Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 9: Một số phương thức chăn nuôi ở Việt Nam
A. Bài tập trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 9: Một số phương thức chăn nuôi ở Việt Nam
Câu 1. Đặc điểm của trâu Việt Nam là:
A. Lông màu vàng và mịn, da mỏng
B. Lông loang trắng đen, cho sản lượng sữa cao
C. Lông vàng hoặc nâu, vai u
D. Lông, da màu đen xám, tai mọc ngang.
Đáp án: D
Giải thích:
+ Bò vàng Việt Nam: Lông màu vàng và mịn, da mỏng
+ Bò sữa Hà Lan: Lông loang trắng đen, cho sản lượng sữa cao
+ Bò lai Sind: Lông vàng hoặc nâu, vai u
+ Trâu Việt Nam: Lông, da màu đen xám, tai mọc ngang.
Câu 2. Có mấy giống lợn được nuôi ở Việt Nam?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án: C
Giải thích:
Có 3 giống lợn được nuôi ở Việt Nam:
+ Lợn Móng Cái
+ Lợn Landrace
+ Lợn Yorkshire
Câu 3. Ở Việt Nam có nuôi giống lợn nào?
A. Lợn Móng Cái
B. Lợn Landrace
C. Lợn Yorkshire
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: D
Giải thích:
Có 3 giống lợn được nuôi ở Việt Nam:
+ Lợn Móng Cái
+ Lợn Landrace
+ Lợn Yorkshire
Câu 4. Đặc điểm của Lợn Móng cái là:
A. Lông đen pha lẫn trắng hoặc hồng, lưng dài, rộng và hơi võng xuống.
B. Màu trắng, tai to rủ xuống trước mặt, tỉ lệ lạc cao
C. Thân dài, da màu trắng, tai dựng lên, có tỉ lệ lạc cao
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: A
Giải thích:
+ Lợn Móng Cái: Lông đen pha lẫn trắng hoặc hồng, lưng dài, rộng và hơi võng xuống.
+ Lợn Landrace: Màu trắng, tai to rủ xuống trước mặt, tỉ lệ lạc cao
+ Lợn Yorkshire: Thân dài, da màu trắng, tai dựng lên, có tỉ lệ lạc cao
Câu 5. Đặc điểm của Lợn Landrace là:
A. Lông đen pha lẫn trắng hoặc hồng, lưng dài, rộng và hơi võng xuống.
B. Màu trắng, tai to rủ xuống trước mặt, tỉ lệ lạc cao
C. Thân dài, da màu trắng, tai dựng lên, có tỉ lệ lạc cao
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: B
Giải thích:
+ Lợn Móng Cái: Lông đen pha lẫn trắng hoặc hồng, lưng dài, rộng và hơi võng xuống.
+ Lợn Landrace: Màu trắng, tai to rủ xuống trước mặt, tỉ lệ lạc cao
+ Lợn Yorkshire: Thân dài, da màu trắng, tai dựng lên, có tỉ lệ lạc cao
Câu 6. Ở nước ta có mấy loại vật nuôi phổ biến?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án: C
Giải thích:
Ở nước ta có 3 loại vật nuôi phổ biến:
+ Gia súc ăn cỏ
+ Lợn
+ Gia cầm
Câu 7. Ở nước ta có loại vật nuôi nào là phổ biến?
A. Gia súc ăn cỏ
B. Lợn
C. Gia cầm
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: D
Giải thích:
Ở nước ta có 3 loại vật nuôi phổ biến:
+ Gia súc ăn cỏ
+ Lợn
+ Gia cầm
Câu 8. Đặc điểm của bò vàng Việt Nam là:
A. Lông màu vàng và mịn, da mỏng
B. Lông loang trắng đen, cho sản lượng sữa cao
C. Lông vàng hoặc nâu, vai u
D. Lông, da màu đen xám, tai mọc ngang.
Đáp án: A
Giải thích:
+ Bò vàng Việt Nam: Lông màu vàng và mịn, da mỏng
+ Bò sữa Hà Lan: Lông loang trắng đen, cho sản lượng sữa cao
+ Bò lai Sind: Lông vàng hoặc nâu, vai u
+ Trâu Việt Nam: Lông, da màu đen xám, tai mọc ngang.
Câu 9. Đặc điểm của bò sữa Hà Lan là:
A. Lông màu vàng và mịn, da mỏng
B. Lông loang trắng đen, cho sản lượng sữa cao
C. Lông vàng hoặc nâu, vai u
D. Lông, da màu đen xám, tai mọc ngang.
Đáp án: B
Giải thích:
+ Bò vàng Việt Nam: Lông màu vàng và mịn, da mỏng
+ Bò sữa Hà Lan: Lông loang trắng đen, cho sản lượng sữa cao
+ Bò lai Sind: Lông vàng hoặc nâu, vai u
+ Trâu Việt Nam: Lông, da màu đen xám, tai mọc ngang.
Câu 10. Đặc điểm của bò lai Sind là:
A. Lông màu vàng và mịn, da mỏng
B. Lông loang trắng đen, cho sản lượng sữa cao
C. Lông vàng hoặc nâu, vai u
D. Lông, da màu đen xám, tai mọc ngang.
Đáp án: C
Giải thích:
+ Bò vàng Việt Nam: Lông màu vàng và mịn, da mỏng
+ Bò sữa Hà Lan: Lông loang trắng đen, cho sản lượng sữa cao
+ Bò lai Sind: Lông vàng hoặc nâu, vai u
+ Trâu Việt Nam: Lông, da màu đen xám, tai mọc ngang.
Câu 11. Đặc điểm của Lợn Yorkshire là:
A. Lông đen pha lẫn trắng hoặc hồng, lưng dài, rộng và hơi võng xuống.
B. Màu trắng, tai to rủ xuống trước mặt, tỉ lệ lạc cao
C. Thân dài, da màu trắng, tai dựng lên, có tỉ lệ lạc cao
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: C
Giải thích:
+ Lợn Móng Cái: Lông đen pha lẫn trắng hoặc hồng, lưng dài, rộng và hơi võng xuống.
+ Lợn Landrace: Màu trắng, tai to rủ xuống trước mặt, tỉ lệ lạc cao
+ Lợn Yorkshire: Thân dài, da màu trắng, tai dựng lên, có tỉ lệ lạc cao
Câu 12. Ở Việt Nam có mấy phương thức chăn nuôi chủ yếu?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án: C
Giải thích:
Ở Việt Nam có 3 phương thức chăn nuôi chủ yếu:
1. Chăn nuôi theo phương thức chăn thả
2. Chăn nuôi theo phương thức nuôi nhốt
3. Chăn nuôi theo phương thức bán chăn thả
Câu 13. Ở Việt Nam có phương thức chăn nuôi chủ yếu nào?
A. Chăn nuôi theo phương thức chăn thả
B. Chăn nuôi theo phương thức nuôi nhốt
C. Chăn nuôi theo phương thức bán chăn thả
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: D
Giải thích:
Ở Việt Nam có 3 phương thức chăn nuôi chủ yếu:
1. Chăn nuôi theo phương thức chăn thả
2. Chăn nuôi theo phương thức nuôi nhốt
3. Chăn nuôi theo phương thức bán chăn thả
Câu 14. Chăn nuôi theo phương thức chăn thả:
A. Áp dụng khi nuôi trâu, bò, dê, …
B. Áp dụng khi nuôi gà, vịt, lợn
C. Là phương thức nuôi trong chuồng kết hợp vườn chăn thả
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: A
Giải thích:
+ Chăn nuôi theo phương thức chăn thả: Áp dụng khi nuôi trâu, bò, dê, …
+ Chăn nuôi theo phương thức nuôi nhốt: Áp dụng khi nuôi gà, vịt, lợn
+ Chăn nuôi theo phương thức bán chăn thả: Là phương thức nuôi trong chuồng kết hợp vườn chăn thả
Câu 15. Chăn nuôi theo phương thức nuôi nhốt:
A. Áp dụng khi nuôi trâu, bò, dê, …
B. Áp dụng khi nuôi gà, vịt, lợn
C. Là phương thức nuôi trong chuồng kết hợp vườn chăn thả
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: B
Giải thích:
+ Chăn nuôi theo phương thức chăn thả: Áp dụng khi nuôi trâu, bò, dê, …
+ Chăn nuôi theo phương thức nuôi nhốt: Áp dụng khi nuôi gà, vịt, lợn
+ Chăn nuôi theo phương thức bán chăn thả: Là phương thức nuôi trong chuồng kết hợp vườn chăn thả
Video giải Công nghệ 7 Bài 9: Một số phương thức chăn nuôi ở Việt Nam – Chân trời sáng tạo
B. Lý thuyết Công nghệ 7 Bài 9: Một số phương thức chăn nuôi ở Việt Nam
1. Một số loại vật nuôi phổ biến ở Việt Nam
1.1. Gia súc ăn cỏ
– Bò vàng Việt nam: lông vàng, mịn, da mỏng
– Bò sữa Hà Lan: lông loang trắng đen, sản lượng sữa cao
– Bò lai Sind: lông vàng hoặc nâu, vai u
– Trâu Việt Nam: lông, da đen xám, tai moạc ngang, sừng dài hình cánh cung.
1.2. Lợn
– Lợn Móng Cái: lông đen pha trắng hoặc hồng, lưng dài, rộng, hơi võng
– Lợn Landrace: thân dài màu trắng, tai to rủ xuống, tỉ lệ nạc cao.
– Lợn Yorkshire: thân dài, da màu trắng, tai dựng, tỉ lệ lạc cao.
1.3. Gia cầm
– Gà Ri:
+ Gà mái: lông vàng đốm nâu hoặc đen
+ Gà trồng: lông nâu sáng, lông đuôi màu đen kèm ánh xanh
– Gà Hồ:
+ Gà trống: đầu giống đầu con công ở gà trống, mào gọn, lông màu đen ánh xanh và màu đỏ mận chín.
+ Gà mái: lông trắng vàng, nâu sọc hoặc nâu nhạt.
– Vịt cỏ: nhỏ bé, nhanh nhẹn, dễ nuôi, lông nhiều màu
2. Một số phương thức chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam
– Chăn nuôi theo phương thức chăn thả:
+ Áp dụng : trâu, bò, dê, ..
+ Đầu tư thấp, kĩ thuật đơn giản, không có chuồng trại, năng suất thấp, phụ thuộc vào nguồn thức ăn tự nhiên.
– Chăn nuôi theo phương thức nuôi nhốt:
+ Áp dụng: gà, vịt, lợn, ..
+ Đầu tư về chuồng trại, thức ăn, phương tiện và kĩ thuật chăn nuôi, được kiểm soát dịch bệnh.
– Chăn nuôi theo phương thức bán chăn thả:
+ Kết hợp nuôi chuồng với vườn chăn thả
+ Cung cấp thức ăn công nghiệp kết hợp thức ăn tự nhiên.
Xem thêm các bài trắc nghiệm Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 8: Nghề chăn nuôi ở Việt Nam
Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 9: Một số phương thức chăn nuôi ở Việt Nam
Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 10: Kĩ thuật nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi
Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 11: Kĩ thuật chăn nuôi gà thịt thả vườn
Trắc nghiệm Công nghệ 7 Ôn tập chương 4 và chương 5