Tailieumoi.vn xin giới thiệu bộ đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 sách Kết nối tri thức năm 2024. Tài liệu đề thi có ma trận chuẩn bám sát chương trình học và đáp án chi tiết, được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên THCS dày dặn kinh nghiệm sẽ giúp các em ôn tập kiến thức và rèn luyện kĩ năng nhằm đạt điểm cao trong bài thi học kì 2 Ngữ văn 6. Mời các bạn cùng đón xem:
B1: – –
B2: Official – nhấn vào đây để .
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Bộ 10 đề thi học kì 2 Công nghệ lớp 6 có đáp án năm 2024 – Kết nối tri thức – Đề 1
Phòng Giáo dục và Đào tạo …
Đề thi Học kì 2 – Kết nối tri thức
Năm học 2023 – 2024
Bài thi môn: Công nghệ lớp 6
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
Câu 1. Nồi cơm có mấy bộ phận có chức năng bao kín và giữ nhiệt?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 2. Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống cho người mặc, không lựa chọn chất liệu vải nào sau đây?
A. Vải cứng
B. Vải dày dặn
C. Vải mềm vừa phải
D. Vải mềm mỏng
Câu 3. Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên cho người mặc, cần lựa chọn trang phục có đường nét, họa tiết như thế nào?
A. Kẻ ngang
B. Kẻ ô vuông
C. Hoa to
D. Kẻ dọc
Câu 4. Sử dụng các bộ trang phục khác nhau tùy thuộc vào:
A. Hoạt động
B. Thời điểm
C. Hoàn cảnh xã hội
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5. Công dụng của bộ phận điều khiển là:
A. Bật chế độ nấu
B. Tắt chế độ nấu
C. Chọn chế độ nấu
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6. Nguyên lí làm việc của nồi cơm điện thực hiện theo sơ đồ nào sau đây?
A. Nguồn điện → Bộ phận điều khiển → Bộ phận sinh nhiệt → Nồi nấu.
B. Nguồn điện → Nồi nấu → Bộ phận điều khiển → Bộ phận sinh nhiệt
C. Nguồn điện → Bộ phận sinh nhiệt → Nồi nấu → Bộ phận điều khiển
D. Nguồn điện → Bộ phận sinh nhiệt → Bộ phận điều khiển → Nồi nấu
Câu 7. Nếu gia đình có 3 người ăn, thì cần lựa chọn nồi cơm có dung tích bao nhiêu?
A. 0,6 lít B. 1 lít
C. 1,8 – 2 lít D. 2 – 2,5 lít
Câu 8. Loại trang phục nào có kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động; có màu sắc hài hòa; thường được may từ vải sợi pha?
A. Trang phục đi học
B. Trang phục lao động
C. Trang phục dự lễ hội
D. Trang phục ở nhà
Câu 9. Theo em, tại sao cần phải phối hợp trang phục?
A. Để nâng cao vẻ đẹp của trang phục.
B. Để tạo sự hợp lí cho trang phục
C. Để nâng cao vẻ đẹp và tạp sự hợp lí cho trang phục.
D. Đáp án khác
Câu 10. Khi nấu cơm cần lưu ý gì?
A. Không dùng vật cứng lau chùi nồi nấu
B. Không dùng vật nhọn chà sát trong nồi nấu
C. Không dùng vật cứng, nhọn chà sát, lau chùi bên trong nồi nấu.
D. Không lưu ý gì.
Câu 11. Cần làm gì trong bước chuẩn bị của nấu cơm bằng nồi cơm điện?
A. Vo gạo
B. Điều chỉnh lượng nước cho đủ
C. Lau khô mặt ngoài nồi nấu
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12. Em hãy cho biết, có mấy phương pháp làm sạch quần áo?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 13. Hãy cho biết, có mấy cách để giặt ướt?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 14. Điểm mất an toàn khi sử dụng nồi cơm điện trong hình sau là:
A. Đặt nơi ẩm ướt
B. Để tay gần van thoát hơi của nồi cơm
C. Nấu quá lượng nước gây tràn ra ngoài.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15. Thời trang thay đổi do:
A. Văn hóa
B. Xã hội
C. Sự phát triển của khoa học và công nghệ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16. Thời trang thay đổi về:
A. Kiểu dáng
B. Chất liệu
C. Màu sắc
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17. Vị trí số 1 là bộ phận nào của bếp hồng ngoại?
A. Mặt bếp
B. Bảng điều khiển
C. Thân bếp
D. Mâm nhiệt hồng ngoại
Câu 18. Phong cách cổ điển được sử dụng trong trường hợp nào?
A. Đi học
B. Đi làm
C. Tham gia sự kiện có tính trang trọng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19. Trang phục mang phong cách thể thao có đặc điểm:
A. Thiết kế đơn giản
B. Đường nét tạo cảm giác mạnh mẽ và khỏe khoắn
C. Thoải mái khi vận động
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20. Phong cách thể thao được sử dụng cho:
A. Nhiều đối tượng khác nhau
B. Nhiều lứa tuổi khác nhau
C. Nhiều đối tượng và lứa tuổi khác nhau
D. Chỉ sử dụng cho người có điều kiện.
Câu 21. Biểu tượng sau đây có ở bộ phận nào của bếp hồng ngoại?
A. Mặt bếp
B. Bảng điều khiển
C. Thân bếp
D. Mâm nhiệt hồng ngoại
Câu 22. Vị trí của thân bếp hồng ngoại:
A. Nằm phía dưới mặt bếp
B. Nằm phía dưới bảng điều khiển
C. Nằm phía dưới mặt bếp và bảng điều khiển
D. Nằm phía trên bảng điều khiển
Câu 23. Hình ảnh sau thể hiện phong cách thời trang nào?
A. Phong cách cổ điển
B. Phong cách thể thao
C. Phong cách dân gian
D. Phong cách lãng mạn
Câu 24. Em hãy cho biết, bộ phận nào của bếp hồng ngoại có chức năng cung cấp nhiệt cho bếp?
A. Mặt bếp
B. Bảng điều khiển
C. Thân bếp
D. Mâm nhiệt hồng ngoại
Câu 25. Cần quan tâm đến nhu cầu sử dụng, điều kiện kinh tế của gia đình để:
A. Lựa chọn chức năng bếp
B. Lựa chọn kiểu dáng bếp
C. Lựa chọn công suất và thương hiệu bếp
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 26. Sử dụng bếp hồng ngoại theo mấy bước?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 27. Hình nào sau đây thể hiện phong cách dân gian?
A. Hình a B. Hình b
C. Hình c D. Hình d
Câu 28. Phát biểu sau đây nói về phong cách nào?
“thể hiện sự nhẹ nhàng, mềm mại”
A. Phong cách cổ điển
B. Phong cách thể thao
C. Phong cách dân gian
D. Phong cách lãng mạn
Câu 29. Hình ảnh nào sau đây không phải là trang phục?
A. Hình a B. Hình b
C. Hình c D. Hình d
Câu 30. Khi sử dụng bếp hồng ngoại cần lưu ý gì?
A. Đặt bếp nơi khô ráo.
B. Không chạm tay lên bề mặt bếp khi đang nấu
C. Sử dụng nồi có đáy phẳng để đun
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 31. Công dụng của ấm đun nước là:
A. Chế biến thực phẩm
B. Tạo ánh sáng
C. Làm mát
D. Đun sôi nước
Câu 32. Khi mua sắm đồ dùng điện cần quan tâm đến tiêu chí nào sau đây:
A. Sử dụng năng lượng mặt trời
B. Sử dụng năng lượng gió
C. Không sử dụng năng lượng mặt trời và năng lượng gió
D. Sử dụng năng lượng mặt trời hoặc năng lượng gió
Câu 33. Phát biểu nào sai khi nói về bóng đèn LED
A. Tiết kiệm điện
B. Tuổi thọ thấp
C. Tuổi thọ cao
D. Phát ra ánh sáng liên tục
Câu 34. Tại sao phải xử lí đúng cách đối với các đồ dùng điện khi không sử dụng nữa?
A. Tránh tác hại ảnh hưởng đến môi trường.
B. Tránh ảnh hưởng đến sức khỏe con người.
C. Tránh ảnh hưởng đến môi trường và sức khỏe con người.
D. Không cần thiết.
Câu 35. Đèn điện có công dụng gì:
A. Chiếu sáng
B. Sưởi ấm
C. Trang trí
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 36. Hãy cho biết đâu là đèn chùm
A. Hình a B. Hình b
C. Hình c D. Hình d
Câu 37. Nhận xét nào sau đây đúng khi nói về bóng đèn sợi đốt?
A. Phát ra ánh sáng liên tục
B. Giá thành cao
C. Tiết kiệm điện
D. Tuổi thọ cao
Câu 38. Hãy cho biết những việc làm nào sau đây không an toàn?
A. Bật, tắt đèn liên tục
B. Lắp đặt đèn ở nơi ẩm ướt
C. Tháo lắp bóng đèn khi đèn đang sáng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 39. Sử dụng bếp hồng ngoại theo mấy bước?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 40. Tránh đặt đồ dùng điện ở những khu vực nào?
A. Nơi nấu ăn
B. Nơi có ánh nắng mặt trời
C. Khu vực dễ cháy nổ
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án đề số 1
1 -B |
2 -D |
3 -D |
4 -D |
5 – D |
6 -A |
7 -B |
8 -A |
9-C |
10- C |
11 -D |
12 -B |
13 -B |
14 -D |
15 -D |
16 -D |
17 -B |
18 -D |
19 -D |
20 -C |
21 -A |
22 -C |
23 -C |
24 -D |
25 -D |
26 -C |
27 -D |
28 -D |
29 -B |
30 -D |
31 -D |
32 -D |
33 -B |
34 –C |
35 -D |
36 -D |
37 -A |
38 -D |
39 -C |
40 -D |
Bộ 10 đề thi học kì 2 Công nghệ lớp 6 có đáp án năm 2024 – Kết nối tri thức – Đề 2
Phòng Giáo dục và Đào tạo …
Đề thi Học kì 2 – Kết nối tri thức
Năm học 2023 – 2024
Bài thi môn: Công nghệ lớp 6
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
Câu 1. Cấu tạo của nồi cơm điện gồm mấy bộ phận chính?
A. 3 B. 4
C. 5 D. 6
Câu 2. Bộ phận nào của nồi cơm có dạng hình trụ?
A. Thân nồi
B. Nồi nấu
C. Thân nồi hoặc nồi nấu
D. Thân nồi và nồi nấu
Câu 3. Vị trí số mấy trên hình sau thể hiện vị trí của nồi nấu?
A. 2 B. 5
C. 4 D. 1
Câu 4. Khi lựa chọn nồi cơm điện cần quan tâm đến:
A. Dung tích nồi
B. Chức năng của nồi
C. Dung tích và chức năng của nồi
D. Sở thích
Câu 5. Nấu cơm bằng nồi cơm điện ta thực hiện mấy bước?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 6. Khi sử dụng nồi cơm điện tránh việc làm nào sau đây?
A. Đặt nồi cơm điện nơi khô ráo.
B. Dùng tay che van thoát hơi của nồi cơm điện khi đang nấu
C. Không dùng tay che van thoát hơi của nồi cơm điện khi đang nấu
D. Không mở nắp nồi để kiểm tra cơm khi đang nấu
Câu 7. Các công việc ở bước nấu cơm bằng nồi cơm điện là:
A. Cắm điện
B. Bật công tắc ở chế độ nấu
C. Khi đèn báo chuyển chế độ giữ ấm, có thể rút phích điện tra khỏi ổ và mang đi sử dụng.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Bộ phận nào của nồi cơm điện được phủ lớp chống dính?
A. Nắp nồi
B. Thân nồi
C. Nồi nấu
D. Bộ phận điều khiển
Câu 9. Bếp hồng ngoại có cấu tạo gồm mấy bộ phận chính?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 10. Để tạo ra hiệu ứng thẩm mĩ nâng cao vẻ đẹp của người mặc, cần phối hợp:
A. Chất liệu
B. Kiểu dáng
C. Màu sắc
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống cho người mặc, không lựa chọn chất liệu vải nào sau đây?
A. Vải cứng
B. Vải dày dặn
C. Vải mềm vừa phải
D. Vải mềm mỏng
Câu 12. Vị trí số 2 là bộ phận nào của bếp hồng ngoại?
A. Mặt bếp
B. Bảng điều khiển
C. Thân bếp
D. Mâm nhiệt hồng ngoại
Câu 13. Trên bảng điều khiển của bếp hồng ngoại có:
A. Nút tăng giảm nhiệt độ
B. Nút chọn chế độ nấu
C. Đèn báo
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14. An toàn khi sử dụng đồ dùng điện phải đảm bảo mấy yếu tố?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 15. Để đảm bảo an toàn cho người sử dụng điện, cần lưu ý:
A. Không chạm vào ổ cắm điện
B. Không chạm vào dây điện trần
C. Không chạm vào những nơi hở điện
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16. Để đảm bảo an toàn cho người sử dụng điện, cần:
A. Thường xuyên kiểm tra đồ dùng điện.
B. Sửa chữa nếu bị hư hỏng
C. Thay thế nếu bị hư hỏng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17. Chức năng của thân bếp hồng ngoại là:
A. Bao kín các bộ phận bên trong bếp
B. Bảo vệ các bộ phận bên trong bếp
C. Bao kín và bảo vệ các bộ phận bên trong bếp.
D. Cấp nhiệt cho bếp
Câu 18. Để lựa chọn bếp hòng ngoại cần chú ý đến:
A. Nhu cầu sử dụng
B. Điều kiện kinh tế của gia đình
C. Nhu cầu sử dụng và điều kiện kinh tế của gia đình
D. Sở thích cá nhân
Câu 19. Trang phục đi học có đặc điểm nào sau đây?
A. Kiểu dáng đơn giản
B. Màu sắc hài hòa
C. Thường may từ vải sợi pha.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20. Đây là kí hiệu gì trên bếp hồng ngoại?
A. Nấu nhanh
B. Xào
C. Lẩu
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21. Ta sẽ ấn nút nguồn trên bếp hồng ngoại khi thực hiện bước nào sau đây?
A. Chuẩn bị
B. Bật bếp
C. Tắt bếp
D. Bật bếp và tắt bếp
Câu 22. Sử dụng bếp hồng ngoại không được làm việc nào sau đây?
A. Đặt bếp nơi thoáng mát
B. Có thể chạm tay lên mặt bếp khi vừa nấu xong
C. Sử dụng khăn mềm để lau bề mặt bếp
D. Sử dụng chất tẩy rửa phù hợp để lau mặt bếp
Câu 23. “Cần phối hợp trang phục một cách đồng bộ, hài hòa về … của quần áo cùng với một số vật dụng khác”. Chọn đáp án cần điền vào chỗ trống?
A. Màu sắc
B. Họa tiết
C. Kiểu dáng
D. Màu sắc, họa tiết, kiểu dáng
Câu 24. Có mấy cách phối hợp trang phục?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 25. Đồ dùng điện nào sau đây có công dụng làm sạch bụi bẩn?
A. Máy hút bụi
B. Máy xay
C. Đèn ngủ
D. Quạt treo tường
Câu 26. Tình huống nào sau đây gây mất an toàn khi sử dụng đồ dùng điện?
A. Sử dụng máy sấy tóc trong phòng tắm
B. Đun nồi nước đầy bằng bếp điện
C. Cắm sạc điện cho đồ dùng điện đang được đặt trên giường ngủ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 27. Bộ phận nào của bóng đèn sợi đốt phát ra ánh sáng?
A. Bóng thủy tinh
B. Sợi đốt
C. Đuôi đèn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 28. Nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về bóng đèn huỳnh quang?
A. Tiết kiệm điện
B. Tuổi thọ cao
C. Phát ra ánh sáng nhấp nháy
D. Giá thành thấp
Câu 29. Thời trang thay đổi về:
A. Kiểu dáng
B. Chất liệu
C. Màu sắc
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 30. Ý nghĩa của phong cách thời trang là:
A. Tạo nên vẻ đẹp cho từng cá nhân
B. Tạo nên nét độc đáo cho từng cá nhân
C. Tạo nên vẻ đẹp hoặc nét độc đáo cho từng cá nhân
D. Tạo nên vẻ đẹp và nét độc đáo riêng cho từng cá nhân
Câu 31. Thông số kĩ thật của đồ dùng điện được chia làm mấy loại?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 32. Đại lượng điện định mức chung của đồ dùng điện thường có mấy đại lượng?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 33. Ý nghĩa của biểu tượng sau trên bóng đèn
A. Kết nối wifi
B. Tuổi thọ cao
C. Thân thiện với môi trường
D. Bảo vệ thị lực
Câu 34. Hình nào sau đây thể hiện phong cách thể thao?
A. Hình a B. Hình b
C. Hình c D. Hình d
Câu 35. Phong cách lãng mạn mang đặc điểm:
A. Nhẹ nhàng
B. Mềm mại
C. Nhẹ nhàng và mềm mại
D. Thể hiện sự nghiêm túc
Câu 36. Theo em, nguyên nhân khiến cơm bị sống là gì?
A. Do lượng nước quá ít
B. Bộ phận sinh nhiệt bị hỏng, không cung cấp đủ nhiệt để cơm có thể chín.
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 37. Nấu cơm bằng nồi cơm điện ta thực hiện mấy bước?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 38. Một bóng đèn LED có thông số kĩ thuật như sau: 100V – 5W. Hỏi bóng đèn đó có công suất định mức là bao nhiêu?
A. 100 W
B. 5 W
C. 100 W hoặc 5 W
D. 100W và 5 W
Câu 39. Trang phục mang phong cách thể thao có đặc điểm:
A. Thiết kế đơn giản
B. Đường nét tạo cảm giác mạnh mẽ và khỏe khoắn
C. Thoải mái khi vận động
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 40. Phong cách thể thao được sử dụng cho:
A. Nhiều đối tượng khác nhau
B. Nhiều lứa tuổi khác nhau
C. Nhiều đối tượng và lứa tuổi khác nhau
D. Chỉ sử dụng cho người có điều kiện.
Đáp án đề số 2
1 -C |
2 -D |
3 -A |
4 -C |
5 – B |
6 -B |
7 -D |
8 -C |
9-D |
10- D |
11 -D |
12 -A |
13 -D |
14 -B |
15 -D |
16 -D |
17 -C |
18 -C |
19 -D |
20 -A |
21 -D |
22 -B |
23 -D |
24 -B |
25 -A |
26 -D |
27 -B |
28 -D |
29 -D |
30 -D |
31 -B |
32 -B |
33 -B |
34 –C |
35 -C |
36 -C |
37 -B |
38 -B |
39 -D |
40 -C |
Bộ 10 đề thi học kì 2 Công nghệ lớp 6 có đáp án năm 2024 – Kết nối tri thức – Đề 3
Phòng Giáo dục và Đào tạo …
Đề thi Học kì 2 – Kết nối tri thức
Năm học 2023 – 2024
Bài thi môn: Công nghệ lớp 6
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
Câu 1. Chọn phát biểu đúng về đồ dùng điện trong gia đình?
A. Là sản phẩm công nghệ
B. Hoạt động bằng năng lượng điện
C. Phục vụ sinh hoạt trong gia đình
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2. Công dụng của quạt điện treo tường là?
A. Làm mát
B. Chiếu sáng
C. Làm chín thức ăn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Đồ dùng điện nào sau đây dùng để chiếu sáng?
A. Bếp hồng ngoại
B. Đèn học
C. Quạt treo tường
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4. Nồi cơm điện dùng để:
A. Nấu chín thức ăn
B. Làm mát
C. Chiếu sáng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5. Công dụng của đèn điện là:
A. Chiếu sáng
B. Sưởi ấm
C. Trang trí
D. Chiếu sáng, sưởi ấm, trang trí
Câu 6. Tên gọi của đèn sau đây là gì?
A. Đèn bàn B. Đèn ống
C. Đèn ngủ D. Đèn chùm
Câu 7. Tên gọi của đèn sau đây là gì?
A. Đèn bàn B. Đèn ống
C. Đèn ngủ D. Đèn chùm
Câu 8. Tên gọi của đèn sau đây là gì?
A. Đèn bàn B. Đèn ống
C. Đèn ngủ D. Đèn chùm
Câu 9. Khi hoạt động, bộ phận nào của đèn sợi đốt phát sáng?
A. Bóng thủy tinh
B. Sợi đốt
C. Đuôi đèn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Đèn compact có nguyên lí làm việc giống đèn nào sau đây?
A. Đèn Led
B. Đèn sợi đốt
C. Đèn huỳnh quang
D. Đèn Led và đèn sợi đốt
Câu 11. Khi hoạt động, bộ phận nào của đèn Led phát ra ánh sáng?
A. Vỏ bóng
B. Bảng mạch Led
C. Đuôi đèn
D. Vỏ bóng và đuôi đèn
Câu 12. Khi hoạt động, bộ phận nào của đèn Led giúp phân bố đều ánh sáng?
A. Vỏ bóng
B. Bảng mạch Led
C. Đuôi đèn
D. Vỏ bóng và đuôi đèn
Câu 13. Nồi cơm điện có mấy bộ phận chính?
A. 3 B. 4
C. 5 D. 6
Câu 14. Cấu tạo nồi cơm điện có:
A. Nắp nồi
B. Thân nồi
C. Bộ phận sinh nhiệt
D. Nắp nồi, thân nồi và bộ phận sinh nhiệt
Câu 15. Bộ phận nào của nồi cơm điện là nơi đặt nồi nấu?
A. Nắp nồi
B. Thân nồi
C. Bộ phận sinh nhiệt
D. Nắp nồi, thân nồi và bộ phận sinh nhiệt
Câu 16. Bộ phận nào của nồi cơm điện có vai trò cấp nhiệt cho nồi?
A. Nắp nồi
B. Thân nồi
C. Bộ phận sinh nhiệt
D. Nắp nồi, thân nồi và bộ phận sinh nhiệt
Câu 17. Khi nấu cơm điện, bộ phận nào thực hiện nhiệm vụ cấp điện?
A. Nắp nồi
B. Thân nồi
C. Bộ phận điều khiển
D. Bộ phận sinh nhiệt
Câu 18. Khi nấu cơm điện, bộ phận điều khiển thực hiện nhiệm vụ cấp điện cho bộ phận nào?
A. Nắp nồi
B. Thân nồi
C. Bộ phận điều khiển
D. Bộ phận sinh nhiệt
Câu 19. Khi được cấp nhiệt, nồi cơm điện sẽ làm việc ở chế độ nào?
A. Nấu
B. Giữ ấm
C. Nấu hoặc giữ ấm
D. Nấu và giữ ấm
Câu 20. Khi cơm cạn nước, nồi chuyển sang chế độ nào?
A. Nấu
B. Giữ ấm
C. Nấu hoặc giữ ấm
D. Nấu và giữ ấm
Câu 21. Khi lựa chọn nồi cơm điện, chúng ta cần quan tâm đến:
A. Dung tích nồi
B. Chức năng nồi
C. Dung tích nồi hoặc chức năng nồi
D. Dung tích và chức năng nồi
Câu 22. Yêu cầu khi sử dụng nồi cơm điện là:
A. Đặt nồi nơi khô ráo
B. Dùng tay che van thoát hơi khi đang nấu
C. Thường xuyên mở nắp nồi kiểm tra khi nấu
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23. Khi lau chùi nồi cơm điện, cần tránh:
A. Dùng vật cứng chà sát
B. Dùng vật nhọn chà sát
C. Dùng vật cứng, vật nhọn chà sát
D. Dùng khăn mềm lau
Câu 24. Gia đình có ba người ăn nên sử dụng loại nồi có dung tích nào?
A. 0,6L B. 1L
C. 2L D. 2,5L
Câu 25. Bếp hồng ngoại có mấy bộ phận chính?
A. 3 B. 4
C. 5 D. 6
Câu 26. Bếp hồng ngoại có bộ phận nào là nơi đặt nồi nấu?
A. Mặt bếp
B. Bảng điều khiển
C. Thân bếp
D. Mâm nhiệt hồng ngoại
Câu 27. Bếp hồng ngoại có bộ phận nào là nơi điều chỉnh chế độ nấu của bếp?
A. Mặt bếp
B. Bảng điều khiển
C. Thân bếp
D. Mâm nhiệt hồng ngoại
Câu 28. Bếp hồng ngoại có bộ phận nào thực hiện chức năng cung cấp nhiệt cho bếp?
A. Mặt bếp
B. Bảng điều khiển
C. Thân bếp
D. Mâm nhiệt hồng ngoại
Câu 29. Khi nấu, mặt bếp hồng ngoại có đặc điểm gì?
A. Nhiệt độ cao
B. Ánh sáng màu đỏ
C. Nhiệt độ cao và ánh sáng màu đỏ
D. Nhiệt độ cao hoặc ánh sáng màu đỏ
Câu 30. Khi được cấp điện, bộ phận nào nóng lên đầu tiên?
A. Bảng điều khiển
B. Thân bếp
C. Mặt bếp
D. Mâm nhiệt hồng ngoại
Câu 31. Khi cấp điện cho bếp hồng ngoại, nhiệt được truyền từ mâm nhiệt hồng ngoại đến:
A. bảng điều khiển
B. Ngồn điện
C. Nồi nấu
D. cả 3 đáp án trên
Câu 32. Trên bảng điều khiển có:
A. Nút giảm nhiệt độ
B. Nút chọn chế độ nấu
C. Đèn báo
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 33. Lựa chọn bếp hồng ngoại cần quan tâm đến:
A. Nhu cầu sử dụng cuả gia đình
B. Điều kiện kinh tế của gia đình
C. Nhu cầu sử dụng và điều kiện kinh tế của gia đình
D. Không cần lí do
Câu 34. Khi sử dụng bếp hồng ngoại, chúng ta cần thực hiện theo mấy bước?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 35. Bước cơ bản khi sử dụng bếp hồng ngoại là:
A. Chuẩn bị
B. Bật bếp
C. Tắt bếp
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 36. Em hãy cho biết, khi cấp điện cho bếp hồng ngoại tức là đang thực hiện bước nào sau đây?
A. Chuẩn bị
B. Bật bếp
C. Tắt bếp
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 37. Khi sử dụng bếp hồng ngoại cần:
A. Đặt bếp nơi khô ráo
B. Đặt bếp nơi thoáng mát
C. Sử dụng nồi có đáy phẳng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 38. Khi sử dụng bếp hồng ngoại cần tránh:
A. Chạm tay lên bề mặt bếp khi vừa đun xong
B. Chạm tay lên mặt bếp khi đang nấu
C. Sử dụng nồi đáy lõm hoặc lồi
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 39. Nồi nấu được bộ phận nào của bếp hồng ngoại truyền nhiệt?
A. Nguồn điện
B. Bộ phận điều khiển
C. Mâm nhiệt hồng ngoại
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 40. Khi sử dụng bếp hồng ngoại cần:
A. Chạm tay lên bề mặt bếp khi vừa đun xong
B. Chạm tay lên mặt bếp khi đang nấu
C. Sử dụng nồi đáy lõm hoặc lồi
D. Đặt bếp nơi khô ráo
Đáp án đề số 3
1 -D |
2 -A |
3 -B |
4 -A |
5 – D |
6 -A |
7 -C |
8 -D |
9-B |
10- C |
11 -B |
12 -A |
13 -C |
14 -D |
15 -B |
16 -C |
17 -C |
18 -D |
19 -A |
20 -B |
21 -D |
22 -A |
23 -C |
24 -B |
25 -B |
26 -A |
27 -B |
28 -D |
29 -C |
30 -D |
31 -C |
32 -D |
33 -C |
34 –C |
35 -D |
36 -A |
37 -D |
38 -D |
39 -C |
40 -D |