Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1: Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến
Câu 1. Hiệu của hai đơn thức -9y2z và -12y2z là
A. -21y2z
B. -3y2z
C. 3y4z2
D. 3y2z
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Câu 2. Kết quả sau khi thu gọn đơn thức là
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Ta có:
= =
Câu 3. Tính giá trị của đơn thức 5x4y2z3 tại x = -1; y = -1; z = -2
A. 10
B. 20
C. – 40
D. 40
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Thay x = -1; y = -1; z = -2 vào đơn thức 5x4y2z3, ta được: 5.(-1)4.(-1)2.(-2)3 = -40.
Câu 4. Kết quả sau khi thu gọn biểu thức đại số
A. 59x5y4
B. 49x5y4
C. 65x5y4
D. 17x5y4
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Ta có:
=
=
=
=
Câu 5. Cho các biểu thức A = 4x3y(-5xy), B = -17x4y2. Tính A.B
A. 74x8y4
B. 740x4y2
C. -740x8y4
D. 340x8y4
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
= =
Câu 6. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
A. 2 + x2y
B.
C.
D. + 7x
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Theo định nghĩa đơn thức, biểu thức là đơn thức.
Câu 7. Tìm phần biến trong đơn thức 100ab2x2yz với a, b là hằng số.
A. ab2x2yz
B. x2y
C. x2yz
D. 100ab
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Đơn thức 100ab2x2yz với a, b là hằng số có phần biến số là: x2yz.
Câu 8. Có mấy nhóm đơn thức đồng dạng với nhau trong các đơn thức sau: ; -xy2; 5x2y; 6xy2; 2x3y; ; .
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Có ba nhóm đơn thức đồng dạng trong các đơn thức đã cho gồm:
Nhóm thứ nhất:
Nhóm thứ hai:
Nhóm thứ ba: -xy2; 6xy2
Câu 9. Các đơn thức có bậc lần lượt là
A. 0; 1; 3; 4
B. 0; 3; 1; 4
C. 0; 1; 2; 3
D. 0; 1; 3; 2
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Đơn thức – 10 có bậc là 0.
Đơn thức có bậc là 1.
Đơn thức 2x2y có bậc là 2 + 1 = 3
Đơn thức 5x2.x2 = 5x4 có bậc là 4.
Các đơn thức có bậc lần lượt là: 0; 1; 3; 4.
Câu 10. Tổng các đơn thức 3x2y4 và 7x2y4 là
A. 10x2y4
B. 9x2y4
C. -9x2y4
D. -4x2y4
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
3x2y4 + 7x2y4 = (3 + 7)x2y4
Câu 11. Sắp xếp các hạng tử của P(x) = 2x3 – 5x2 + x4 – 7 theo lũy thừa giảm dần của biến.
A. P(x) = x4 + 2x3 – 5x2 – 7
B. P(x) = 5x2 + 2x3 + x4 – 7
C. P(x) = -7 – 5x2 + 2x3 + x4
D. P(x) = -7 – 5x2 + 2x3 + x4
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Ta có: P(x) = 2x3 – 5x2 + x4 – 7 = x4 + 2x3 – 5x2 – 7.
Câu 12. Thu gọn đa thức M = -3x2y – 7xy2 + 3x2y + 5x2y được kết quả là:
A. M = 6x2y – 12xy2
B. M = 12xy2
C. M = -2xy2
D. M = -6x2y – 2xy2
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Ta có: M = -3x2y – 7xy2 + 3x2y + 5x2y
= (-3x2y + 3x2y) + ( 7xy2 + + 5x2y) = -2xy2
Câu 13. Tìm đa thức P, biết: P + (2x2 + 6xy – 5y2) = 3x2 – 6xy – 5y2
A. P = x2 – 12xy
B. P = x2 + 10y2
C. P = -x2 -12xy + 10y2
D. P = 12xy + 10y2
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Ta có P + (2x2 + 6xy – 5y2) = 3x2 – 6xy – 5y2
P = 3x2 – 6xy – 5y2 – 2x2 – 6xy + 5y2
P = x2 – 12xy
Câu 14. Cho đa thức . Tìm a để bậc đa thức bằng 4.
A. a = 2
B. a = 0
C. a = – 2
D. a = 1
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Ta có:
=
=
Để bậc của đa thức đã cho bằng 4 thì 4 + 2a = 0 ⇔ a = -2
Câu 15. Tính giá trị của đa thức 3x4 + 5x2y2 + 2x4 + 2y2 biết rằng x2 + y2 = 2
A. 6
B. 8
C. 12
D. 0
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Ta có: 3x4 + 5x2y2 + 2x4 + 2y2
=
=
Mà x2 + y2 = 1 nên ta có: = 6x2 + 6y2 = 6(x2 + y2) = 6.2 = 12