Giải SBT Công nghệ lớp 7 Bài 2: Quy trình trồng trọt
Giải SBT Công nghệ 7 trang 8
Câu 1 trang 8 SBT Công nghệ 7: Hãy điển tên các bước trong quy trình trồng trọt.
Bước 1: …………………………………………………………
Bước 2: …………………………………………………………
Bước 3: …………………………………………………………
Bước 4: …………………………………………………………
Trả lời:
Bước 1: Làm đất, bón lót
Bước 2: Gieo trồng
Bước 3: Chăm sóc
Bước 4: Thu hoạch
Câu 2 trang 8 SBT Công nghệ 7: Hãy nối tên biện pháp kĩ thuật trong trồng trọt ở cột (1) với mục đích tương ứng ở cột (2).
(1) |
|
(2) |
Làm đất |
|
Đảm bảo khoảng cách, mật độ cây trên ruộng |
Thời vụ |
|
Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây con ngay khi mới mọc hoặc mới bén rễ. |
Tưới nước |
|
Ngăn ngừa tác hại của sâu bệnh, bảo vệ mùa màng. |
Phòng trừ sâu, bệnh hại |
|
Đảm bảo số lượng và chất lượng của nông sản, thu hoạc đúng thời điểm, nhanh gọn và cẩn thận. |
Bón thúc |
|
Làm cho đất tơi xốp, tăng khả năng giữ nước, chất dinh dưỡng, đồng thời diệt cỏ dại và mầm sống sâu bệnh, tạo điều kiện cho cây sinh trưởng, phát triển tốt. |
Tỉa, dặm cây |
|
Cung cấp dinh dưỡng cho cây theo từng thời kì quan trọng tạo điều kiện cho cây sinh trưởng, phát triển tốt. |
Bón lót |
|
Xác định thời điểm thuận tiện cho việc gieo trồng và đảm bảo cho cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt, cho năng suất cao; tránh được các rủi ro về thời tiết, sâu bệnh. |
Thu hoạch |
|
Cung cấp nước kịp thời cho cây sinh trưởng và phát triển tốt. |
Trả lời:
(1) |
|
(2) |
Làm đất |
|
Làm cho đất tơi xốp, tăng khả năng giữ nước, chất dinh dưỡng, đồng thời diệt cỏ dại và mầm sống sâu bệnh, tạo điều kiện cho cây sinh trưởng, phát triển tốt. |
Thời vụ |
|
Xác định thời điểm thuận tiện cho việc gieo trồng và đảm bảo cho cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt, cho năng suất cao; tránh được các rủi ro về thời tiết, sâu bệnh. |
Tưới nước |
|
Cung cấp nước kịp thời cho cây sinh trưởng và phát triển tốt. |
Phòng trừ sâu, bệnh hại |
|
Ngăn ngừa tác hại của sâu bệnh, bảo vệ mùa màng. |
Bón thúc |
|
Cung cấp dinh dưỡng cho cây theo từng thời kì quan trọng tạo điều kiện cho cây sinh trưởng, phát triển tốt. |
Tỉa, dặm cây |
|
Đảm bảo khoảng cách, mật độ cây trên ruộng |
Bón lót |
|
Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây con ngay khi mới mọc hoặc mới bén rễ. |
Thu hoạch |
|
Đảm bảo số lượng và chất lượng của nông sản, thu hoạc đúng thời điểm, nhanh gọn và cẩn thận. |
Giải SBT Công nghệ 7 trang 9
Câu 3 trang 9 SBT Công nghệ 7: Hãy lựa chọn phương án đúng về thứ tự của các khâu làm đất trồng rau.
A. Bừa đất → Cày đất → Lên luống
B. Cày đất → Bừa đất → Lên luống
C. Lên luống → Bừa đất → Cày đất
D. Cày đất → Lên luống → Bừa đất
Trả lời:
Đáp án đúng: B
Giải thích: Các công việc của quá trình làm đất:
+ 1: Cày đất làm xáo trộn đất mặt ở độ sâu khoảng 20 – 30 cm.
+ 2: Bừa và đập đất, thu cỏ dại
+ 3: Lên luống
Câu 4 trang 9 SBT Công nghệ 7: Lên luống cây trồng có tác dụng gì?
A. Dễ chăm sóc, chống ngập úng.
B. Nhìn cho đẹp, dễ chăm sóc.
C. Tạo tầng đất dày cho cây sinh trưởng và phát triển, dễ chăm sóc.
D. Dễ chăm sóc, chống ngập úng, tạo tầng đất dày.
Trả lời:
Đáp án đúng: D
Giải thích: Lên luống cây trồng có tác dụng dễ chăm sóc, chống ngập úng, tạo tầng đất dày.
Câu 5 trang 9 SBT Công nghệ 7: Ưu điểm của cày, bừa đất bằng máy so với sử dụng trâu, bò là gì?
A. Cần có dụng cụ máy móc phức tạp
B. Làm nhanh, ít tốn công
C. Chi phí cao
D. Dụng cụ đơn giản
Trả lời:
Đáp án đúng: B
Giải thích: Cày bừa bằng máy giúp làm đất nhanh, ít tốn công.
Câu 6 trang 9 SBT Công nghệ 7: Thời vụ gieo trồng là gì?
A. Khoảng thời gian nhất định mà mỗi loại cây được gieo trồng.
B. Khoảng thời gian nhất định mà nhiều loại cây được gieo trồng.
C. Khoảng thời gian không nhất định mà mỗi loại cây được gieo trồng.
D. Khoảng thời gian không nhất định mà nhiều loại cây được gieo trồng.
Trả lời:
Đáp án đúng: A
Giải thích: Thời vụ là khoảng thời gian để gieo trồng đối với mỗi loại cây trồng.
Câu 7 trang 9 SBT Công nghệ 7: Hãy xác định thời gian của từng vụ gieo trồng bằng cách xếp các nội dung trong cột (1) và (2) của bảng sau thành các cặp tương ứng.
Vụ gieo trồng (1) |
Thời gian (2) |
Sắp xếp |
1. Vụ xuân hè 2. Vụ hè thu 3. Vụ đông xuân |
A. Tháng 6 – tháng 11 B. Tháng 6 – tháng 9 C. Tháng 10 – tháng 1 năm sau D. Tháng 2 – tháng 5 |
|
Trả lời:
Vụ gieo trồng (1) |
Thời gian (2) |
Sắp xếp |
1. Vụ xuân hè 2. Vụ hè thu 3. Vụ đông xuân |
A. Tháng 6 – tháng 11 B. Tháng 6 – tháng 9 C. Tháng 10 – tháng 1 năm sau D. Tháng 2 – tháng 5 |
1 – D 2 – D 3 – B 4 – A |
Câu 8 trang 9 SBT Công nghệ 7: Hãy lựa chọn phương án đúng về cách bón thúc
A. Bón 1 lần
B. Bón nhiều lần
C. Bón trước khi gieo trồng
D. Bón trong quá trình sinh trưởng của cây
Trả lời:
Đáp án đúng: D
Giải thích: Bón thúc là bón phân trong thời gian sinh trưởng của cây nhằm đáp ứng kịp nhu cầu dinh dưỡng của cây theo từng thời kì quan trọng tạo điều kiện cho cây sinh trưởng, phát triển tốt.
Giải SBT Công nghệ 7 trang 10
Câu 9 trang 10 SBT Công nghệ 7: Bón phân cho cây ngô (bắp) thường sử dụng hình thức bón nào?
A. Bón theo hốc
B. Bón theo hàng
C. Bón vãi
D. Phun lên lá
Trả lời:
Đáp án đúng: A
Giải thích: Ở cây ngô sử dụng phương pháp bón theo hốc.
Câu 10 trang 10 SBT Công nghệ 7: Hãy xác định đặc điểm của các phương pháp tưới nước bằng cách xếp các nội dung trong cột (1) và (2) của bảng sau thành các cặp tương ứng
Phương pháp (1) |
Cách tưới (2) |
Sắp xếp |
1. Tưới nhỏ giọt 2. Tưới thấm 3. Tưới tràn 4. Tưới phun mưa |
A. Từ vòi phun nước tỏa thành hạt nhỏ như mưa B. Nước tưới chảy tràn mặt đất C. Nước tưới qua các lỗ nhỏ thấm vào gốc cây D. Nước được dẫn vào rãnh và thấm dần vào luống |
|
Trả lời:
Phương pháp (1) |
Cách tưới (2) |
Sắp xếp |
1. Tưới nhỏ giọt 2. Tưới thấm 3. Tưới tràn 4. Tưới phun mưa |
A. Từ vòi phun nước tỏa thành hạt nhỏ như mưa B. Nước tưới chảy tràn mặt đất C. Nước tưới qua các lỗ nhỏ thấm vào gốc cây D. Nước được dẫn vào rãnh và thấm dần vào luống |
1 – C 2 – D 3 – B 4 – A |
Câu 11 trang 10 SBT Công nghệ 7: Phương pháp tưới ngập thường được áp dụng cho loại cây trồng nào?
A. Cây lúa
B. Cây rau màu
C. Cây có thân, rễ to, khỏe
D. Cây ăn quả
Trả lời:
Đáp án đúng: A
Giải thích: Phương pháp tưới ngập thường được áp dụng cho cây lúa.
Câu 12 trang 10 SBT Công nghệ 7: Hãy xếp các nội dung trong cột (1) và (2) của bảng sau thành các cặp tương ứng.
Biện pháp (1) |
Mô tả (2) |
Sắp xếp |
1. Biện pháp canh tác 2. Biện pháp vật lí, cơ giới 3. Biện pháp sinh học 4. Biện pháp hóa học |
A. Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật hóa học như thuốc trừ sâu, thuốc trừ bệnh, … để tiêu diệt sâu bệnh. B. Sử dụng các loài sinh vật hay sản phẩm hoạt động của chúng (bọ rùa, ong mắt đỏ, vi khuẩn Bt, chế phẩm thảo mộc, …) để phòng trừ sâu bệnh. C. Vệ sinh đồng ruộng, làm đất, sử dụng giống chống chịu sâu bệnh, luân canh, xen canh, … để ngăn ngừa và giảm thiệt hại do các loài sâu bệnh gây ra. D. Bẫy bả, bắt bằng tay, bao quả, che lưới, … |
|
Trả lời:
Biện pháp (1) |
Mô tả (2) |
Sắp xếp |
1. Biện pháp canh tác 2. Biện pháp vật lí, cơ giới 3. Biện pháp sinh học 4. Biện pháp hóa học |
A. Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật hóa học như thuốc trừ sâu, thuốc trừ bệnh, … để tiêu diệt sâu bệnh. B. Sử dụng các loài sinh vật hay sản phẩm hoạt động của chúng (bọ rùa, ong mắt đỏ, vi khuẩn Bt, chế phẩm thảo mộc, …) để phòng trừ sâu bệnh. C. Vệ sinh đồng ruộng, làm đất, sử dụng giống chống chịu sâu bệnh, luân canh, xen canh, … để ngăn ngừa và giảm thiệt hại do các loài sâu bệnh gây ra. D. Bẫy bả, bắt bằng tay, bao quả, che lưới, |
1 – C 2 – D 3 – B 4 – A |
Câu 13 trang 10 SBT Công nghệ 7: Biện pháp nào được coi là biện pháp cơ sở để phòng và trừ sâu, bệnh hại cây trồng?
A. Biện pháp canh tác
B. Biện pháp vật lí, cơ giới
C. Biện pháp hóa học
D. Biện pháp sinh học
Trả lời:
Đáp án đúng: A
Giải thích: Biện pháp cơ sở để phòng và trừ sâu, bệnh hại cây trồng là biện pháp giúp ngăn ngừa và giảm thiệt hại do các loài sâu bệnh gây ra. Đó là biện pháp canh tác.
Giải SBT Công nghệ 7 trang 11
Câu 14 trang 11 SBT Công nghệ 7: Nhược điểm của biện pháp hóa học trong phòng và trừ sâu, bệnh hại cây trồng là gì?
A. Khó thực hiện, chi phí cao
B. Gây độc cho người, ô nhiễm môi trường, phá vỡ cân bằng sinh thái.
C. Hiệu quả chậm, tốn nhiều công sức và chi phí.
D. Ít tác dụng khi sâu, bệnh đã phát triển thành dịch.
Trả lời:
Đáp án đúng: B
Giải thích: Nhược điểm của biện pháp hóa học trong phòng và trừ sâu, bệnh hại cây trồng là gây độc cho người, ô nhiễm môi trường, phá vỡ cân bằng sinh thái.
Câu 15 trang 11 SBT Công nghệ 7: Hãy xác định hướng ưu tiên đúng khi sử dụng các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng.
A. Biện pháp canh tác → Biện pháp sinh học → Biện pháp vật lí, cơ giới → Biện pháp hóa học.
B. Biện pháp sinh học → Biện pháp canh tác → Biện pháp vật lí, cơ giới → Biện pháp hóa học.
C. Biện pháp canh tác → Biện pháp vật lí, cơ giới → Biện pháp sinh học→ Biện pháp hóa học.
D. Biện pháp hóa học → Biện pháp canh tác → Biện pháp vật lí, cơ giới → Biện pháp sinh học.
Trả lời:
Đáp án đúng: C
Giải thích: Hướng ưu tiên đúng khi sử dụng các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng là:
+ Biện pháp canh tác
+ Biện pháp vật lí, cơ giới
+ Biện pháp sinh học
+ Biện pháp hóa học.
Câu 16 trang 11 SBT Công nghệ 7: Hãy khoanh vào những đáp án đúng.
Để đảm bảo được số lượng và chất lượng nông sản, cần phải tiến hành thu hoạch như thế nào?
A. Thu hoạch lúc đúng độ chín
B. Nhanh gọn
C. Cẩn thận
D. Thu hoạch ngay sau cơn mưa
Trả lời:
Đáp án đúng: A, B, C
Giải thích: Để đảm bảo số lượng và chất lượng của nông sản phải tiến hành thu hoạch đúng thời điểm, nhanh gọn và cẩn thận.
Câu 17 trang 11 SBT Công nghệ 7: Các loại cây trồng như cà rốt, sắn (khoai mì), lạc (đậu phộng) được thu hoạc bằng phương pháp nào?
A. Hái
B. Cắt
C. Đào
D. Nhổ
Trả lời:
Đáp án đúng: D
Giải thích: Các loại cây trồng như cà rốt, sắn (khoai mì), lạc (đậu phộng) được thu hoạc bằng phương pháp nhổ.
Câu 18 trang 11 SBT Công nghệ 7: Các loại cây trồng như lúa, hoa, súp lơ được thu hoạch bằng phương pháp nào?
A. Hái
B. Cắt
C. Đào
D. Nhổ
Trả lời:
Đáp án đúng: B
Giải thích: Các loại cây trồng như lúa, hoa, súp lơ được thu hoạch bằng phương pháp cắt.
Câu 19 trang 11 SBT Công nghệ 7: Để trồng 1 000 m2 lúa cần: 3 kg giống, 1 tấn phân chuồng, 21 kg đạm ure, 30 kg super lân, 15 kg phân kali clorua và 1 gói thuốc trừ sâu sinh học. Hãy tính toán chi phí cần cho vụ trồng lúa này theo bảng sau:
TT |
Vật tư, dụng cụ |
Số lượng |
Đơn vị tính |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
1 |
Lúa giống |
|
Kg |
22 000 |
|
2 |
Phân chuồng |
|
Kg |
500 |
|
3 |
Đạm ure |
|
Kg |
10 000 |
|
4 |
Super lân |
|
Kg |
9 000 |
|
5 |
Kali clorua |
|
Kg |
13 000 |
|
6 |
Thuốc trừ sâu sinh học |
|
Kg |
45 000 |
|
Tổng chi phí: |
|
Trả lời:
TT |
Vật tư, dụng cụ |
Số lượng |
Đơn vị tính |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
1 |
Lúa giống |
3 |
Kg |
22 000 |
66 000 |
2 |
Phân chuồng |
1 000 |
Kg |
500 |
500 000 |
3 |
Đạm ure |
21 |
Kg |
10 000 |
210 000 |
4 |
Super lân |
30 |
Kg |
9 000 |
270 000 |
5 |
Kali clorua |
15 |
Kg |
13 000 |
195 000 |
6 |
Thuốc trừ sâu sinh học |
1 |
Kg |
45 000 |
45 000 |
Tổng chi phí: 1 286 000 |
|
Xem thêm các bài giải SBT Công nghệ lớp 7 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Bài 1: Giới thiệu chung về trồng trọt
Bài 2: Quy trình trồng trọt
Bài 3: Nhân giống cây trồng
Bài 4: Giới thiệu chung về rừng
Bài 5: Trồng cây rừng