Chỉ từ 100k mua trọn bộ Đề thi kì 1 Toán lớp 1 sách Chân trời sáng tạo bản word có lời giải chi tiết:
B1: –
B2: – nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 1 có đáp án hay nhất – Chân trời sáng tạo
Bộ 20 đề thi học kì 1 Toán lớp 1 Chân trời sáng tạo có đáp án năm 2022 – 2023 – Đề 1
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Học kì 1 – Chân trời sáng tạo
Năm học 2022 – 2023
Bài thi môn: Toán lớp 1
(Đề số 1)
Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Số |
Phép tính |
5, 3, 8 |
3 + 5 = 8 8 – 3 = 5 |
1, 4, 5 |
1 + … = … … – 4 = 1 |
2, 4, 6 |
2 + … = 6 6 – … = 4 |
2, 7, 9 |
7 + 2 = … 9 – 7 = … |
Bài 3: Tính nhẩm:
1 + 4 = … |
2 + 5 = … |
3 + 6 = … |
9 – 4 = … |
8 – 2 = … |
6 – 1 = … |
Bài 4:
a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
10, …, …, 7, 6, …, 4, …, …, 1, 0
b) Sắp xếp các số 5, 1, 7, 2 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài 5: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tròn, hình vuông và hình chữ nhật?
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
Bài 1:
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Số |
Phép tính |
5, 3, 8 |
3 + 5 = 8 8 – 3 = 5 |
1, 4, 5 |
1 + 4 = 5 5 – 4 = 1 |
2, 4, 6 |
2 + 4 = 6 6 – 2 = 4 |
2, 7, 9 |
7 + 2 = 9 9 – 7 = 2 |
Bài 3:
1 + 4 = 5 |
2 + 5 = 7 |
3 + 6 = 9 |
9 – 4 = 5 |
8 – 2 = 6 |
6 – 1 = 5 |
Bài 4:
a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0
b) Sắp xếp các số 5, 1, 7, 2 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Sắp xếp: 1; 2; 5; 7
Bài 5: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tròn, hình vuông và hình chữ nhật?
Có 4 hình tròn.
Có 5 hình vuông.
Có 2 hình chữ nhật.
Bộ 20 đề thi học kì 1 Toán lớp 1 Chân trời sáng tạo có đáp án năm 2022 – 2023 – Đề 2
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Học kì 1 – Chân trời sáng tạo
Năm học 2022 – 2023
Bài thi môn: Toán lớp 1
(Đề số 2)
Bài 1: Nối:
Bài 2: Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, hình vuông và hình tròn?
Bài 3: Tính nhẩm:
2 + 3 = … |
1 + 8 = … |
9 + 0 = … |
8 – 4 = … |
5 – 2 = … |
7 – 6 = … |
Bài 4: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
1 … 3 |
5 … 2 |
4 … 4 |
1 + 2 … 0 |
3 + 3 … 9 – 2 |
1 + 4 … 5 – 0 |
Bài 5: Nối các số từ 1 đến 10:
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
Bài 1: Nối:
Bài 2: Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, hình vuông và hình tròn?
Có 5 hình tam giác.
Có 4 hình tròn.
Có 3 hình vuông.
Bài 3: Tính nhẩm:
2 + 3 = 5 |
1 + 8 = 9 |
9 + 0 = 9 |
8 – 4 = 4 |
5 – 2 = 3 |
7 – 6 = 1 |
Bài 4: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
1 < 3 |
5 > 2 |
4 = 4 |
1 + 2 > 0 |
3 + 3 < 9 – 2 |
1 + 4 = 5 – 0 |
Bài 5: Nối các số từ 1 đến 10:
Bộ 20 đề thi học kì 1 Toán lớp 1 Chân trời sáng tạo có đáp án năm 2022 – 2023 – Đề 3
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Học kì 1 – Chân trời sáng tạo
Năm học 2022 – 2023
Bài thi môn: Toán lớp 1
(Đề số 3)
Bài 1: Điền dấu <, >, = thích hợp vào ô trống:
Bài 2: Nối các số từ 1 đến 10 để hoàn thiện bức tranh:
Bài 3: Tính nhẩm:
2 + 4 = … |
5 + 3 = … |
1 + 0 = … |
3 – 1 = … |
5 – 4 = … |
6 – 3 = … |
Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Bài 5: Điền số thích hợp vào ô trống:
2 + 5 = ☐ |
3 + 6 = ☐ |
6 – ☐ = 2 |
5 – ☐ = 4 |
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:
2 + 4 = 5 |
5 + 3 = 8 |
1 + 0 = 1 |
3 – 1 = 2 |
5 – 4 = 1 |
6 – 3 = 3 |
Bài 4:
Bài 5:
2 + 5 = 7 3 + 6 = 9
6 – 4 = 2 5 – 1 = 4
Bộ 20 đề thi học kì 1 Toán lớp 1 Chân trời sáng tạo có đáp án năm 2022 – 2023 – Đề 4
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Học kì 1 – Chân trời sáng tạo
Năm học 2022 – 2023
Bài thi môn: Toán lớp 1
(Đề số 4)
Bài 1: Khoanh vào số thích hợp:
Bài 2:
a) Sắp xếp các số 4, 1, 7, 2 theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Sắp xếp các số 3, 6, 2, 5 theo thứ tự từ lớn đến bé.
Bài 3: Tính nhẩm:
1 + 0 = … |
3 + 6 = … |
8 + 1 = … |
9 – 2 = … |
7 – 3 = … |
5 – 1 = … |
Bài 4: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
6 … 3 |
2 … 4 |
7 … 7 |
3 – 1 … 2 |
6 – 0 … 4 + 1 |
1 + 2 … 9 – 8 |
Bài 5: Làm theo mẫu:
Mẫu:
Số |
Phép tính |
4, 2, 6 |
2 + 4 = 6 6 – 4 = 2 |
a) Số: 7, 3, 4
b) Số: 1, 2, 3
c) Số: 2, 9, 7
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
Bài 1:
Bài 2:
a) Sắp xếp các số 4, 1, 7, 2 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Sắp xếp: 1; 2; 4; 7
b) Sắp xếp các số 3, 6, 2, 5 theo thứ tự từ lớn đến bé.
Sắp xếp: 2; 3; 5; 6
Bài 3: Tính nhẩm:
1 + 0 = 1 |
3 + 6 = 9 |
8 + 1 = 9 |
9 – 2 = 8 |
7 – 3 = 4 |
5 – 1 = 4 |
Bài 4:
6 > 3 |
2 < 4 |
7 = 7 |
3 – 1 = 2 |
6 – 0 > 4 + 1 |
1 + 2 > 9 – 8 |
Bài 5:
a) Số: 7, 3, 4
3 + 4 = 7
7 – 3 = 4
b) Số: 1, 2, 3
1 + 2 = 3
3 – 1 = 2
c) Số: 2, 9, 7
2 + 7 = 9
9 – 2 = 7