Mời các quý thầy cô cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:
Giáo án Luyện tập Toán 8 Bài 4: Khái niệm hai tam giác đồng dạng
A. Mục tiêu
1. Kiến thức: – HS phát biểu được và nắm chắc định nghĩa về hai tam giác đồng dạng, về tỉ số đồng dạng.
– HS hiểu được các bước c/m định lý trong bài học.
– HS nắm được tỉ số đồng dạng của hai tam giác, cách c/m hai tam giác đồng dạng.
2. Kỹ năng: HS biết cách và rèn kỹ năng vẽ hình, đọc các tỉ số đồng dạng
3. Phát triển năng lực:
– Năng lực tự học: HS lập và thực hiện kế hoạch học tập nghiêm túc, ghi chú bài giải của giáo viên theo các ý chính ( dưới dạng tư duy hoặc sơ đồ khối), tra cứu tài liệu ở thư viện nhà trường theo yêu cầu của nhiệm vụ học tập.
– Năng lực giải quyết vấn đề: HS phân tích được các tình huống học tập, Phát hiện và nêu được các tình huống co vấn đề,đề xuất được giải pháp giải quyết được sự phù hợp hay khôn tậpg phù hợp
– Năng lực tính toán: HS biết tính toán để vẽ hình cho phù hợp
– Năng lùc hợp tacHS biết hợp tác hỗ trợ nhau trong nhóm để hoàn thành phần việc được giao ; biết nêu những mặt được và mặt thiếu sót của nhóm
4. Thái độ: rèn tính kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ.
B. Chuẩn bị
1. Giáo viên: Dụng cụ vẽ hình,…
2. Học sinh:làm bài tập về nhµ, dụng cụ vẽ hình
C. Phương pháp
– Trực quan, nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp,…
D. Tiến trình bài dạy
1. Tổ chức lớp: Kiểm diện (1p)
2. Kiểm tra bài cũ (4p)
? Nêu định nghĩa, tính chất của hai tam giác đồng dạng.
? Phát biểu định lý, ghi GT, KL và cm định lý 2 tam giác đồng dạng
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Khởi động (10’) |
||
– Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm tra (ghi sẳn câu hỏi, bài tập, hình vẽ) – Gọi HS lên bảng – Kiểm tra vở bài tập vài HS – Cho HS nhận xét câu trả lời và bài làm ở bảng – Đánh giá cho điểm |
– HS đọc yêu cầu đề kiểm tra – Một HS lên bảng trả lời và làm bài, cả lớp làm vào vở bài tập: DE//AB ⇒ ∆CDE ∆CAB – Tham gia nhận xét câu trả lời và bài làm trên bảng – Tự sửa sai (nếu có) |
1/ – Phát biểu định nghĩa, tính chất về hai tam giác đồng dạng ? (5đ) 2/ – Phát biểu định lí về tam giác đồng dạng. Cho hình vẽ, biết DE//AB. Cặp tam giác nào đồng dạng ? (5đ) |
Hoạt động 2: Luyện tập (33’) |
||
– Nêu bài tập 26. – Hỏi ∆ABC ~ ∆A’B’C’ với tỉ số k = ?, Có ý nghĩa gì ? – Vậy làm thế nào để dựng được ∆mới ~ ∆ABC ? – Gợi ý: Có thể dùng những kiến thức sau: + Định lí về 2 ∆ ~ạng + Tính chất 3 về 2∆ ~ạng – Gọi HS trả lời, GV nhận xét. – Gọi một HS trình bày ở bảng – Theo dõi, nhắc nhở HS làm bài – Cho HS nhận xét, sửa sai… – GV hoàn chỉnh bài … |
– Đọc đề bài – Trả lời: k = 2/3 có nghĩa là tỉ số giữa 2 cạnh tương ứng là 2/3 Suy nghĩ, tìm cách dựng… – Đứng tại chỗ nêu cách thực hiện: + Dựa vào định lí về 2∆ ~ạng dựng ∆AMN ~ ∆ABC + Dựng ∆A’B’C’ = ∆AMN (ccc) ⇒ ∆A’B’C’ ~ ∆AMN Kết luận ∆A’B’C’ ~ ∆ABC (theo t/c bắc cầu) – Một HS trình bày ở bảng,cả lớp làm vào vở – HS nhận xét bài làm của bạn ở bảng |
Bài 26 trang 72 SGK Giải Chia AB thành 3 phần bằng nhau. Từ M ∈ AB với AM = 1/3AB, kẻ MN//BC ta được: ∆AMN ~ ∆ABC (tỉ số k = 2/3) dựng ∆A’B’C’ ∆AMN(ccc) ⇒ ∆A’B’C’ ~ ∆AMN vậy ∆A’B’C ~ ∆ABC theo tỉ số k = 2/3 |
– Nêu bài tập 27, yêu cầu HS vẽ hình lên bảng – Gọi một HS trình bày câu a – Cả lớp làm vào vở – Gọi HS khác lên bảng làm câu b, cả lớp làm vào vở – GV có thể hướng dẫn thêm cách vận dụng bài 24: ∆AMN~∆ABC tỉ số k1 ; ∆ABC~∆MBL tỉ số k2 ; ∆AMN~∆MBL tỉ số k3 = k1.k2 ⇒ k3 = ½ cho HS nhận xét ở bảng, – Đánh giá cho điểm (nếu được) |
– HS đọc đề bài, vẽ hình vào vở (một HS vẽ ở bảng) a) Có MN//BC (gt) ⇒∆AMN ~ ∆ABC (định lí về ∆ đồng dạng) (1) Có ML//AC (gt) ⇒ ∆MBL ~ ∆ABC (đlí về ∆ đồng dạng) (2) Từ (1) và (2) ⇒ ∆AMN ~ ∆MBL (t/c bắc cầu) b) ∆AMN ~∆ABC ⇒ M1 = B1; N1 = C ; Â chung; k = ∆MBL ~ ∆ABC ⇒ M = Â ; B chung; L = C ; k2 = ∆AMN ~ ∆MBL ⇒ Â = M2; M1 =B; N1 = C; k = – HS lớp nhận xét, sửa bài |
Bài 27 trang 72 SGK |
3. Dặn dò (2’) |
||
– Xem lại các bài đã giải – Làm bài tập 28sgk trang 72 |