
3 |
Nhật Bản |
710, 5 |
126, 7 |
(số liệu chính thức được lấy từ nguồn CIA the world factbook)
Theo bảng số liệu, để thể hiện rõ nhất giá trị xuất khẩu và dân số vủa Hoa Kì, Trung Quốc và Nhật Bản, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Câu 22. Sản phẩm xuất khẩu chủ yếu để thu ngoại tệ ở các nước Châu Phi, Tây Á, Mĩ La – tinh là
Xem thêm