Giải SBT Công nghệ lớp 7 Ôn tập chương 6
Câu 1 trang 73 SBT Công nghệ 7: Em hãy nêu tóm tắt đặc điểm của nước nuôi thủy sản?
Trả lời:
Đặc điểm của nước nuôi thủy sản:
– Nhiệt độ: phụ thuộc điều kiện khí hậu, thời tiết và môi trường của khu vực. Ngoài ra còn phụ thuộc vào các phản ứng hóa học, sự phân hủy chất hữu cơ trong ao nuôi.
– Độ trong: là tiêu chí đánh giá độ tốt, xấu của nước nuôi thủy sản.
Câu 2 trang 73 SBT Công nghệ 7: Trình bày sự khác nhau giữa thức ăn nhân tạo, thức ăn tự nhiên và thức ăn viên tổng hợp dùng trong nuôi tôm và cá.
Trả lời:
Sự khác nhau giữa thức ăn nhân tạo, thức ăn tự nhiên và thức ăn viên tổng hợp dùng trong nuôi tôm và cá:
– Thức ăn tự nhiên: là thức ăn có sẵn trong ao, hồ.
– Thức ăn nhân tạo: là thức ăn do con người tạo ra.
– Thức ăn viên tổng hợp: là thức ăn nhân tạo được sản xuất theo quy mô công nghiệp.
Câu 3 trang 73 SBT Công nghệ 7: Để chăm sóc và quản lí ao nuôi tôm, cá, ta cần thực hiện những biện pháp gì?
– Chăm sóc tôm, cá: …
– Quản lí: ….
Trả lời:
Để chăm sóc và quản lí ao nuôi tôm, cá, ta cần:
– Chăm sóc:
+ Thức ăn và cách cho ăn: cân đối thành phần, đủ dinh dưỡng; lượng thức ăn phù hợp với từng giai đoạn phát triển của tôm, cá; chia thức ăn thành nhiều lần, tránh lãng phí và tránh ô nhiễm môi trường.
+ Thời gian cho ăn: cho ăn ít nhất 2 lần vào sáng và chiều; cho ăn đúng giờ, đúng số lượng, đúng chất lượng và đúng vị trí ăn.
– Quản lí:
+ Kiểm tra ao nuôi: kiểm tra bờ, cống, quan sát màu nước, lượng oxygen, thức ăn dư và hoạt động của tôm, cá nuôi.
+ Kiểm tra sự tăng trưởng của tôm, cá: để đánh giá tốc độ tăng trưởng và điều chỉnh lượng thức ăn cho phù hợp.
Câu 4 trang 73 SBT Công nghệ 7: Điền cụm từ thích hợp dưới đây vào chỗ trống:
Có giá trị kinh tế cao nhất; có mùi, vị thơm; xuất khẩu nhiều nhất; tôm càng xanh; tôm sú; tăng trọng nhanh; cân đối dinh dưỡng.
Tôm là loài thủy sản được (1) …. và (2) … trong các loại thủy sản được nuôi ở nước ta. Thịt tôm chắc; (3) …., ngon, ngọt đặc biệt; hàm lượng dinh dưỡng cao, nhất là chất đạm dễ tiêu hóa; hàm lượng mỡ thấp và giàu chất khoáng. Có bốn giống tôm được nuôi nhiều nhất là (4) …., tôm hùm, (5) …. và tôm thẻ chân trắng. Tôm có đặc điểm sinh học là loài ăn tạp, (6) …. Khi nuôi tôm nên dùng thức ăn viên công nghiệp, thức ăn phải (7) …. và phù hợp với nhu cầu dinh dưỡng từng giai đoạn nuôi.
Trả lời:
Vị trí |
Từ/ Cụm từ |
1 |
xuất khẩu nhiều nhất |
2 |
Có giá trị kinh tế cao nhất |
3 |
có mùi, vị thơm |
4 |
tôm càng xanh |
5 |
tôm sú |
6 |
tăng trọng nhanh |
7 |
cân đối dinh dưỡng |
Câu 5 trang 74 SBT Công nghệ 7: Hoạt động nào dưới đây không gây ảnh hưởng xấu đến môi trường và nguồn lợi thủy sản?
A. Khai thác với cường độ cao, mang tính hủy diệt.
B. Phá hoại rừng đầu nguồn, rừng ngập mặn
C. Nuôi không đúng kĩ thuật, ô nhiễm môi trường nước.
D. Tận dụng được đất đại nông nghiệp ở địa phương.
Trả lời:
Đáp án đúng: D
Giải thích: . Khai thác với cường độ cao, mang tính hủy diệt; Phá hoại rừng đầu nguồn, rừng ngập mặn; Nuôi không đúng kĩ thuật, ô nhiễm môi trường nước đều gây ảnh hưởng xấu đến môi trường và nguồn lợi thủy sản.
Câu 6 trang 74 SBT Công nghệ 7: Quy trình công nghệ nuôi tôm, cá được tiến hành qua mấy bước?
A. Ba bước
B. Bốn bước
C. Năm bước
D. Sáu bước
Trả lời:
Đáp án đúng: B
Giải thích: Quy trình công nghệ nuôi tôm, cá được tiến hành qua 4 bước:
+ Bước 1: Chuẩn bị ao nuôi, xử lí nước
+ Bước 2: Thả con giống
+ Bước 3: Chăm sóc, quản lí
+ Bước 4: Thu hoạch tôm, cá
Câu 7 trang 74 SBT Công nghệ 7: Bột cá được dùng làm thức ăn nuôi thủy sản. Bột cá thuộc nhóm thức ăn nào?
A. Giàu protein
B. Giàu chất khoáng
C. Giàu chất béo
D. Giàu glucid
Trả lời:
Đáp án đúng: A
Giải thích: Bột cá là nhóm thức ăn giàu protein.
Câu 8 trang 74 SBT Công nghệ 7: Em hãy nêu một số biện pháp bảo vệ môi trường sinh thái mà địa phương em đang thực hiện
Trả lời:
Một số biện pháp bảo vệ môi trường sinh thái mà địa phương em đang thực hiện:
+ Có ý thức bảo vệ môi trường, không xả rác bừa bãi
+ Tuyên truyền bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản
+ Ngăn cản những hành động đánh bắt hủy diệt như dùng xung điện, chất nổ
+ Tham gia phong trào “Thả cá bản địa” ở địa phương
Câu 9 trang 75 SBT Công nghệ 7: Hãy sắp xếp kí hiệu các hình ảnh sau vào hành động thích hợp và giải thích tác động của từng hành động vào bảng bên dưới.
Hình |
Hành động |
Tác động |
|
Xả nước thải chưa xử lí ra ao nuôi |
|
|
Xử lí bao bì thuốc bảo vệ thực vật không đúng cách |
|
|
Thả cá bản địa ra sông |
|
|
Dọn rác làm sạch môi trường nước |
|
Trả lời:
Hình |
Hành động |
Tác động |
b |
Xả nước thải chưa xử lí ra ao nuôi |
Gây chết thủy sản |
c |
Xử lí bao bì thuốc bảo vệ thực vật không đúng cách |
Gây ô nhiễm môi trường |
a |
Thả cá bản địa ra sông |
Gia tăng nguồn lợi thủy sản |
d |
Dọn rác làm sạch môi trường nước |
Làm sạch môi trường nuôi thủy sản |
Câu 10 trang 75 SBT Công nghệ 7: Đề xuất và điền vào bảng dưới đây những việc nên làm/ không nên làm để bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản.
TT |
Việc nên làm |
Việc không nên làm |
1 |
|
|
2 |
|
|
3 |
|
|
4 |
|
|
5 |
|
|
Trả lời:
TT |
Việc nên làm |
Việc không nên làm |
1 |
Dọn rác làm sạch môi trường nước |
Xả nước thải chưa xử lí ra ao nuôi |
2 |
Thả cá bản địa ra sông |
Xử lí bao bì thuốc bảo vệ thực vật không đúng cách |
3 |
Ngăn cản những hành động đánh bắt hủy diệt như dùng xung điện, chất nổ |
Khai thác với cường độ cao, mang tính hủy diệt.
|
4 |
Có ý thức bảo vệ môi trường, không xả rác bừa bãi |
Phá hoại rừng đầu nguồn, rừng ngập mặn |
5 |
Tuyên truyền bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản
|
Nuôi không đúng kĩ thuật, ô nhiễm môi trường nước |
Xem thêm các bài giải VBT Công nghệ lớp 7 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Ôn tập chương 4 và 5
Bài 12: Ngành thủy sản ở Việt Nam
Bài 13: Quy trình kĩ thuật nuôi thủy sản
Bài 14: Bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản
Ôn tập chương 6