Đề thi học kì 1 Công nghệ 6 Kết nối tri thức bản word có lời giải chi tiết:
B1: – –
B2: Official – nhấn vào đây để .
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Đề thi Học kì 1 Công nghệ lớp 6 Kết nối tri thức
năm 2023 – 2024 có đáp án
MA TRẬN ĐỀ HỌC KÌ 1 MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6 – KẾT NỐI TRI THỨC
Đề thi Công Nghệ lớp 6 Học kì 1 Kết nối tri thức có đáp án – Đề 1
Phòng Giáo dục và Đào tạo …
Đề thi Học kì 1 – Kết nối tri thức
Năm học 2023 – 2024
Bài thi môn: Công nghệ lớp 6
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
Câu 1. Ngôi nhà thông minh có mấy đặc điểm?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2. Ngôi nhà thông minh có đặc điểm gì?
A. Tiện ích B. An ninh, an toàn
C. Tiết kiệm năng lượng D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Chúng ta tiết kiệm năng lượng bằng cách?
A. Tận dụng năng lượng gió
B. Tận dụng năng lượng mặt trời
C. Tận dụng năng lượng gió, năng lượng mặt trời.
D. Không sử dụng năng lượng gió, năng lượng mặt trời.
Câu 4. Ngôi nhà thông minh đảm bảo an ninh cho ngôi nhà bằng cách?
A. Đèn báo B. Chuông báo
C. Tin nhắn D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5. Theo em, bữa ăn nào trong ngày được xem là bữa chính?
A. Bữa sáng
B. Bữa trưa
C. Bữa tối
D. Bữa sáng, bữa trưa, bữa tối
Câu 6. Theo em, bữa ăn nào trong ngày quan trọng nhất?
A. Bữa sáng
B. Bữa trưa
C. Bữa tối
D. Bữa sáng, bữa trưa, bữa tối
Câu 7. Theo em, chúng ta cần tạo thói quen ăn uống như thế nào được gọi là khoa học?
A. Ăn đúng bữa
B. Ăn đúng cách
C. Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Hãy cho biết ăn như thế nào được gọi là đúng cách?
A. Trong bữa ăn tập trung vào ăn uống
B. Nhai kĩ
C. Tạo không khí vui vẻ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Phương pháp làm lạnh và đông lạnh là để thực phẩm ở:
A. Nhiệt độ thấp
B. Nhiệt độ cao
C. Nhiệt độ trung bình
D. Mọi nhiệt độ đều được
Câu 10. Phương pháp làm lạnh là bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ:
A. Dưới 10C B. Trên 70C
C. Từ 10C đến 70C D. Dưới 70C
Câu 11. Phương pháp đông lạnh là bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ:
A. Trên 10C B. Dưới 00C
C. Từ 00C đến 70C D. Trên 70C
Câu 12. Có mấy phương pháp chế biến thực phẩm?
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Câu 13 . Có mấy phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt?
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Câu 14 . Có mấy phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt?
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Câu 15. Đâu là phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt?
A. Kho
B. Trộn
C. Muối chua
D. Kho, trộn, muối chua
Câu 16. Đâu là phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt?
A. Kho B. Trộn
C. Nướng D. Rán
Câu 17. Bảo quản thực phẩm bằng cách làm bay hơi nước trong thực phẩm là phương pháp?
A. Ướp B. Làm khô
C. Làm lạnh D. Đông lạnh
Câu 18. Phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo là:
A. Kho B. Nướng
C. Rán D. Luộc
Câu 19. Phương pháp chế biến thực phẩm trong nước là:
A. Nướng B. Rán
C. Luộc D. Nướng, luộc
Câu 20. Ưu điểm của phương pháp luộc là:
A. Phù hợp với nhiều loại thực phẩm
B. Giữ được vitamin trong thực phẩm
C. Dễ bị cháy
D. Dễ biến chất
Câu 21. Phương pháp chế biến thực phẩm nào chứa nhiều chất béo?
A. Luộc B. Kho
C. Rán D. Luộc, rán
Câu 22. Đâu không phải là ưu điểm của phương pháp trộn?
A. Khó làm
B. Thực phẩm giữ nguyên màu sắc
C. Thực phẩm giữ nguyên mùi vị
D. Thực phẩm giữ nguyên chất dinh dưỡng
Câu 23. Thời gian bảo quản thực phẩm bằng phương pháp làm lạnh là:
A. Dưới 3 ngày B. Dưới 7 ngày
C. Từ 3 đến 7 ngày D. Trên 7 ngày
Câu 24. Phương pháp bảo quản thực phẩm bằng phương pháp đông lạnh không áp dụng với thực phẩm nào sau đây?
A. Thịt B. Cá
C. Rau củ D. Thịt và cá
Câu 25. Vải được chia làm mấy loại?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 26. Loại vải nào sau đây được liệt kê vào danh sách vải chính để may trang phục?
A. Vải sợi thiên nhiên B. Vải sợi hóa học
C. Vải sợi pha D. Cả 3 đáp án trên
Câu 27. Vải sợi nhân tạo thuộc loại vải:
A. Vải sợi thiên nhiên B. Vải sợi hóa học
C. Vải sợi pha D. Cả 3 đáp án trên
Câu 28. Vải sợi tổng hợp thuộc loại vải:
A. Vải sợi thiên nhiên
B. Vải sợi hóa học
C. Vải sợi pha
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 29. Loại vải nào có độ hút ẩm cao?
A. Vải sợi thiên nhiên
B. Vải sợi nhân tạo
C. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi nhân tạo
D. Vải sợi tổng hợp
Câu 30. Loại vải nào sau đây giặt dễ bị nhàu?
A. Vải sợi thiên nhiên
B. Vải sợi nhân tạo
C. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi nhân tạo
D. Vải sợi tổng hợp
Câu 31. Loại vải nào có nguồn gốc từ than đá, dầu mỏ
A. Vải sợi thiên nhiên
B. Vải sợi nhân tạo
C. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi nhân tạo
D. Vải sợi tổng hợp
Câu 32. Loại vải nào có nguồn gốc từ thiên nhiên
A. Vải sợi thiên nhiên
B. Vải sợi nhân tạo
C. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi nhân tạo
D. Vải sợi tổng hợp
Câu 33. Có mấy cách phân loại trang phục?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 34. Trang phục mùa nóng là trang phục được phân loại theo cách nào?
A. Theo giới tính B. Theo lứa tuổi
C. Theo thời tiết D. Theo công dụng
Câu 35. Trang phục trẻ em là trang phục được phân loại theo cách nào?
A. Theo giới tính B. Theo lứa tuổi
C. Theo thời tiết D. Theo công dụng
Câu 36. Trang phục nam là trang phục được phân loại theo cách nào?
A. Theo giới tính B. Theo lứa tuổi
C. Theo thời tiết D. Theo công dụng
Câu 37. Biết được đặc điểm trang phục giúp:
A. Lựa chọn trang phục
B. Sử dụng trang phục
C. Bảo quản trang phục
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 38. Thành phần cơ bản tạo ra trang phục là:
A. Chất liệu B. Kiểu dáng
C. Màu sắc D. Đường nét, họa tiết
Câu 39. Yếu tố quan trọng tạo nên vẻ đẹp của trang phục là:
A. Chất liệu B. Kiểu dáng
C. Màu sắc D. Đường nét, họa tiết
Câu 40. Yếu tố dùng để trang trí trang phục là gì?
A. Chất liệu B. Kiểu dáng
C. Màu sắc D. Đường nét, họa tiết
Đáp án đề số 1:
1 -C |
2 -D |
3 -C |
4 -D |
5 -D |
6 -A |
7 -D |
8 -D |
9-A |
10- C |
11 -B |
12 -A |
13 -C |
14 -A |
15 -A |
16 -B |
17 -B |
18 -C |
19 -C |
20 -A |
21 -C |
22 -A |
23 -C |
24 -C |
25 -C |
26 -D |
27 -B |
28 -B |
29 -C |
30 -A |
31 -D |
32 -A |
33 -D |
34 -C |
35 -B |
36 -A |
37 -D |
38 -A |
39 -C |
40 -D |
Đề thi Công Nghệ lớp 6 Học kì 1 Kết nối tri thức có đáp án – Đề 2
Phòng Giáo dục và Đào tạo …
Đề thi Học kì 1 – Kết nối tri thức
Năm học 2023 – 2024
Bài thi môn: Công nghệ lớp 6
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
Câu 1. Chế biến thực phẩm là quá trình xử lí thực phẩm tạo ra món ăn:
A. Đảm bảo chất dinh dưỡng
B. Đa dạng món ăn
C. Sự hấp dẫn cho món ăn
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 2. Để đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong bảo quản, chế biến thực phẩm cần thực hiện công việc nào sau đây?
A. Giữ thực phẩm trong môi trường sạch sẽ.
B. Không cần che đậy bụi
C. Không cần che đậy côn trùng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Phần nào sau đây của ngôi nhà ở vị trí thấp nhất?
A. Mái nhà. B. Khung nhà
C. Móng nhà D. Sàn nhà
Câu 4. Phần nào sau đây của ngôi nhà ở vị trí cao nhất?
A. Mái nhà. B. Khung nhà
C. Móng nhà D. Sàn nhà
Câu 5. Hãy cho biết có mấy phương pháp bảo quản thực phẩm?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 6. Đối với phương pháp đông lạnh, thực phẩm được bảo quản ở nhiệt độ nào?
A. – 1oC B. Trên 7oC
C. Từ 1oC đến 7oC D. Dưới 0oC
Câu 7. Em hãy cho biết, kiểu nhà nào sau đây thuộc kiến trúc nhà ở nông thôn?
A. Nhà ở mặt phố B. Nhà ở chung cư
C. Nhà ở ba gian D. Nhà sàn
Câu 8. Em hãy cho biết, đây là kiểu nhà gì?
A. Nhà nổi B. Nhà sàn
C. Nhà chung cư D. Nhà ba gian
Câu 9. Thực phẩm nào sau đây chúng ta không nên bảo quản ở tủ đông?
A. Các loại rau
B. Các loại củ.
C. Trái cây các loại
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Hãy cho biết hình ảnh sau đây thể hiện phương pháp bảo quản thực phẩm nào?
A. Làm khô B. Ướp
C. Làm lạnh D. Đông lạnh
Câu 11. Trong các vật liệu sau, vật liệu nào là vật liệu nhân tạo?
A. Đất B. Tre
C. Thép D. Gỗ
Câu 12. Trong xây dựng nhà ở, người ta sử dụng loại vật liệu nào sau đây
A. Vật liệu tự nhiên
B. Vật liệu nhân tạo
C. Vật liệu tự nhiên hoặc vật liệu nhân tạo.
D. Vật liệu tự nhiên và vật liệu nhân tạo
Câu 13. Em hãy cho biết, có mấy phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt?
A. 4 B. 3
C. 2 D. 1
Câu 14. Thế nào là làm khô?
A. Là phương pháp làm bay hơi nước có trong thực phẩm để ngăn chặn vi khuẩn làm hỏng thực phẩm.
B. Là phương pháp trộn một số chất đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm vào thực phẩm để diệt và ngăn ngừa sự phát triển của vi khuẩn làm hỏng thực phẩm.
C. Là phương pháp sử dụng nhiệt độ thấp từ 1oC đến 7oC để ngăn ngừa, làm chậm sự phát triển của vi khuẩn.
D. Là phương pháp sử dụng nhiệt độ thấp dưới 0oC để ngăn ngừa, làm chậm sự phát triển của vi khuẩn.
Câu 15. Để tạo ra vữa xây dựng, người ta cần vật liệu nào sau đây?
A. Cát B. Xi măng
C. Nước D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16. Hình ảnh sau đây là vật liệu gì?
A. Xi măng B. Ngói
C. Thép D. Gạch
Câu 17. Quy trình thực hiện món salad hoa quả theo thứ tự nào sau đây?
A. Sơ chế nguyên liệu → Trộn → Trình bày món ăn.
B. Sơ chế nguyên liệu → Trình bày món ăn → Trộn.
C. Trộn → Trình bày món ăn → Sơ chế nguyên liệu.
D. Trộn →Sơ chế nguyên liệu → Trình bày món ăn
Câu 18. Em hãy cho biết món nộm rau muống tôm thịt có quy trình thực hiện như thế nào?
A. Sơ chế nguyên liệu → Làm nước sốt → Trình bày món ăn.
B. Sơ chế nguyên liệu → Trình bày món ăn → Làm nước sốt.
C. Làm nước sốt → Trình bày món ăn → Sơ chế nguyên liệu.
D. Làm nước sốt →Sơ chế nguyên liệu → Trình bày món ăn
Câu 19. Hoạt động nào sau đây thuộc nhóm hệ thống chiếu sáng trong ngôi nhà thông minh?
A. Điều khiển camera.
B. Điều khiển khóa cửa.
C. Điều khiển thiết bị ánh sáng trong nhà
D. Điều khiển máy thu hình
Câu 20. Hoạt động nào sau đây thuộc nhóm hệ thống điểu khiển các thiết bị gia dụng trong ngôi nhà thông minh?
A. Điều khiển tủ lạnh.
B. Điều khiển thiết bị ánh sáng trong nhà.
C. Điều khiển camera
D. Thiết bị báo cháy
Câu 21. Theo em, phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt nào làm cho một số loại vitamin có thể bị hòa tan trong nước.
A. Rán B. Nướng
C. Kho D. Luộc
Câu 22. Em hãy cho biết, trong các phương pháp chế biến có sử dụng nhiệt, phương pháp nào có nguy cơ mất an toàn vệ sinh thực phẩm nhất?
A. Luộc B. Kho
C. Rán D. Nướng
Câu 23. Nhóm thực phẩm sau đây giàu chất gì?
Mỡ động vật, dầu thực vật, bơ
A. Nhóm giàu chất tinh bột, đường và xơ
B. Nhóm giàu chất đạm
C. Nhóm giàu chất béo
D. Nhóm giàu chất khoáng
Câu 24. Thiết bị được lắp đặt đảm bảo tính an ninh, an toàn trong ngôi nhà thông minh cảnh báo đến chủ nhà bằng hình thức nào sau đây?
A. Đèn báo
B. Chuông báo
C. Tin nhắn tự động
D. Đèn báo, chuông báo, tin nhắn tự động.
Câu 25. Ngôi nhà thông minh tận dụng nguồn năng lượng tự nhiên nào?
A. Năng lượng gió
B. Năng lượng mặt trời.
C. Năng lượng gió và năng lượng mặt trời
D. Điện năng sản xuất từ lưới điện.
Câu 26. Hãy cho biết, bữa ăn nào sau đây hợp lí nhất?
A. Bữa ăn số 1
B. Bữa ăn số 2
C. Bữa ăn số 3
D. Cả 3 bữa ăn đều hợp lí.
Câu 27. Hình ảnh sau đây thể hiện khu vực nào trong ngôi nhà?
A. Phòng khách B. Phòng ngủ
C. Khu bếp D. Khu vệ sinh
Câu 28. Nhà ở khu vực nào của Việt Nam có đặc điểm như sau:
“ Làm bằng lá, chia thành các vách, sân vườn rộng rãi, có thể xây dựng gần bờ sông, kênh rạch”
A. Miền Bắc B. Miền Trung
C. Miền Nam D. Cả 3 đáp án trên
Câu 29. Trang phục có vai trò nào sau đây?
A. Che chở cho con người.
B. Bảo vệ cơ thể con người khỏi tác hại của thời tiết.
C. Góp phần tôn lên vẻ đẹp của con người.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 30. Có mấy cách phân loại trang phục?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 31. Mô tả sau đây thể hiện đặc điểm gì của ngôi nhà thông minh: “Mỗi buổi sáng Nam thức dậy, chiếc rèm của được tự động kép ra, đèn ngủ trong phòng tắt dần”
A. Tiện ích
B. Tiết kiệm năng lượng
C. An toàn và an ninh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 32. Hãy cho biết, nhóm thực phẩm nào cung cấp năng lượng chủ yếu cho mọi hoạt động của cơ thể?
A. Nhóm thực phẩm giàu chất tinh bột, chất đường.
B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm.
C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo.
D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin.
Câu 33. Hãy cho biết, nhóm thực phẩm nào là thành phần dinh dưỡng để cấu trúc cơ thể và giúp cơ thể phát triển tốt.
A. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng.
B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm.
C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo.
D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin.
Câu 34. Nhà ở có đặc điểm chung về:
A. Kiến trúc và màu sắc
B. Cấu tạo và phân chia các khu vực chức năng
C. Vật liệu xây dựng và cấu tạo
D. Kiến trúc và phân chia các khu vực chức năng
Câu 35. Theo thời tiết, trang phục được chia làm mấy loại?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 36. Ăn đúng bữa là ăn mỗi ngày ba bữa chính, các bữa cách nhau khoảng:
A. 3 giờ B. 7 giờ
C. 4 – 5 giờ D. Không quy định.
Câu 37. Hãy cho biết loại viatmin nào giúp làm sáng mắt?
A. Vitamin A B. Vitamin B
C. Vitaminh C D. Cả 3 đáp án trên
Câu 38. Đặc điểm nào sau đây thể hiện bề ngoài của trang phục, thể hiện tính thẩm mĩ, tính đa dạng của trang phục?
A. Chất liệu B. Kiểu dáng
C. Màu sắc D. Cả 3 đáp án trên
Câu 39. Vải sợi hóa học gồm có mấy loại?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 40. Em hãy cho biết, loại vải nào được dệt bằng các loại sợi có ngồn gốc từ than đá, dầu mỏ?
A. Vải sợi thiên nhiên
B. Vải sợi nhân tạo
C. Vải sợi tổng hợp
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án đề số 2:
1 -D |
2 -A |
3 -C |
4 -A |
5 -D |
6 -D |
7 -C |
8 -A |
9-D |
10- B |
11 -C |
12 -D |
13 -A |
14 -A |
15 -D |
16 -A |
17 -A |
18 -A |
19 -C |
20 -A |
21 -D |
22 -D |
23 -C |
24 -D |
25 -C |
26 -C |
27 -C |
28 -C |
29 -D |
30 -D |
31 -A |
32 -A |
33 -B |
34 -B |
35 -B |
36 -C |
37 -A |
38 -B |
39 -B |
40 -C |
Đề thi Công Nghệ lớp 6 Học kì 1 Kết nối tri thức có đáp án – Đề 3
Phòng Giáo dục và Đào tạo …
Đề thi Học kì 1 – Kết nối tri thức
Năm học 2023 – 2024
Bài thi môn: Công nghệ lớp 6
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
Câu 1. Hình nào sau đây thuộc khu vực phòng khách của ngôi nhà?
A. Hình a B. Hình b
C. Hình c D. Hình d
Câu 2. Em hãy cho biết, kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam có mấy loại?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 3. Bảo quản thực phẩm là quá trình xử lí thực phẩm:
A. Kéo dài thời gian sử dụng thực phẩm.
B. Vẫn đảm bảo chất lượng sản phẩm.
C. Vẫn đảm bảo chất dinh dưỡng của thực phẩm.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4. An toàn vệ sinh thực phẩm có ý nghĩa như thế nào?
A. Giữ cho thực phẩm không biến chất.
B. Thực phẩm không bị chất độc xâm hại.
C. Thực phẩm không bị vi khuẩn xâm nhập.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5. Để đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong bảo quản, chế biến thực phẩm cần thực hiện công việc nào sau đây?
A. Để riêng thực phẩm sống và chín.
B. Sử dụng riêng dụng cụ dùng cho thực phẩm sống và chín.
C. Rửa tay sạch trước khi chế biến thực phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6. Đối với phương pháp làm lạnh, thực phẩm được bảo quản ở nhiệt độ nào?
A. – 1oC B. Trên 7oC
C. Từ 1oC đến 7oC D. Dưới 0oC
Câu 7. Em hãy cho biết, để xây dựng một ngôi nhà cần thực hiện theo mấy bước chính?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 8. Hãy chỉ ra thứ tự các bước chính xây dựng nhà ở?
A. Thi công thô, Thiết kế, Hoàn thiện.
B. Thiết kế, Thi công thô, Hoàn thiện.
C. Thiết kế, Hoàn thiện, Thi công thô.
D. Thi công thô, Hoàn thiện, Thiết kế
Câu 9. Thực phẩm nào sau đây không nên bảo quản trong ngăn lạnh quá 24 giờ?
A. Trái cây B. Các loại rau
C. Các loại củ D. Thịt, cá
Câu 10. Người ta tiến hành làm khô thực phẩm bằng cách nào?
A. Phơi dưới ánh nắng mặt trời
B. Sử dụng máy sấy
C. Có thể phơi hoặc sử dụng máy sấy
D. Đáp án khác
Câu 11. Người ta phân phương pháp chế biến thực phẩm thành mấy loại?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 12. Phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo ở nhiệt độ cao đó là:
A. Luộc B. Rán
C. Nướng D. Kho
Câu 13. Vật liệu nào sau đây không dùng để dựng tường?
A. Cát B. Gạch
C. Ngói D. Xi măng
Câu 14. Để tạo ra bê tông, người ta dùng vật liệu nào?
A. Đá nhỏ B. Xi măng
C. Nước D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15. Với phương pháp làm lạnh, thực phẩm được bảo quản trong thời gian bao lâu?
A. Trên 7 ngày B. Vài tháng
C. Từ 3 đến 7 ngày D. Vài tuần
Câu 16. Em hãy cho biết quy trình thực hiện món salad hoa quả gồm mấy bước?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 17. Em hãy cho biết món nộm rau muống tôm thịt có quy trình thực hiện theo mấy bước?
A. 4 B. 3
C. 2 D. 1
Câu 18. Hoạt động nào sau đây không thuộc nhóm hệ thống an ninh, an toàn trong ngôi nhà thông minh?
A. Điều khiển camera giám sát.
B. Điều khiển khóa cửa.
C. Điều khiển thiết bị báo cháy.
D. Điều khiển hệ thống âm thanh
Câu 19. Trong ngôi nhà thông minh thường có hệ thống điều khiển tự động, bán tự động nào sau đây?
A. Hệ thống an ninh, an toàn.
B. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ
C. Hệ thống giải trí
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20. Có mấy phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 21. Món ăn sau phương pháp chế biến nào có ưu điểm là có độ giòn, độ ngậy?
A. Luộc B. Kho
C. Nướng D. Rán
Câu 22. Hãy cho biết hình ảnh sau đây thuộc nhóm thực phẩm nào?
A. Nhóm giàu chất tinh bột, đường và xơ
B. Nhóm giàu chất đạm
C. Nhóm giàu chất béo
D. Nhóm giàu chất khoáng
Câu 23. Nhóm thực phẩm sau đây giàu chất gì?
Mỡ động vật, dầu thực vật, bơ
A. Nhóm giàu chất tinh bột, đường và xơ
B. Nhóm giàu chất đạm
C. Nhóm giàu chất béo
D. Nhóm giàu chất khoáng
Câu 24. Loại chất khoáng nào sau đây tham gia vào quá trình cấu tạo và là thành phần của hồng cầu trong máu?
A. Sắt
B. Canxi
C. I ốt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 25. Em hiểu thế nào là sử dụng năng lượng điện tiết kiệm và hiệu quả?
A. Sử dụng đúng lúc.
B. Sử dụng đúng chỗ.
C. Sử dụng ít năng lượng mà vẫn đảm vảo nhu cầu.
D. Sử dụng đúng lúc, đúng chỗ, sử dụng ít năng lượng mà vẫn đảm bảo được nhu cầu.
Câu 26. Ý nghĩa của việc lắp đặt hệ thống năng lượng mặt trời trên mái nhà là:
A. Tạo ra nguồn năng lượng sạch.
B. Tạo ra nguồn năng lượng thân thiện với môi trường.
C. Tiết kiệm tiền điện.
D. Tạo ra nguồn năng lượng sạch, thân thiện với môi trường và tiết kiệm tiền điện.
Câu 27. Việc làm nào sau đây cho thấy ăn không đúng cách?
A. Nhai kĩ
B. Vừa ăn vừa xem tivi
C. Tập trung cho việc ăn uống.
D. Tạo bầu không khí thân mật, vui vẻ trong bữa ăn.
Câu 28. Hãy cho biết đâu là trang phục?
A. Giày
B. Thắt lưng
C. Quần áo
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 29. Hãy cho biết, khu vực nào trong ngôi nhà có chức năng cho các thành viên trong nhà sáng tạo ra những món ăn ngon
A. Phòng khách B. Phòng bếp
C. Phòng tắm D. Phòng ngủ
Câu 30. Trang phục có vai trò nào sau đây?
A. Che chở cho con người.
B. Bảo vệ cơ thể con người khỏi tác hại của thời tiết.
C. Góp phần tôn lên vẻ đẹp của con người.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 31. Trang phục góp phần tôn lên vẻ đẹp của người mặc nhờ:
A. Chọn tranh phục phù hợp với vóc dáng cơ thể.
B. Chọn trang phục phù hợp với hoàn cảnh sử dụng.
C. Chọn trang phục phù hợp với vóc dáng cơ thể và hoàn cảnh sử dụng.
D. Đáp án khác
Câu 32. Theo giới tính, người ta chia trang phục làm mấy loại?
A. 4 B. 3
C. 2 D. 1
Câu 33. Khi lựa chọn và sử dụng trang phục, cần căn cứ vào mấy đặc điểm?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 34. Theo em, khu vực bếp ăn không có đồ dùng nào sau đây?
A. Bếp điện
B. Chậu rửa bát
C. Bàn ăn
D. Giường ngủ
Câu 35. Nhà nổi thường có ở khu vực nào?
A. Tây Bắc
B. Tây Nguyên
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Trung du Bắc Bộ
Câu 36. Đặc điểm nào sau đây thể hiện bề ngoài của trang phục, thể hiện tính thẩm mĩ, tính đa dạng của trang phục?
A. Chất liệu
B. Kiểu dáng
C. Màu sắc
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 37. Dựa theo nguồn gốc sợi dệt, vải được chia thành mấy loại chính?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 38. Loại vải nào được dệt bằng các sợi có nguồn gốc từ thiên nhiên?
A. Vải sợi thiên nhiên
B. Vải sợi hóa học
C. Vải sợi pha
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 39. Loại vải nào có ưu điểm độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát và ít nhàu?
A. Vải sợi nhân tạo
B. Vải sợi tổng hợp
C. Vải sợi pha
D. Vải sợi thiên nhiên
Câu 40. Hãy cho biết, nhóm thực phẩm nào cung cấp năng lượng cho cơ thể, tích trữ dưới da ở dạng lớp mỡ để bảo vệ co thể và giúp chuyển hóa một số loại vitamin.
A. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng.
B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm.
C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo.
D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin.
Đáp án đề số 3:
1 -A |
2 -C |
3 -D |
4 -D |
5 -D |
6 -C |
7 -C |
8 -B |
9-D |
10- C |
11 -B |
12 -B |
13 -C |
14 –D |
15 -C |
16 -C |
17 -B |
18 -D |
19 -D |
20 -B |
21 -D |
22 -B |
23 -C |
24 -A |
25 -D |
26 -D |
27 -B |
28 -D |
29 -B |
30 -D |
31 -C |
32 -C |
33 -D |
34 -D |
35 -C |
36 -B |
37 -C |
38 -A |
39 -A |
40 -C |
Đề thi Công Nghệ lớp 6 Học kì 1 Kết nối tri thức có đáp án – Đề 4
Phòng Giáo dục và Đào tạo …
Đề thi Học kì 1 – Kết nối tri thức
Năm học 2023 – 2024
Bài thi môn: Công nghệ lớp 6
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
Câu 1. Hình nào sau đây thuộc khu vực phòng khách của ngôi nhà?
A. Hình a B. Hình b
C. Hình c D. Hình d
Câu 2. Em hãy cho biết, kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam có mấy loại?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 3. Bảo quản thực phẩm là quá trình xử lí thực phẩm:
A. Kéo dài thời gian sử dụng thực phẩm.
B. Vẫn đảm bảo chất lượng sản phẩm.
C. Vẫn đảm bảo chất dinh dưỡng của thực phẩm.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4. An toàn vệ sinh thực phẩm có ý nghĩa như thế nào?
A. Giữ cho thực phẩm không biến chất.
B. Thực phẩm không bị chất độc xâm hại.
C. Thực phẩm không bị vi khuẩn xâm nhập.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5. Để đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong bảo quản, chế biến thực phẩm cần thực hiện công việc nào sau đây?
A. Để riêng thực phẩm sống và chín.
B. Sử dụng riêng dụng cụ dùng cho thực phẩm sống và chín.
C. Rửa tay sạch trước khi chế biến thực phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6. Đối với phương pháp làm lạnh, thực phẩm được bảo quản ở nhiệt độ nào?
A. – 1oC B. Trên 7oC
C. Từ 1oC đến 7oC D. Dưới 0oC
Câu 7. Em hãy cho biết, để xây dựng một ngôi nhà cần thực hiện theo mấy bước chính?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 8. Hãy chỉ ra thứ tự các bước chính xây dựng nhà ở?
A. Thi công thô, Thiết kế, Hoàn thiện.
B. Thiết kế, Thi công thô, Hoàn thiện.
C. Thiết kế, Hoàn thiện, Thi công thô.
D. Thi công thô, Hoàn thiện, Thiết kế
Câu 9. Thực phẩm nào sau đây không nên bảo quản trong ngăn lạnh quá 24 giờ?
A. Trái cây B. Các loại rau
C. Các loại củ D. Thịt, cá
Câu 10. Người ta tiến hành làm khô thực phẩm bằng cách nào?
A. Phơi dưới ánh nắng mặt trời
B. Sử dụng máy sấy
C. Có thể phơi hoặc sử dụng máy sấy
D. Đáp án khác
Câu 11. Người ta phân phương pháp chế biến thực phẩm thành mấy loại?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 12. Phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo ở nhiệt độ cao đó là:
A. Luộc B. Rán
C. Nướng D. Kho
Câu 13. Vật liệu nào sau đây không dùng để dựng tường?
A. Cát B. Gạch
C. Ngói D. Xi măng
Câu 14. Để tạo ra bê tông, người ta dùng vật liệu nào?
A. Đá nhỏ B. Xi măng
C. Nước D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15. Với phương pháp làm lạnh, thực phẩm được bảo quản trong thời gian bao lâu?
A. Trên 7 ngày B. Vài tháng
C. Từ 3 đến 7 ngày D. Vài tuần
Câu 16. Em hãy cho biết quy trình thực hiện món salad hoa quả gồm mấy bước?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 17. Em hãy cho biết món nộm rau muống tôm thịt có quy trình thực hiện theo mấy bước?
A. 4 B. 3
C. 2 D. 1
Câu 18. Hoạt động nào sau đây không thuộc nhóm hệ thống an ninh, an toàn trong ngôi nhà thông minh?
A. Điều khiển camera giám sát.
B. Điều khiển khóa cửa.
C. Điều khiển thiết bị báo cháy.
D. Điều khiển hệ thống âm thanh
Câu 19. Trong ngôi nhà thông minh thường có hệ thống điều khiển tự động, bán tự động nào sau đây?
A. Hệ thống an ninh, an toàn.
B. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ
C. Hệ thống giải trí
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20. Có mấy phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 21. Món ăn sau phương pháp chế biến nào có ưu điểm là có độ giòn, độ ngậy?
A. Luộc B. Kho
C. Nướng D. Rán
Câu 22. Hãy cho biết hình ảnh sau đây thuộc nhóm thực phẩm nào?
A. Nhóm giàu chất tinh bột, đường và xơ
B. Nhóm giàu chất đạm
C. Nhóm giàu chất béo
D. Nhóm giàu chất khoáng
Câu 23. Nhóm thực phẩm sau đây giàu chất gì?
Mỡ động vật, dầu thực vật, bơ
A. Nhóm giàu chất tinh bột, đường và xơ
B. Nhóm giàu chất đạm
C. Nhóm giàu chất béo
D. Nhóm giàu chất khoáng
Câu 24. Loại chất khoáng nào sau đây tham gia vào quá trình cấu tạo và là thành phần của hồng cầu trong máu?
A. Sắt
B. Canxi
C. I ốt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 25. Em hiểu thế nào là sử dụng năng lượng điện tiết kiệm và hiệu quả?
A. Sử dụng đúng lúc.
B. Sử dụng đúng chỗ.
C. Sử dụng ít năng lượng mà vẫn đảm vảo nhu cầu.
D. Sử dụng đúng lúc, đúng chỗ, sử dụng ít năng lượng mà vẫn đảm bảo được nhu cầu.
Câu 26. Ý nghĩa của việc lắp đặt hệ thống năng lượng mặt trời trên mái nhà là:
A. Tạo ra nguồn năng lượng sạch.
B. Tạo ra nguồn năng lượng thân thiện với môi trường.
C. Tiết kiệm tiền điện.
D. Tạo ra nguồn năng lượng sạch, thân thiện với môi trường và tiết kiệm tiền điện.
Câu 27. Việc làm nào sau đây cho thấy ăn không đúng cách?
A. Nhai kĩ
B. Vừa ăn vừa xem tivi
C. Tập trung cho việc ăn uống.
D. Tạo bầu không khí thân mật, vui vẻ trong bữa ăn.
Câu 28. Hãy cho biết đâu là trang phục?
A. Giày
B. Thắt lưng
C. Quần áo
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 29. Hãy cho biết, khu vực nào trong ngôi nhà có chức năng cho các thành viên trong nhà sáng tạo ra những món ăn ngon
A. Phòng khách B. Phòng bếp
C. Phòng tắm D. Phòng ngủ
Câu 30. Trang phục có vai trò nào sau đây?
A. Che chở cho con người.
B. Bảo vệ cơ thể con người khỏi tác hại của thời tiết.
C. Góp phần tôn lên vẻ đẹp của con người.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 31. Trang phục góp phần tôn lên vẻ đẹp của người mặc nhờ:
A. Chọn tranh phục phù hợp với vóc dáng cơ thể.
B. Chọn trang phục phù hợp với hoàn cảnh sử dụng.
C. Chọn trang phục phù hợp với vóc dáng cơ thể và hoàn cảnh sử dụng.
D. Đáp án khác
Câu 32. Theo giới tính, người ta chia trang phục làm mấy loại?
A. 4 B. 3
C. 2 D. 1
Câu 33. Khi lựa chọn và sử dụng trang phục, cần căn cứ vào mấy đặc điểm?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 34. Theo em, khu vực bếp ăn không có đồ dùng nào sau đây?
A. Bếp điện
B. Chậu rửa bát
C. Bàn ăn
D. Giường ngủ
Câu 35. Nhà nổi thường có ở khu vực nào?
A. Tây Bắc
B. Tây Nguyên
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Trung du Bắc Bộ
Câu 36. Đặc điểm nào sau đây thể hiện bề ngoài của trang phục, thể hiện tính thẩm mĩ, tính đa dạng của trang phục?
A. Chất liệu
B. Kiểu dáng
C. Màu sắc
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 37. Dựa theo nguồn gốc sợi dệt, vải được chia thành mấy loại chính?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 38. Loại vải nào được dệt bằng các sợi có nguồn gốc từ thiên nhiên?
A. Vải sợi thiên nhiên
B. Vải sợi hóa học
C. Vải sợi pha
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 39. Loại vải nào có ưu điểm độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát và ít nhàu?
A. Vải sợi nhân tạo
B. Vải sợi tổng hợp
C. Vải sợi pha
D. Vải sợi thiên nhiên
Câu 40. Hãy cho biết, nhóm thực phẩm nào cung cấp năng lượng cho cơ thể, tích trữ dưới da ở dạng lớp mỡ để bảo vệ co thể và giúp chuyển hóa một số loại vitamin.
A. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng.
B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm.
C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo.
D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin.
Đáp án đề số 4:
1 -A |
2 -C |
3 -D |
4 -D |
5 -D |
6 -C |
7 -C |
8 -B |
9-D |
10- C |
11 -B |
12 -B |
13 -C |
14 –D |
15 -C |
16 -C |
17 -B |
18 -D |
19 -D |
20 -B |
21 -D |
22 -B |
23 -C |
24 -A |
25 -D |
26 -D |
27 -B |
28 -D |
29 -B |
30 -D |
31 -C |
32 -C |
33 -D |
34 -D |
35 -C |
36 -B |
37 -C |
38 -A |
39 -A |
40 -C |
Đề thi Công Nghệ lớp 6 Học kì 1 Kết nối tri thức có đáp án – Đề 5
Phòng Giáo dục và Đào tạo …
Đề thi Học kì 1 – Kết nối tri thức
Năm học 2023 – 2024
Bài thi môn: Công nghệ lớp 6
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
Câu 1. Chế biến thực phẩm là quá trình xử lí thực phẩm tạo ra món ăn:
A. Đảm bảo chất dinh dưỡng
B. Đa dạng món ăn
C. Sự hấp dẫn cho món ăn
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 2. Để đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong bảo quản, chế biến thực phẩm cần thực hiện công việc nào sau đây?
A. Giữ thực phẩm trong môi trường sạch sẽ.
B. Không cần che đậy bụi
C. Không cần che đậy côn trùng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Phần nào sau đây của ngôi nhà ở vị trí thấp nhất?
A. Mái nhà. B. Khung nhà
C. Móng nhà D. Sàn nhà
Câu 4. Phần nào sau đây của ngôi nhà ở vị trí cao nhất?
A. Mái nhà. B. Khung nhà
C. Móng nhà D. Sàn nhà
Câu 5. Hãy cho biết có mấy phương pháp bảo quản thực phẩm?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 6. Đối với phương pháp đông lạnh, thực phẩm được bảo quản ở nhiệt độ nào?
A. – 1oC B. Trên 7oC
C. Từ 1oC đến 7oC D. Dưới 0oC
Câu 7. Em hãy cho biết, kiểu nhà nào sau đây thuộc kiến trúc nhà ở nông thôn?
A. Nhà ở mặt phố B. Nhà ở chung cư
C. Nhà ở ba gian D. Nhà sàn
Câu 8. Em hãy cho biết, đây là kiểu nhà gì?
A. Nhà nổi B. Nhà sàn
C. Nhà chung cư D. Nhà ba gian
Câu 9. Thực phẩm nào sau đây chúng ta không nên bảo quản ở tủ đông?
A. Các loại rau
B. Các loại củ.
C. Trái cây các loại
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Hãy cho biết hình ảnh sau đây thể hiện phương pháp bảo quản thực phẩm nào?
A. Làm khô B. Ướp
C. Làm lạnh D. Đông lạnh
Câu 11. Trong các vật liệu sau, vật liệu nào là vật liệu nhân tạo?
A. Đất B. Tre
C. Thép D. Gỗ
Câu 12. Trong xây dựng nhà ở, người ta sử dụng loại vật liệu nào sau đây
A. Vật liệu tự nhiên
B. Vật liệu nhân tạo
C. Vật liệu tự nhiên hoặc vật liệu nhân tạo.
D. Vật liệu tự nhiên và vật liệu nhân tạo
Câu 13. Em hãy cho biết, có mấy phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt?
A. 4 B. 3
C. 2 D. 1
Câu 14. Thế nào là làm khô?
A. Là phương pháp làm bay hơi nước có trong thực phẩm để ngăn chặn vi khuẩn làm hỏng thực phẩm.
B. Là phương pháp trộn một số chất đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm vào thực phẩm để diệt và ngăn ngừa sự phát triển của vi khuẩn làm hỏng thực phẩm.
C. Là phương pháp sử dụng nhiệt độ thấp từ 1oC đến 7oC để ngăn ngừa, làm chậm sự phát triển của vi khuẩn.
D. Là phương pháp sử dụng nhiệt độ thấp dưới 0oC để ngăn ngừa, làm chậm sự phát triển của vi khuẩn.
Câu 15. Để tạo ra vữa xây dựng, người ta cần vật liệu nào sau đây?
A. Cát B. Xi măng
C. Nước D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16. Hình ảnh sau đây là vật liệu gì?
A. Xi măng B. Ngói
C. Thép D. Gạch
Câu 17. Quy trình thực hiện món salad hoa quả theo thứ tự nào sau đây?
A. Sơ chế nguyên liệu → Trộn → Trình bày món ăn.
B. Sơ chế nguyên liệu → Trình bày món ăn → Trộn.
C. Trộn → Trình bày món ăn → Sơ chế nguyên liệu.
D. Trộn →Sơ chế nguyên liệu → Trình bày món ăn
Câu 18. Em hãy cho biết món nộm rau muống tôm thịt có quy trình thực hiện như thế nào?
A. Sơ chế nguyên liệu → Làm nước sốt → Trình bày món ăn.
B. Sơ chế nguyên liệu → Trình bày món ăn → Làm nước sốt.
C. Làm nước sốt → Trình bày món ăn → Sơ chế nguyên liệu.
D. Làm nước sốt →Sơ chế nguyên liệu → Trình bày món ăn
Câu 19. Hoạt động nào sau đây thuộc nhóm hệ thống chiếu sáng trong ngôi nhà thông minh?
A. Điều khiển camera.
B. Điều khiển khóa cửa.
C. Điều khiển thiết bị ánh sáng trong nhà
D. Điều khiển máy thu hình
Câu 20. Hoạt động nào sau đây thuộc nhóm hệ thống điểu khiển các thiết bị gia dụng trong ngôi nhà thông minh?
A. Điều khiển tủ lạnh.
B. Điều khiển thiết bị ánh sáng trong nhà.
C. Điều khiển camera
D. Thiết bị báo cháy
Câu 21. Theo em, phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt nào làm cho một số loại vitamin có thể bị hòa tan trong nước.
A. Rán B. Nướng
C. Kho D. Luộc
Câu 22. Em hãy cho biết, trong các phương pháp chế biến có sử dụng nhiệt, phương pháp nào có nguy cơ mất an toàn vệ sinh thực phẩm nhất?
A. Luộc B. Kho
C. Rán D. Nướng
Câu 23. Nhóm thực phẩm sau đây giàu chất gì?
Mỡ động vật, dầu thực vật, bơ
A. Nhóm giàu chất tinh bột, đường và xơ
B. Nhóm giàu chất đạm
C. Nhóm giàu chất béo
D. Nhóm giàu chất khoáng
Câu 24. Thiết bị được lắp đặt đảm bảo tính an ninh, an toàn trong ngôi nhà thông minh cảnh báo đến chủ nhà bằng hình thức nào sau đây?
A. Đèn báo
B. Chuông báo
C. Tin nhắn tự động
D. Đèn báo, chuông báo, tin nhắn tự động.
Câu 25. Ngôi nhà thông minh tận dụng nguồn năng lượng tự nhiên nào?
A. Năng lượng gió
B. Năng lượng mặt trời.
C. Năng lượng gió và năng lượng mặt trời
D. Điện năng sản xuất từ lưới điện.
Câu 26. Hãy cho biết, bữa ăn nào sau đây hợp lí nhất?
A. Bữa ăn số 1
B. Bữa ăn số 2
C. Bữa ăn số 3
D. Cả 3 bữa ăn đều hợp lí.
Câu 27. Hình ảnh sau đây thể hiện khu vực nào trong ngôi nhà?
A. Phòng khách B. Phòng ngủ
C. Khu bếp D. Khu vệ sinh
Câu 28. Nhà ở khu vực nào của Việt Nam có đặc điểm như sau:
“ Làm bằng lá, chia thành các vách, sân vườn rộng rãi, có thể xây dựng gần bờ sông, kênh rạch”
A. Miền Bắc B. Miền Trung
C. Miền Nam D. Cả 3 đáp án trên
Câu 29. Trang phục có vai trò nào sau đây?
A. Che chở cho con người.
B. Bảo vệ cơ thể con người khỏi tác hại của thời tiết.
C. Góp phần tôn lên vẻ đẹp của con người.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 30. Có mấy cách phân loại trang phục?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 31. Mô tả sau đây thể hiện đặc điểm gì của ngôi nhà thông minh: “Mỗi buổi sáng Nam thức dậy, chiếc rèm của được tự động kép ra, đèn ngủ trong phòng tắt dần”
A. Tiện ích
B. Tiết kiệm năng lượng
C. An toàn và an ninh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 32. Hãy cho biết, nhóm thực phẩm nào cung cấp năng lượng chủ yếu cho mọi hoạt động của cơ thể?
A. Nhóm thực phẩm giàu chất tinh bột, chất đường.
B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm.
C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo.
D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin.
Câu 33. Hãy cho biết, nhóm thực phẩm nào là thành phần dinh dưỡng để cấu trúc cơ thể và giúp cơ thể phát triển tốt.
A. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng.
B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm.
C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo.
D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin.
Câu 34. Nhà ở có đặc điểm chung về:
A. Kiến trúc và màu sắc
B. Cấu tạo và phân chia các khu vực chức năng
C. Vật liệu xây dựng và cấu tạo
D. Kiến trúc và phân chia các khu vực chức năng
Câu 35. Theo thời tiết, trang phục được chia làm mấy loại?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 36. Ăn đúng bữa là ăn mỗi ngày ba bữa chính, các bữa cách nhau khoảng:
A. 3 giờ B. 7 giờ
C. 4 – 5 giờ D. Không quy định.
Câu 37. Hãy cho biết loại viatmin nào giúp làm sáng mắt?
A. Vitamin A B. Vitamin B
C. Vitaminh C D. Cả 3 đáp án trên
Câu 38. Đặc điểm nào sau đây thể hiện bề ngoài của trang phục, thể hiện tính thẩm mĩ, tính đa dạng của trang phục?
A. Chất liệu B. Kiểu dáng
C. Màu sắc D. Cả 3 đáp án trên
Câu 39. Vải sợi hóa học gồm có mấy loại?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 40. Em hãy cho biết, loại vải nào được dệt bằng các loại sợi có ngồn gốc từ than đá, dầu mỏ?
A. Vải sợi thiên nhiên
B. Vải sợi nhân tạo
C. Vải sợi tổng hợp
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án đề số 5:
1 -D |
2 -A |
3 -C |
4 -A |
5 -D |
6 -D |
7 -C |
8 -A |
9-D |
10- B |
11 -C |
12 -D |
13 -A |
14 -A |
15 -D |
16 -A |
17 -A |
18 -A |
19 -C |
20 -A |
21 -D |
22 -D |
23 -C |
24 -D |
25 -C |
26 -C |
27 -C |
28 -C |
29 -D |
30 -D |
31 -A |
32 -A |
33 -B |
34 -B |
35 -B |
36 -C |
37 -A |
38 -B |
39 -B |
40 -C |
Đề thi Công Nghệ lớp 6 Học kì 1 Kết nối tri thức có đáp án – Đề 6
Phòng Giáo dục và Đào tạo …
Đề thi Học kì 1 – Kết nối tri thức
Năm học 2023 – 2024
Bài thi môn: Công nghệ lớp 6
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
Câu 1. Ngôi nhà thông minh có mấy đặc điểm?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2. Ngôi nhà thông minh có đặc điểm gì?
A. Tiện ích B. An ninh, an toàn
C. Tiết kiệm năng lượng D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Chúng ta tiết kiệm năng lượng bằng cách?
A. Tận dụng năng lượng gió
B. Tận dụng năng lượng mặt trời
C. Tận dụng năng lượng gió, năng lượng mặt trời.
D. Không sử dụng năng lượng gió, năng lượng mặt trời.
Câu 4. Ngôi nhà thông minh đảm bảo an ninh cho ngôi nhà bằng cách?
A. Đèn báo B. Chuông báo
C. Tin nhắn D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5. Theo em, bữa ăn nào trong ngày được xem là bữa chính?
A. Bữa sáng
B. Bữa trưa
C. Bữa tối
D. Bữa sáng, bữa trưa, bữa tối
Câu 6. Theo em, bữa ăn nào trong ngày quan trọng nhất?
A. Bữa sáng
B. Bữa trưa
C. Bữa tối
D. Bữa sáng, bữa trưa, bữa tối
Câu 7. Theo em, chúng ta cần tạo thói quen ăn uống như thế nào được gọi là khoa học?
A. Ăn đúng bữa
B. Ăn đúng cách
C. Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Hãy cho biết ăn như thế nào được gọi là đúng cách?
A. Trong bữa ăn tập trung vào ăn uống
B. Nhai kĩ
C. Tạo không khí vui vẻ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Phương pháp làm lạnh và đông lạnh là để thực phẩm ở:
A. Nhiệt độ thấp
B. Nhiệt độ cao
C. Nhiệt độ trung bình
D. Mọi nhiệt độ đều được
Câu 10. Phương pháp làm lạnh là bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ:
A. Dưới 10C B. Trên 70C
C. Từ 10C đến 70C D. Dưới 70C
Câu 11. Phương pháp đông lạnh là bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ:
A. Trên 10C B. Dưới 00C
C. Từ 00C đến 70C D. Trên 70C
Câu 12. Có mấy phương pháp chế biến thực phẩm?
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Câu 13 . Có mấy phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt?
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Câu 14 . Có mấy phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt?
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Câu 15. Đâu là phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt?
A. Kho
B. Trộn
C. Muối chua
D. Kho, trộn, muối chua
Câu 16. Đâu là phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt?
A. Kho B. Trộn
C. Nướng D. Rán
Câu 17. Bảo quản thực phẩm bằng cách làm bay hơi nước trong thực phẩm là phương pháp?
A. Ướp B. Làm khô
C. Làm lạnh D. Đông lạnh
Câu 18. Phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo là:
A. Kho B. Nướng
C. Rán D. Luộc
Câu 19. Phương pháp chế biến thực phẩm trong nước là:
A. Nướng B. Rán
C. Luộc D. Nướng, luộc
Câu 20. Ưu điểm của phương pháp luộc là:
A. Phù hợp với nhiều loại thực phẩm
B. Giữ được vitamin trong thực phẩm
C. Dễ bị cháy
D. Dễ biến chất
Câu 21. Phương pháp chế biến thực phẩm nào chứa nhiều chất béo?
A. Luộc B. Kho
C. Rán D. Luộc, rán
Câu 22. Đâu không phải là ưu điểm của phương pháp trộn?
A. Khó làm
B. Thực phẩm giữ nguyên màu sắc
C. Thực phẩm giữ nguyên mùi vị
D. Thực phẩm giữ nguyên chất dinh dưỡng
Câu 23. Thời gian bảo quản thực phẩm bằng phương pháp làm lạnh là:
A. Dưới 3 ngày B. Dưới 7 ngày
C. Từ 3 đến 7 ngày D. Trên 7 ngày
Câu 24. Phương pháp bảo quản thực phẩm bằng phương pháp đông lạnh không áp dụng với thực phẩm nào sau đây?
A. Thịt B. Cá
C. Rau củ D. Thịt và cá
Câu 25. Vải được chia làm mấy loại?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 26. Loại vải nào sau đây được liệt kê vào danh sách vải chính để may trang phục?
A. Vải sợi thiên nhiên B. Vải sợi hóa học
C. Vải sợi pha D. Cả 3 đáp án trên
Câu 27. Vải sợi nhân tạo thuộc loại vải:
A. Vải sợi thiên nhiên B. Vải sợi hóa học
C. Vải sợi pha D. Cả 3 đáp án trên
Câu 28. Vải sợi tổng hợp thuộc loại vải:
A. Vải sợi thiên nhiên
B. Vải sợi hóa học
C. Vải sợi pha
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 29. Loại vải nào có độ hút ẩm cao?
A. Vải sợi thiên nhiên
B. Vải sợi nhân tạo
C. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi nhân tạo
D. Vải sợi tổng hợp
Câu 30. Loại vải nào sau đây giặt dễ bị nhàu?
A. Vải sợi thiên nhiên
B. Vải sợi nhân tạo
C. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi nhân tạo
D. Vải sợi tổng hợp
Câu 31. Loại vải nào có nguồn gốc từ than đá, dầu mỏ
A. Vải sợi thiên nhiên
B. Vải sợi nhân tạo
C. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi nhân tạo
D. Vải sợi tổng hợp
Câu 32. Loại vải nào có nguồn gốc từ thiên nhiên
A. Vải sợi thiên nhiên
B. Vải sợi nhân tạo
C. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi nhân tạo
D. Vải sợi tổng hợp
Câu 33. Có mấy cách phân loại trang phục?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 34. Trang phục mùa nóng là trang phục được phân loại theo cách nào?
A. Theo giới tính B. Theo lứa tuổi
C. Theo thời tiết D. Theo công dụng
Câu 35. Trang phục trẻ em là trang phục được phân loại theo cách nào?
A. Theo giới tính B. Theo lứa tuổi
C. Theo thời tiết D. Theo công dụng
Câu 36. Trang phục nam là trang phục được phân loại theo cách nào?
A. Theo giới tính B. Theo lứa tuổi
C. Theo thời tiết D. Theo công dụng
Câu 37. Biết được đặc điểm trang phục giúp:
A. Lựa chọn trang phục
B. Sử dụng trang phục
C. Bảo quản trang phục
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 38. Thành phần cơ bản tạo ra trang phục là:
A. Chất liệu B. Kiểu dáng
C. Màu sắc D. Đường nét, họa tiết
Câu 39. Yếu tố quan trọng tạo nên vẻ đẹp của trang phục là:
A. Chất liệu B. Kiểu dáng
C. Màu sắc D. Đường nét, họa tiết
Câu 40. Yếu tố dùng để trang trí trang phục là gì?
A. Chất liệu B. Kiểu dáng
C. Màu sắc D. Đường nét, họa tiết
Đáp án đề số 6:
1 -C |
2 -D |
3 -C |
4 -D |
5 -D |
6 -A |
7 -D |
8 -D |
9-A |
10- C |
11 -B |
12 -A |
13 -C |
14 -A |
15 -A |
16 -B |
17 -B |
18 -C |
19 -C |
20 -A |
21 -C |
22 -A |
23 -C |
24 -C |
25 -C |
26 -D |
27 -B |
28 -B |
29 -C |
30 -A |
31 -D |
32 -A |
33 -D |
34 -C |
35 -B |
36 -A |
37 -D |
38 -A |
39 -C |
40 -D |