Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 12: Ngành thuỷ sản ở Việt Nam
A. Bài tập trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 12: Ngành thuỷ sản ở Việt Nam
Câu 1. Ở Việt Nam có mấy nguồn lợi thủy sản?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án: C
Giải thích:
Ở Việt Nam có 3 nguồn lợi thủy sản:
+ Thủy sản nước mặn
+ Thủy sản nước lợ
+ Thủy sản nước ngọt
Câu 2. Nguồn lợi thủy sản của Việt Nam là:
A. Thủy sản nước mặn
B. Thủy sản nước lợ
C. Thủy sản nước ngọt
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: D
Giải thích:
Ở Việt Nam có 3 nguồn lợi thủy sản”
+ Thủy sản nước mặn
+ Thủy sản nước lợ
+ Thủy sản nước ngọt
Câu 3. Trong chương trình có giới thiệu mấy loại thủy sản giá trị cao ở Việt Nam?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án: C
Giải thích:
Có 3 loại thủy sản có giá trị cao ở Việt nam được giới thiệu trong chương trình:
1. Tôm
2. Cá nước ngọt
3. Cá biển
Câu 4. Loại thủy sản nào có giá trị cao ở Việt Nam được giới thiệu trong chương trình?
A. Tôm
B. Cá nước ngọt
C. Cá biển
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: D
Giải thích:
Có 3 loại thủy sản có giá trị cao ở Việt nam được giới thiệu trong chương trình:
1. Tôm
2. Cá nước ngọt
3. Cá biển
Câu 5. Loại tôm nào sống ở môi trường nước ngọt?
A. Tôm càng
B. Tôm sú
C. Tôm hùm
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: A
Giải thích:
+ Tôm càng: sống ở môi trường nước ngọt
+ Tôm sú: sống ở môi trường nước lợ
+ Tôm hùm: sống ở môi trường nước mặn
Câu 6. Vai trò của ngành thủy sản:
A. Cung cấp thực phẩm cho con người
B. Cung cấp nguyên liệu cho ngành chế biến thực phẩm, chăn nuôi
C. Xuất khẩu thủy sản
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: D
Giải thích:
Vai trò của ngành thủy sản:
+ Cung cấp thực phẩm cho con người
+ Cung cấp nguyên liệu cho ngành chế biến thực phẩm, chăn nuôi
+ Xuất khẩu thủy sản
+ Tạo việc làm và tăng thu nhập cho người lao động
+ Góp phần bảo vệ môi trường và đảm bảo chủ quyền quốc gia.
Câu 7. Hình ảnh nào cho thấy vai trò của ngành thủy sản là cung cấp thực phẩm cho con người?
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A
Giải thích:
+ Đáp án A: thể hiện vai trò cung cấp thực phẩm cho con người.
+ Đáp án B: thể hiện vai trò cung cấp nguyên liệu cho ngành chăn nuôi
+ Đáp án C: thể hiện vai trò xuất khẩu
+Đáp án D: thể hiện vai trò bảo vệ môi trường và đảm bảo chủ quyền quốc gia
Câu 8. Hình ảnh nào cho thấy vai trò của ngành thủy sản là cung cấp nguyên liệu cho ngành chăn nuôi?
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Giải thích:
+ Đáp án A: thể hiện vai trò cung cấp thực phẩm cho con người.
+ Đáp án B: thể hiện vai trò cung cấp nguyên liệu cho ngành chăn nuôi
+ Đáp án C: thể hiện vai trò xuất khẩu
+Đáp án D: thể hiện vai trò bảo vệ môi trường và đảm bảo chủ quyền quốc gia
Câu 9. Hình ảnh nào cho thấy vai trò của ngành thủy sản là xuất khẩu?
A.
B.
C.
D.
Đáp án: C
Giải thích:
+ Đáp án A: thể hiện vai trò cung cấp thực phẩm cho con người.
+ Đáp án B: thể hiện vai trò cung cấp nguyên liệu cho ngành chăn nuôi
+ Đáp án C: thể hiện vai trò xuất khẩu
+Đáp án D: thể hiện vai trò bảo vệ môi trường và đảm bảo chủ quyền quốc gia
Câu 10. Hình ảnh nào cho thấy vai trò của ngành thủy sản là bảo vệ môi trường và đảm bảo chủ quyền quốc gia?
A.
B.
C.
D.
Đáp án: D
Giải thích:
+ Đáp án A: thể hiện vai trò cung cấp thực phẩm cho con người.
+ Đáp án B: thể hiện vai trò cung cấp nguyên liệu cho ngành chăn nuôi
+ Đáp án C: thể hiện vai trò xuất khẩu
+Đáp án D: thể hiện vai trò bảo vệ môi trường và đảm bảo chủ quyền quốc gia
Câu 11. Loại tôm nào sống ở môi trường nước lợ?
A. Tôm càng
B. Tôm sú
C. Tôm hùm
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: B
Giải thích:
+ Tôm càng: sống ở môi trường nước ngọt
+ Tôm sú: sống ở môi trường nước lợ
+ Tôm hùm: sống ở môi trường nước mặn
Câu 12. Loại tôm nào sống ở môi trường nước mặn?
A. Tôm càng
B. Tôm sú
C. Tôm hùm
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: C
Giải thích:
+ Tôm càng: sống ở môi trường nước ngọt
+ Tôm sú: sống ở môi trường nước lợ
+ Tôm hùm: sống ở môi trường nước mặn
Câu 13. Ở Việt Nam có mấy giống tôm được nuôi nhiều?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án: D
Giải thích:
Ở Việt Nam có 4 giống tôm được nuôi nhiều:
1. Tôm sú
2. Tôm thẻ chân trắng
3. Tôm càng xanh
4. Tôm hùm
Câu 14. Tôm sú nuôi ở:
A. Vùng ao
B. Đầm ven biển
C. Bãi bồi
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: D
Giải thích:
Tôm sú là những loài thủy sản nước lợ nên thường được nuôi ở vùng ao, đầm ven biển hoặc các bãi bồi ở các tỉnh ven biển miền Trung, miền Nam.
Câu 15. Tôm hùm nuôi ở địa phương nào?
A. Khánh Hòa
B. Phú Yên
C. Ninh Thuận
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: D
Giải thích:
Tôm hùm thích hợp với nước mặn nên thường được nuôi trong các lồng, bè trên biển ở một số tỉnh như Khánh Hòa, Phú Yên, Ninh Thuận, Bình Thuận.
Video giải Công nghệ 7 Bài 12: Ngành thuỷ sản ở Việt Nam – Chân trời sáng tạo
B. Lý thuyết Công nghệ 7 Bài 12: Ngành thuỷ sản ở Việt Nam
1. Vai trò của ngành thuỷ sản trong nên kinh tế Việt Nam
– Cung cấp thực phẩm cho con người
– Cung cấp nguyên liệu cho ngành chế biến thực phẩm, chăn nuôi và các ngành công nghiệp khác
– Xuất khẩu thủy sản
– Tạo việc làm và tăng thu nhập cho lao động
– Bải vệ môi trường và đảm bảo chủ quyền quốc gia.
2. Một số thuỷ sản có giá trị kinh tế cao ở Việt Nam
2.1. Nguồn lợi thủy sản của Việt Nam
– Thủy sản nước mặn: cá biển, tôm hùm, đồi mồi, ngọc trai.
– Thủy sản nước lợ: cá lồng bè, tôm sú, tôm thẻ chân trắng, …
– Thủy sản nước ngọt: cá tra, cá basa, cá chép, cá mè, …
2.2. Một số thủy sản có giá trị cao ở Việt nam
a. Tôm
– Là thủy sản được xuất khẩu nhiều ở Việt Nam, có giá trị kinh tế cao.
– Đặc điểm: ăn tạp, lớn nhanh
– Các giống tôm:
+ Tôm càng xanh: sống ở môi trường nước ngọt
+ Tôm sú và tôm thẻ chân trắng: sống ở môi trường nước lợ
+ Tôm hùm: sống ở môi trường nước mặn.
b. Cá nước ngọt
– Các loại: cá tra, cá basa
– Nuôi để xuất khẩu
– Đặc điểm: Da trơn, thịt trắng, hàm lượng đạm cao, dễ tiêu hóa.
c. Cá biển
– Các loại cá: cá song, cá giò, cá vược, …
– Được nuôi ở các lồng bè ven biển hoặc các vùng vịnh
Xem thêm các bài trắc nghiệm Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Trắc nghiệm Công nghệ 7 Ôn tập chương 4 và chương 5
Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 12: Ngành thủy sản ở Việt Nam
Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 13: Quy trình kĩ thuật nuôi thủy sản
Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 14: Bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản
Trắc nghiệm Công nghệ 7 Ôn tập chương 6