Đề thi giữa học kì 2 Công nghệ 6 Kết nối tri thức bản word có lời giải chi tiết:
B1: – –
B2: Official – nhấn vào đây để .
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Bộ 10 đề thi giữa kì 2 Công nghệ lớp 6 Kết nối tri thức có đáp án năm 2024 – Đề số 1
Phòng Giáo dục và Đào tạo …
Đề thi Giữa Học kì 2 – Kết nối tri thức
Năm học 2023 – 2024
Bài thi môn: Công nghệ lớp 6
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
Câu 1. Khi lựa chọn trang phục cần lưu ý điểm gì?
A. Đặc điểm trang phục
B. Vóc dáng cơ thể
C. Đặc điểm trang phục và vóc dáng cơ thể
D. Đáp án khác
Câu 2. Phong cách dân gian:
A. Mang vẻ hiện đại
B. Đậm nét văn hóa của mỗi dân tộc
C. Vừa mang vẻ đẹp hiện đại, vừa đậm nét văn hóa của mỗi dân tộc.
D. Cổ hủ, lỗi thời.
Câu 3. Hình nào sau đây thể hiện phong cách lãng mạn?
A. Hình a B. Hình b
C. Hình c D. Hình d
Câu 4. Bóng đèn LED búp có cấu tạo gồm mấy phần chính?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 5. Chất liệu để may trang phục có sự khác biệt về những yếu tố nào?
A. Độ nhàu; độ dày, mỏng, kiểu may.
B. Độ bền; độ dày, mỏng; độ nhàu; độ thấm hút mồ hôi.
C. Độ thấm hút; độ bền; độ nhàu, kiểu may.
D. Độ bền; độ dày, mỏng; độ nhàu, kiểu may
Câu 6. Loại vải nào có đặc điểm sau: Độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát, ít nhàu?
A. Vải sợi thiên nhiên
B. Vải sợi nhân tạo
C. Vải sợi pha
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7. Phong cách cổ điển được sử dụng trong trường hợp nào?
A. Đi học
B. Đi làm
C. Tham gia sự kiện có tính trang trọng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Trang phục mang phong cách thể thao có đặc điểm:
A. Thiết kế đơn giản
B. Đường nét tạo cảm giác mạnh mẽ và khỏe khoắn
C. Thoải mái khi vận động
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Hình nào sau đây thể hiện phong cách cổ điển?
A. Hình a B. Hình b
C. Hình c D. Hình d
Câu 10. Phát biểu sau đây nói về phong cách nào?
“thể hiện sự nhẹ nhàng, mềm mại”
A. Phong cách cổ điển
B. Phong cách thể thao
C. Phong cách dân gian
D. Phong cách lãng mạn
Câu 11. Hình ảnh nào sau đây không phải là trang phục?
A. Hình e B. Hình g
C. Hình h D. Hình i
Câu 12. Để tạo ra hiệu ứng thẩm mĩ nâng cao vẻ đẹp của người mặc, cần phối hợp:
A. Chất liệu
B. Kiểu dáng
C. Màu sắc
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13. Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống cho người mặc, không lựa chọn chất liệu vải nào sau đây?
A. Vải cứng
B. Vải dày dặn
C. Vải mềm vừa phải
D. Vải mềm mỏng
Câu 14. Theo em, tại sao phải lưu ý đến các thông số kĩ thuật?
A. Để lựa chọn đồ dùng điện cho phù hợp
B. Sử dụng đúng yêu cầu kĩ thật
C. Lựa chọn đồ dùng điện phù hợp và sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật.
D. Không cần phải chú ý đến thông số kĩ thuật.
Câu 15. An toàn khi sử dụng đồ dùng điện phải đảm bảo mấy yếu tố?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 16. Để đảm bảo an toàn cho đồ dùng điện, cần:
A. Đặt đồ dùng điện trên bề mặt ổn định
B. Cố định chắc chắn
C. Đặt đồ dùng điện trên bề mặt ổn định hoặc cố định chắc chắn.
D. Vận hành đồ dùng điện theo cảm tính.
Câu 17. Tại sao phải xử lí đúng cách đối với các đồ dùng điện khi không sử dụng nữa?
A. Tránh tác hại ảnh hưởng đến môi trường.
B. Tránh ảnh hưởng đến sức khỏe con người.
C. Tránh ảnh hưởng đến môi trường và sức khỏe con người.
D. Không cần thiết.
Câu 18. Phong cách lãng mạn mang đặc điểm:
A. Nhẹ nhàng
B. Mềm mại
C. Nhẹ nhàng và mềm mại
D. Thể hiện sự nghiêm túc
Câu 19. Hình ảnh sau thể hiện phong cách thời trang nào?
A. Phong cách cổ điển
B. Phong cách thể thao
C. Phong cách dân gian
D. Phong cách lãng mạn
Câu 20. Đặc điểm của bóng đèn compact là:
A. Khả năng phát sáng cao
B. Tuổi thọ thấp
C. Ánh sáng có hại cho mắt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21. Một bóng đèn LED có thông số kĩ thuật như sau: 110V – 5W. Hỏi bóng đèn đó có công suất định mức là bao nhiêu?
A. 110 W
B. 5 W
C. 110 W hoặc 5 W
D. 100W và 5 W
Câu 22. Đồ dùng điện trong gia đình là:
A. Các sản phẩm công nghệ
B. Hoạt động bằng năng lượng điện
C. Phục vụ sinh hoạt trong gia đình
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23. Đại lượng điện định mức chung của đồ dùng điện thường có mấy đại lượng?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 24. Kí hiệu đơn vị của điện áp định mức là:
A. V B. W
C. KW D. Cả 3 đáp án trên
Câu 25. Trang phục lao động có đặc điểm nào sau đây?
A. Kiểu dáng đơn giản
B. Thường có màu sẫm
C. May từ vải sợi bông
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 26. Loại trang phục nào có kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động; có màu sắc hài hòa; thường được may từ vải sợi pha?
A. Trang phục đi học
B. Trang phục lao động
C. Trang phục dự lễ hội
D. Trang phục ở nhà
Câu 27. Hãy cho biết có mấy cách bảo quản trang phục?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 28. Em hãy cho biết, có mấy phương pháp làm sạch quần áo?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 29. Hãy cho biết, có mấy cách để giặt ướt?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 30. Trang phục đi học có đặc điểm nào sau đây?
A. Kiểu dáng đơn giản
B. Màu sắc hài hòa
C. Thường may từ vải sợi pha.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 31. “Cần phối hợp trang phục một cách đồng bộ, hài hòa về … của quần áo cùng với một số vật dụng khác”. Chọn đáp án cần điền vào chỗ trống?
A. Màu sắc
B. Họa tiết
C. Kiểu dáng
D. Màu sắc, họa tiết, kiểu dáng
Câu 32. Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên cho người mặc, cần lựa chọn trang phục có đường nét, họa tiết như thế nào?
A. Kẻ ngang
B. Kẻ ô vuông
C. Hoa to
D. Kẻ dọc
Câu 33. Sử dụng các bộ trang phục khác nhau tùy thuộc vào:
A. Hoạt động
B. Thời điểm
C. Hoàn cảnh xã hội
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 34. Có mấy cách phối hợp trang phục?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 35. Thời trang thay đổi do:
A. Văn hóa
B. Xã hội
C. Sự phát triển của khoa học và công nghệ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 36. Thời trang thay đổi về:
A. Kiểu dáng
B. Chất liệu
C. Màu sắc
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 37. Ý nghĩa của phong cách thời trang là:
A. Tạo nên vẻ đẹp cho từng cá nhân
B. Tạo nên nét độc đáo cho từng cá nhân
C. Tạo nên vẻ đẹp hoặc nét độc đáo cho từng cá nhân
D. Tạo nên vẻ đẹp và nét độc đáo riêng cho từng cá nhân
Câu 38. Căn cứ để lựa chọn phong cách thời trang là gì?
A. Căn cứ vào tính cách người mặc.
B. Căn cứ vào sở thích người mặc.
C. Căn cứ vào tính cách hoặc sở thích người mặc
D. Căn cứ vào tính cách và sở thích người mặc.
Câu 39. Phong cách cổ điển có đặc điểm:
A. Giản dị
B. Nghiêm túc
C. Lịch sự
D. Giản dị, nghiêm túc và lịch sự
Câu 40. Phong cách dân gian mang đặc trưng về:
A. Hoa văn
B. Chất liệu
C. Kiểu dáng
D. Hoa văn, chất kiệu, kiểu dáng
Đáp án đề số 1
1 -C |
2 -C |
3 -A |
4 -C |
5 – B |
6 – |
7 -D |
8 -D |
9-B |
10- D |
11 -C |
12 -D |
13 -D |
14 -C |
15 -B |
16 -C |
17 -C |
18 -C |
19 -C |
20 -A |
21 -B |
22 -D |
23 -B |
24 -A |
25 -D |
26 -A |
27 -D |
28 -B |
29 -B |
30 -D |
31 -D |
32 -D |
33 -D |
34 -B |
35 -D |
36 -D |
37 -D |
38 -D |
39 -D |
40 -D |
Bộ 10 đề thi giữa kì 2 Công nghệ lớp 6 Kết nối tri thức có đáp án năm 2024 – Đề số 2
Phòng Giáo dục và Đào tạo …
Đề thi Giữa Học kì 2 – Kết nối tri thức
Năm học 2023 – 2024
Bài thi môn: Công nghệ lớp 6
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
Câu 1. Khi lựa chọn trang phục cần lưu ý điểm gì?
A. Đặc điểm trang phục
B. Vóc dáng cơ thể
C. Đặc điểm trang phục và vóc dáng cơ thể
D. Đáp án khác
Câu 2. Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống cho người mặc, không lựa chọn chất liệu vải nào sau đây?
A. Vải cứng
B. Vải dày dặn
C. Vải mềm vừa phải
D. Vải mềm mỏng
Câu 3. Có mấy cách phối hợp trang phục?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 4. Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên cho người mặc, cần lựa chọn trang phục có đường nét, họa tiết như thế nào?
A. Kẻ ngang B. Kẻ ô vuông
C. Hoa to D. Kẻ dọc
Câu 5. Vị trí só 2 của hình sau đây thể hiện bộ phận nào của bóng đèn huỳnh quang?
A. Ống thủy tinh B. Hai điện cực
C. Chấn lưu D. Tắc te
Câu 6. Đại lượng điện định mức chung của đồ dùng điện là:
A. Điện áp định mức
B. Công suất định mức
C. Điện áp hoặc công suất định mức
D. Điện áp định mức và công suất định mức
Câu 7. Trong hình sau, hình nào là trang phục đi học?
A. Hình a B. Hình b
C. Hình c D. Hình d
Câu 8. Trang phục lao động có đặc điểm nào sau đây?
A. Kiểu dáng đơn giản
B. Thường có màu sẫm
C. May từ vải sợi bông
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Trên bóng đèn huỳnh quang có mấy loại thông số kĩ thuật?
A. 4 B. 3
C. 2 D. 1
Câu 10. Đặc điểm của bóng đèn compact là:
A. Khả năng phát sáng cao
B. Tuổi thọ thấp
C. Ánh sáng có hại cho mắt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Kí hiệu của đơn vị công suất định mức là:
A. W B. V
C. KV D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12. Chiếc quạt sau đây có điện áp định mức là bao nhiêu:
A. 220 B. 46
C. 400 D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13. Theo em, tại sao cần phải phối hợp trang phục?
A. Để nâng cao vẻ đẹp của trang phục.
B. Để tạo sự hợp lí cho trang phục
C. Để nâng cao vẻ đẹp và tạp sự hợp lí cho trang phục.
D. Đáp án khác
Câu 14. Thời trang thay đổi về:
A. Kiểu dáng
B. Chất liệu
C. Màu sắc
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15. Em hãy cho biết, có mấy phương pháp làm sạch quần áo?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 16. Căn cứ để lựa chọn phong cách thời trang là gì?
A. Căn cứ vào tính cách người mặc.
B. Căn cứ vào sở thích người mặc.
C. Căn cứ vào tính cách hoặc sở thích người mặc
D. Căn cứ vào tính cách và sở thích người mặc.
Câu 17. Có mấy loại bóng đèn được đề cập đến trong bài học?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 18. Hình ảnh nào sau đây không phải là trang phục?
A. Hình a B. Hình b
C. Hình c D. Hình d
Câu 19. Đèn điện có công dụng gì:
A. Chiếu sáng
B. Sưởi ấm
C. Trang trí
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20. Bóng đèn sợi đốt cấu tạo gồm mấy bọ phận chính?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 21. Để đảm bảo an toàn cho đồ dùng điện, cần:
A. Đặt đồ dùng điện trên bề mặt ổn định
B. Cố định chắc chắn
C. Đặt đồ dùng điện trên bề mặt ổn định hoặc cố định chắc chắn.
D. Vận hành đồ dùng điện theo cảm tính.
Câu 22. Tránh đặt đồ dùng điện ở những khu vực nào?
A. Nơi nấu ăn
B. Nơi có ánh nắng mặt trời
C. Khu vực dễ cháy nổ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23. Vải sợi thiên nhiên có kí hiệu trên nhãn quần áo như sau:
A.
B.
C.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 24. Việc lựa chọn trang phục cần dựa trên những yếu tố nào?
A. Khuôn mặt, lứa tuổi, mục đích sử dụng.
B. Lứa tuổi, điều kiện làm việc, mốt thời trang.
C. Điều kiện tài chính, mốt thời trang.
D. Vóc dáng cơ thể, lứa tuổi, mục đích sử dụng, sở thích, điều kiện làm việc, tài chính.
Câu 25. Phong cách cổ điển được sử dụng trong trường hợp nào?
A. Đi học
B. Đi làm
C. Tham gia sự kiện có tính trang trọng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 26. Phong cách thể thao được sử dụng cho:
A. Nhiều đối tượng khác nhau
B. Nhiều lứa tuổi khác nhau
C. Nhiều đối tượng và lứa tuổi khác nhau
D. Chỉ sử dụng cho người có điều kiện.
Câu 27. Loại trang phục nào có kiểu dáng đơn giản, rộng, dễ hoạt động; thường có màu sẫm, được may từ vải sợi bông?
A. Trang phục đi học
B. Trang phục lao động
C. Trang phục dự lễ hội
D. Trang phục ở nhà
Câu 28. Hình nào sau đây thể hiện phong cách dân gian?
A. Hình a B. Hình b
C. Hình c D. Hình d
Câu 29. Yếu tố nào dưới đây được dùng để trang trí, làm tăng vẻ đẹp và tạo hiệu ứng thẩm mĩ cho trang phục?
A. Chất liệu
B. Kiểu dáng
C. Màu sắc
D. Đường nét, họa tiết
Câu 30. Thông số kĩ thật của đồ dùng điện được chia làm mấy loại?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 31. Trang phục nào sau đây có vai trò giữ ấm cơ thể?
A. Hình a B. Hình b
C. Hình c D. Hình d
Câu 32. Để đảm bảo an toàn cho người sử dụng điện, cần lưu ý:
A. Không chạm vào ổ cắm điện
B. Không chạm vào dây điện trần
C. Không chạm vào những nơi hở điện
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 33. Cấu tạo của bóng đèn huỳnh quang gồm mấy bộ phận chính?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 34. Hình dạng của bóng đèn compact là:
A. Hình chữ U
B. Hình dạng ống xoắn
C. Hình chữ U hoặc hình dạng ống xoắn
D. Hình tròn
Câu 35. Bóng đèn LED búp có cấu tạo gồm mấy phần chính?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 36. Hãy cho biết, vị trí số 3 chỉ bộ phận nào của bóng đèn LED búp?
A. Vỏ bóng
B. Bảng mạch LED
C. Đuôi đèn
D. Dây điện
Câu 37. Hình ảnh nào sau đây cho thấy cần hạn chế cắm chung nhiều đồ dùng điện trên cùng một ổ cắm?
A.
B.
C.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 38. Tại sao phải xử lí đúng cách đối với các đồ dùng điện khi không sử dụng nữa?
A. Tránh tác hại ảnh hưởng đến môi trường.
B. Tránh ảnh hưởng đến sức khỏe con người.
C. Tránh ảnh hưởng đến môi trường và sức khỏe con người.
D. Không cần thiết.
Câu 39. Hãy cho biết tên của vị trí số 1 trong hình sau:
A. Bóng thủy tinh
B. Sợi đốt
C. Đuôi đèn
D. Dây điện
Câu 40. Một bóng đèn LED có thông số kĩ thuật như sau: 110V – 5W. Hỏi bóng đèn đó có công suất định mức là bao nhiêu?
A. 110 W
B. 5 W
C. 110 W hoặc 5 W
D. 100W và 5 W
Đáp án đề số 2
1 -C |
2 -D |
3 -B |
4 -D |
5 – B |
6 -D |
7 -A |
8 -D |
9-C |
10- A |
11 -A |
12 -A |
13 -C |
14 -D |
15 -B |
16 -D |
17 -D |
18 -B |
19 -D |
20 -C |
21 -C |
22 -D |
23 -A |
24 -D |
25 -D |
26 -C |
27 -B |
28 -D |
29 -D |
30 -B |
31 -C |
32 -D |
33 -D |
34 -C |
35 -C |
36 -C |
37 -A |
38 -C |
39 -A |
40 -B |
Bộ 10 đề thi giữa kì 2 Công nghệ lớp 6 Kết nối tri thức có đáp án năm 2024 – Đề số 3
Phòng Giáo dục và Đào tạo …
Đề thi Giữa Học kì 2 – Kết nối tri thức
Năm học 2023 – 2024
Bài thi môn: Công nghệ lớp 6
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
Câu 1. Em hãy cho biết, có mấy cách để làm sạch quần áo?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 2. Em hãy cho biết có mấy cách làm khô quần áo?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 3. Hãy chỉ ra phương pháp làm sạch quần áo?
A. Giặt ướt
B. Giặt khô
C. Giặt ướt và giặt khô
D. Phơi
Câu 4. Hãy chỉ ra phương pháp làm khô quần áo?
A. Giặt ướt
B. Giặt khô
C. Giặt ướt và giặt khô
D. Phơi
Câu 5. Em hãy cho biết quá trình bảo quản trang phục gồm mấy bước?
A. 2 B. 3
C. 4 D. 1
Câu 6. Hãy cho biết, đâu là giai đoạn cuối của bảo quản trang phục?
A. Làm phẳng B. Cất giữ
C. Làm khô D. Làm sạch
Câu 7. Làm khô quần áo bằng máy tức là:
A. Sấy B. Phơi
C. Phơi và sấy D. Phơi hoặc sấy
Câu 8. Để là quần áo, chúng ta cần chuẩn bị dụng cụ nào sau đây?
A. Bàn là
B. Cần là
C. Bình phun nước
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Hãy cho biết, sự thay đổi của thời trang do yếu tố nào sau đây?
A. Văn hóa, xã hội
B. Kinh tế
C. Sự phát triển trong khoa học, công nghệ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Sự thay đổi của thời trang được thể hiện qua:
A. Kiểu dáng
B. Chất liệu
C. Màu sắc
D. Kiểu dáng, chất liệu và màu sắc
Câu 11. Trong chương trình Công nghệ 6, các em đã học về mấy loại phong cách thời trang?
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Câu 12. Hình nào sau đây thể hiện phong cách thể thao?
A. Hình a B. hình b
C. Hình c D. Hình d
Câu 13. Hình nào sau đây thể hiện phong cách dân gian?
A. Hình a B. Hình b
C. Hình c D. Hình d
Câu 14. Hãy cho biết, phong cách thời trang nào có nét đặc trưng của trang phục dân tộc về hoa văn, chất liệu, kiểu dáng?
A. Phong cách cổ điển
B. Phong cách thể thao
C. Phong cách dân gian
D. Phong cách lãng mạn
Câu 15. Hãy cho biết, phong cách thời trang nào thể hiện sự nhẹ nhàng, mềm mại thông qua các đường cong, đường uốn lượn?
A. Phong cách cổ điển
B. Phong cách thể thao
C. Phong cách dân gian
D. Phong cách lãng mạn
Câu 16. Hãy cho biết, phong cách thời trang nào thể hiện cách mặc trang phục có hình thức giản dị, nghiêm túc, lịch sự?
A. Phong cách cổ điển
B. Phong cách thể thao
C. Phong cách dân gian
D. Phong cách lãng mạn
Câu 17. Thông số kĩ thuật của đồ dùng điện là:
A. Đại lượng điện định mức chung
B. Đại lượng điện định mức riêng
C. Đại lượng điện định mức chung và riêng
D. Đại lượng điện định mức chung hoặc riêng
Câu 18. Em hãy cho biết đồ dùng điện trong gia đình có mấy đại lượng định mức?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 19. Đại lượng điện định mức chung của đồ dùng điện có:
A. Điện áp định mức
B. Công suất định mức
C. Điện áp và công suất định mức
D. Điện áp hoặc công suất định mức
Câu 20. Đơn vị điện áp định mức của đồ dùng điện là:
A. Vôn B. Oát
C. Ampe D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21. Theo em, an toàn khi sử dụng đồ dùng điện trong gia đình đó là?
A. An toàn với người sử dụng
B. An toàn với đồ dùng điện
C. An toàn với người sử dụng và đồ dùng điện
D. An toàn với người sử dụng hoặc đồ dùng điện
Câu 22. Hãy cho biết, hình ảnh nào đảm bảo an toàn khi sử dụng đồ dùng điện trong gia đình?
A.
B.
C.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23. Em hãy cho biết tình huống nào sau đây gây mất an toàn khi sử dụng đồ dùng điện trong gia đình?
A. Cắm điện khi tay ướt.
B. Cắm chung nhiều đồ dùng điện trên cùng một ổ cắm.
C. Chạm tay vào nơi hở điện.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 24. Em hãy cho biết tình huống nào sau đây đảm bảo an toàn khi sử dụng đồ dùng điện trong gia đình?
A. Không chạm tay vào chỗ đang có điện như dòng điện trần.
B. Không cắm điện khi đang tay ướt
C. Không chạm tay vào cánh quạt đang chạy
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 25. Trong chương trình Công nghệ lớp 6, các em đã học về mấy loại bóng đèn thông dụng?
A. 4 B. 3
C. 2 D. 1
Câu 26. Em hãy cho biết, loại bóng đèn Led nào được sử dụng phổ biến?
A. Đèn búp B. Đèn trần
C. Đèn ống D. Cả 3 đáp án trên
Câu 27. Đối với bóng đèn Led, khi hoạt động thì bộ phận nào phát ra ánh sáng?
A. Vỏ bóng B. Bảng mạch Led
C. Đuôi đèn D. Cả 3 đáp án trên
Câu 28. Ưu điểm của bóng đèn Compact là gì?
A. Tuổi thọ cao
B. Khả năng phát ra ánh sáng cao
C. An toàn với mắt người sử dụng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 29. Bóng đèn sợi đốt có mấy bộ phận chính?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 30. Cấu tạo của bóng đèn huỳnh quang gồm:
A. 2 bộ phận chính
B. 3 bộ phận chính
C. 4 bộ phận chính
D. 5 bộ phận chính
Câu 31. Bóng đèn Compact có dạng:
A. Hình chữ U
B. Ống xoắn
C. Hình chữ U hoặc ống xoắn
D. Đáp án khác
Câu 32. Cấu tạo bóng đèn sợi đốt có:
A. Bóng thủy tinh
B. Sợi đốt
C. Đuôi đèn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 33. Đơn vị đo công suất định mức của đồ dùng điện trong gia đình là:
A. Vôn B. Oát
C. Ampe D. Cả 3 đáp án trên
Câu 34. Tác dụng của thông số kĩ thuật ghi trên đồ dùng điện là:
A. Giúp người dùng lựa chọn đồ điện phù hợp.
B. Giúp người dùng sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật.
C. Giúp người dùng lựa chọn đồ điện phù hợp và sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật.
D. Giúp người dùng lựa chọn đồ điện phù hợp hoặc sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật.
Câu 35. Quạt treo tường có thông số: 220V – 46W. Hãy cho biết điện áp định mức của quạt đó là bao nhiêu?
A. 220V B. 46V
C. 46W D. 220W
Câu 36. Quạt treo tường có thông số: 220V – 46W. Hãy cho biết công suất định mức của quạt đó là bao nhiêu?
A. 220V B. 46V
C. 46W D. 220W
Câu 37. Bộ phận chính của bóng đèn huỳnh quang là:
A. Ống thủy tinh
B. 2 điện cực
C. Bóng thủy tinh
D. Ống thủy tinh và 2 điện cực
Câu 38. Bóng đèn Compact là bóng đèn huỳnh quang có:
A. Công suất nhỏ
B. Công suất lớn
C. Công suất trung bình
D. cả 3 đáp án trên
Câu 39. Bóng đèn Led búp có cấu tạo gồm mấy phần?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 40. Bóng đèn Led búp không có bộ phận nào sau đây?
A. Vỏ bóng B. Bảng mạch Led
C. Đuôi đèn D. Sợi đốt
Đáp án đề số 3
1 -B |
2 -B |
3 -C |
4 -D |
5 – C |
6 -B |
7 -A |
8 -D |
9-D |
10- D |
11 -C |
12 -C |
13 -D |
14 -C |
15 -D |
16 -A |
17 -C |
18 -B |
19 -C |
20 -A |
21 -C |
22 -B |
23 -D |
24 -D |
25 -A |
26 -A |
27 -B |
28 -D |
29 -C |
30 -A |
31 -C |
32 -D |
33 -B |
34 -C |
35 -A |
36 -C |
37 -D |
38 -A |
39 -C |
40 -D |