Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:
BÀI TẬP ĐỊNH TÍNH CHƯƠNG 7: HIĐROCACBON THƠM
Đồng đẳng – đồng phân – Danh pháp
7.1 Hợp chất thơm không thuộc dãy đồng đẳng benzen là
7.2 Công thức phân tử chất nào sau đây không thể là hợp chất thơm?
A. C8H8. B. C8H10. C. C8H16. D. C9H12.
7.3 Stiren có công thức cấu tạo:
7.4 Chọn phát biểu đúng:
(1) Các nguyên tử trong phân tử benzen đều trên một mặt phẳng.
(2) Benzen thuộc loại hiđrocacbon no vì dễ tham gia phản ứng thế.
(3) Benzen tham gia phản ứng cộng dễ thơn phản ứng thế.
(4) Benzen tham gia phản ứng thế dễ thơn phản ứng cộng.
(5) Các ankylbenzen làm mất màu thuốc tím khi đun nóng.
A. (1), (4), (5). B. (2), (4), (5). C. (1), (3), (4). D. (1), (3), (5).
7.5 Đốt cháy hỗn hợp 2 hiđrocacbon thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây, ta luôn luôn được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O?
A. xiclopropan và anken. B. anken và ankin.
C. ankan và ankin. D. anken và ankan.
7.6 Phản ứng không làm giảm mạch cacbon:
A. crăckinh. B. trùng hợp. C. cộng hoặc oxi hóa. D. cộng hoặc thế.
7.7 Chọn phát biểu sai: Stiren…
A. không phản ứng với dung dịch KMnO4.
B. có thể tham gia phản ứng trùng hợp và đồng trùng hợp.
C. vừa có tính chất tương tự anken vừa có tính chất benzen.
D. còn được gọi là vinyl benzen hay phenyletilen.
7.8 Stiren có công thức phân tử C8H8 và có công thức cấu tạo: C6H5 – CH = CH2. Câu nào đúng khi nói về stiren?
A. Stiren là đồng đẳng của benzen. B. Stiren là đồng đẳng của etilen.
C. Stiren là hiđrocacbon thơm D. Stiren là hiđrocacbon không no.
7.9 Câu nào đúng nhất trong các câu sau đây?
A. Benzen là một hiđrocacbon. B. Benzen là một hiđrocacbon no.
C. Benzen là một hiđrocacbon thơm. D. Benzen là một hiđrocacbon thơm.
7.10 Các câu sau câu nào sai?
A. Benzen có CTPT là C6H6 B. Chất có CTPT C6H6 phải là benzen.
C. Benzen có ctđgn là CH. D. Chất có ctđgn là CH không chỉ là benzen.
7.11 Hợp chất nào trong số các hợp chất sau thuộc dãy đồng đẳng aren?
A. C9H10. B. C7H8 C. C9H10, C7H8 D. K0 có hợp chất nào.
7.12 Số đồng phân aren (thơm) có cùng công thức C9H12 là:
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
7.13 Có bao nhiêu đồng phân (thơm) có công thức phân tử C7H7Cl?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
7.14 Có 5 công thức cấu tạo, đó là công thức của mấy chất?
A. 1 chất B. 2 chất. C. 3 chất. D. 4 chất.
7.15 Một đồng đẳng của benzen có CTPT C8H10. Số đồng phân thơm của chất này là:
A. 1. B.2. C. 3. D.4
7.16 Gọi tên hợp chất thơm có công thức cấu tạo sau:
A. 1-etyl-2-clo-4-metylbenzen. B. 2-clo-1-etyl-4-metylbenzen.
C. 1-metyl-3-clo-4-etylbenzen. D. 1-etyl-4-metyl-2-clobenzen.
7.17 Gốc hiđrocacbon nào được gọi là gốc phenyl?
7.18 Gọi tên theo danh pháp gốc – chức hợp chất sau:
A. 1-clometyl- 4-metylbenzen. B. benzylmetyl clorua.
C. 4-metylbenzyl clorua. D. 4-clometyl-1-metylbenzen.
7.19 Hiđrocacbon X công thức phân tử C8H10, không làm phai màu dung dịch brom. Hiđro hóa X (Ni/to) tạo thành 1, 3-đimetylxicloankan. Công thức cấu tạo của X là:
7.20 o-xilen là tên thông dụng của:
A. 1,3-đimetylbenzen. B. etylbenzen.
C. 1,2-đimetylbenzen. D. isopropylbenzen.
7.21 Tên gọi của chất có ctct dưới đây là
A. 1 – butyl – 3 metyl – 4 – etylbenzen. B. 1 – butyl – 4 – etyl – 3 metylbenzen.
C. 1 – etyl – 2 – metyl – 4 – butylbenzen. D. 4 – butyl – 1- etyl – 2 – metylbenzen.
7.22 Tên gọi của chất có ctct dưới đây là
A. 1,4–đimetyl–6–etylbenzen. B. 1,4–đimetyl–2–etylbenzen.
C. 2–etyl–1,4–đimetylbenzen. D. 1–etyl–2,5–đimetylbenzen.
7.23 m – xilen có công thức cấu tạo?
7.24 Có 4 tên gọi: o-xilen ; o-đimetylbenzen; 1,2-đimetylbenzen; etylbenzen. Đó là tên của mấy chất?
A. 1 chất. B. 2 chất. C. 3 chất. D. 4 chất.
7.25 Tên gọi của hiđrocacbon thơm dưới đây là:
A. m-etyltoluen. B. 3-etyl-1-metylbenzen.
C. 1-etyl-3-metylbenzen. D. Cả A,B,C.
7.26 Tên gọi của hiđrocacbon thơm dưới đây là
A. m –vinyltoluen. B. 3–metyl–1–vinyl benzen.
C. m–metylstiren D. Cả A, B và C.
Hóa tính – Điều chế
7.27 Khi vòng benzen đã có sẵn một nhóm ankyl thì nhóm thế kế tiếp sẽ ưu tiên vào vị trí:
A. meta. B. ortho và para. C. meta và para. D. ortho và meta.
7.28 Cho toluen tác dụng với Cl2 trong điều kiện có ánh sáng (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm hữu cơ thu được là:
A. o-clotoluen. B. m-clotoluen. C. p-toluen. D. benzyl clorua.
7.29 Phản ứng nào sau đây của hợp chất thơm đã viết không đúng?
A. C6H6 + Cl2 C6H5-Cl + HCl
B. C6H5-CH3 + Cl2 o-Cl-C6H4-CH3 + HCl
C. C6H5-CH3 + Cl2 p-Cl-C6H4-CH3 + HCl
D. C6H5-CH3 + Cl2 C6H5-CH2-Cl + HCl
7.30 Phản ứng giữa etylbenzen với Br2 (có ánh sáng và tỉ lệ mol 1:1) tạo ra sản phẩm chính:
7.31 Dãy hợp chất đều có thể tham gia phản ứng thế halogen khi có ánh sáng hoặc đun nóng:
A. propen, benzen, xiclopropan, axetilen.
B. butan, toluen, xiclopropan, propilen.
C. phenylaxetilen, etylbenzen, stiren, etilen.
D. buta-1,3-đien, benzen, xiclopentan, vinylaxetilen.
7.32 Chọn nguyên liệu đầu tiên trong số các hợp chất sau để điều chế 1,2,5 – trinitro benzen:
A. Benzen, HNO3 đặc, H2SO4 đặc. B. Toluen, HNO3 đặc, H2SO4 đặc.
C. Benzen, HNO3. D Câu A, B đúng.
7.33 Phản ứng HNO3 + C6H6 dùng xúc tác nào sau đây?
A. AlCl3 B. HCl. C. H2SO4 đđ. D. Ni.
7.34 CTCT phù hợp của (X) là trong phản ứng: m-NO2-C6H4-CH3 + Cl2 (X) + HCl
7.35 Trong sơ đồ sau, các nhóm X, Y phù hợp là
A. X(-CH3), Y(-NO2). B. X (-NO2), Y (-CH3)
C. X (-NH2), Y (- CH3). D. Cả A, C.
7.36 Trong sơ đồ sau, các nhóm X, Y phù hợp là
A. X(-CH3), Y(-Cl). B. X (CH3), Y (-NO2).
C. X (-Cl), Y (- CH3). D. Cả A, B và C.
7.37 Trong các chất sau khả năng phản ứng thế trên vòng benzen tăng theo thứ tự:
A. (I) < (IV) <(III) < (V) <(II). B.(II) < (III) <(I) < (IV) <(V).
C. (III) < (II) <(I) < (IV) <(V). D. (II) < (I) <(IV) < (V) <(III).
7.38 Cho n-propylbenzen tác dụng với Br2 (tỉ lệ 1 :1) có chiếu sáng, sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính:
7.39 Nhóm chất không tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. axetilen, stiren. B. etilen, propilen. C. isopren, isobutilen. D. xiclohexan, benzen.
7.40 HCl cộng vào stiren tạo sản phẩm chính là
7.41 Chọn dãy hợp chất đều có thể tham gia trùng hợp:
A. propen, xiclobutan, axetilen. B. etilen, buta-1,3-đien, stiren.
C. benzen, vinylbenzen, etilen. D. axetilen, etylbenzen, toluen.
7.42 Cặp chất nào sau đây có thể đồng trùng hợp với nhau:
A. axetilen, buta-1,3-đien. B. stiren, buta-1,3-đien.
C. vinylbenzen, etylbenzen. D. propilen, axetilen.
7.43 Các chất trong nhóm nào đều có thể tham gia phản ứng cộng với dung dịch Br2?
A. xiclopropan, etilen, stiren. B. xiclobutan, propilen, benzen.
C. benzen, stiren, propin. D. xiclopropan, butan, đivinyl.
7.45 Dãy hợp chất đều có thể tham gia phản ứng cộng và phản ứng thế:
A. benzen, xiclopropan. B. xiclohexan, toluen, stiren.
C. propen, propan, propin. D. benzen, xiclopropan, propen.
7.46: Chọn hợp chất không tham gia phản ứng cộng với HBr:
A. xiclopropan. B. stiren. C. xiclobutan. D. isopren.
7.47 Hiđrocacbon A đốt cháy hoàn toàn thu được số mol CO2 và H2O bằng nhau. A thuộc dãy đồng đẳng:
A. ankan. B. anken. C. ankin. D. anken / xicloankan.
7.48 Đốt cháy hiđrocacbon X và benzen, thu được thể tích CO2 và H2O bằng nhau. X thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây?
A. ankađien. B. ankan.
C. ankin hoặc xicloankan. D. anken hoặc ankan.
7.49 Sản phẩm chính khi oxi hoá các alkyl benzen bằng KmnO4 là chất nào sau đây?
A. C6H5COOH. B.C6H5CH2COOH.
C. C6H5CH2CH2COOH. D. CO2
7.50 Tam hợp axetilen (điều kiện đủ) thu được:
A. vinylaxetilen. B. đivinyl. C. benzen. D. cupren.
A. p-đinitrobenzen. B. m-đinitrobenzen. C. o-đinitrobenzen. D. đinitrobenzen(o-/p-).
7.51: Trong điều kiện thích hợp, heptan có thể chuyển hóa thành toluen, quá trình này được gọi là:
A. đồng phân hóa. B. rifominh. C. đề hiđro hóa. D. sự nhiệt phân.
7.62 Chọn dãy hoá chất đủ để điều chế toluen:
A. C6H5Br, Na, CH3Br. B. C6H6, CH3Cl, AlCl3.
C. C6H6, Br2 khan, CH3Br, bột sắt, Na. D. Cả A, B và C.
Nhận biết
7.53 Phân biệt benzen và toluen ta có thể dùng:
A. dd KMnO4/to. B. dd Br2. C. dd AgNO3/NH3. D. quỳ tím.
7.54 Không thể phân biệt cặp chất nào bằng dung dịch brom?
A. xiclohexan, vinylbenzen. B. phenylaxetilen, stiren.
C. phenylaxetilen, benzen. D. etylbenzen, phenyletilen.
7.55 Phân biệt phenylaxetilen và phenyletilen có thể dùng:
A. dd Br2. B. dd NaOH. C. dd AgNO3/NH3. D. dd HNO3.
7.56 Tách riêng hỗn hợp gồm axetilen, etan, khí CO2 có thể dùng hóa chất nào sau đây (theo thứ tự)?
A. Br2, NaOH, AgNO3/NH3. B. Ca(OH)2, HNO3, HCl.
C. NaOH, HCl, AgNO3/NH3. D. Ca(OH)2, AgNO3/NH3, HCl.
7.57 Để phân biệt benzen, etylbenzen và stiren, ta chỉ cần dùng:
A. dd Br2. B. dd KMnO4. C. dd HNO3 đặc. D. dd H2SO4 đặc.
Khí thiên nhiên – Dầu mỏ
7.58 Thành phần hóa học chính của dầu mỏ là:
A. Hỗn hợp hiđrocacbon. B. Dẫn xuất hiđrocacbon.
C. Hợp chất vô cơ hòa tan. D. Hiđrocacbon thơm.
7.59 Quá trình khử hiđro và khép vòng các ankan mạch dài gọi là:
A. Crăckinh. B. Đề hiđro hóa. C. Rifominh. D. Đồng phân hóa.
7.60 Nguồn cung cấp chủ yếu hiđrocacbon là:
A. Khí thiên nhiên. B. Than đá. C. Dầu mỏ. D. Khí dầu mỏ.
7.61 Khí thiên nhiên:
A. thu được khi nung than đá. B. có trong các mỏ dầu.
C. khai thác từ các mỏ khí. D. có được khi chế biến dầu mỏ.
7.62 Chọn câu sai: Chế biến hóa học dầu mỏ nhằm mục đích…
A. tăng sản lượng và chất lượng xăng làm nhiên liệu.
B. thêm nguồn nguyên liệu cho công nghiệp hóa chất.
C. tinh luyện dầu mỏ khỏi các tạp chất vô cơ.
D. nâng cao giá trị sử dụng của dầu mỏ.
7.63 So với crăckinh xúc tác, thì crăckinh nhiệt:
A. cần nhiệt độ cao hơn. B. xăng tạo thành có chất lượng kém hơn.
C. tạo ra nhiều hiđrocacbon chưa no. D. Cả A, B, C.
7.64 Dầu mỏ đem crăckinh nhiệt cần nhiệt độ khoảng:
A. < 180oC. B. 400 – 450oC. C. 700 – 900oC. D. 1200oC.
7.65 Thành phần chủ yếu của khí thiên nhiên và khí mỏ dầu là:
A. Metan. B. Ankan C2 – C4.
C. Dẫn xuất hiđrocacbon. D. Khí vô cơ.
7.66 Chọn phát biểu không đúng:
A. Thành phần hóa học dầu mỏ gồm nhiều hiđrocacbon.
B. Khí thiên nhiên và khí mỏ dầu chủ yếu là khí metan.
C. Thành phần khí thiên nhiên và khí mỏ dầu gần giống nhau.
D. Khí mỏ dầu chứa nhiều metan hơn khí thiên nhiên.
7.67 Chưng cất dầu mỏ ở < 180oC và áp suất cao, thu được các hiđrocacbon lỏng C6 – C10 gọi là:
A. ete dầu mỏ. B. khí hóa lỏng. C. xăng. D. diesel.
7.68 Khí lò cốc thu được khi nung than đá (ở nhiệt độ cao, không có không khí) chủ yếu chứa:
A. H2 và CH4. B. Các hiđrocacbon khí.
C. CO2, N2, O2. D. Hơi benzen, khí NH3.
7.69 Từ nhựa than đá, khi chưng cất ta có thể thu được:
A. Ankan thể lỏng. B. Các aren và phenol.
C. Dầu nặng. D. Dầu trung bình.
7.70 Ở phân đoạn sôi 80 – 170oC khi chưng cất nhựa than đá thu được dầu nhẹ chứa:
A. benzen, toluen, xilen… B. naphtalen, phenol, piridin…
C. crezol, xilenol, quinolin… D. các xicloankan, ankan…
7.71 Phản ứng nào không phải là quá trình rifominh:
7.72 Khi crăckinh dầu mỏ, thu được hiđrocacbon mà khi đốt cháy hoàn toàn tổng số mol sản phẩm bằng tổng số mol các chất tham gia phản ứng. Công thức phân tử của hiđrocacbon là:
A. CH4, C2H4. B. C3H4, C4H4. C. CH4, C5H4. D. C3H4, C5H4.
7.73 Chọn câu đúng nhất trong các câu sau:
A. Dầu mỏ là một chất.
B. Dầu mỏ là hỗn hợp gồm nhiều chất.
C. Dầu mỏ là một hỗn hợp tự nhiên của nhiều loại hiđrocacbon.
D. Dầu mỏ sôi ở nhiệt độ cao và xác định.
7.74 Thành phần chính của khí tự nhiên là khí nào trong số các khí sau:
A. H2. B. CO. C. CH4. D. C2H4.
7.75 Nhiên liệu nào sau đây được dùng trong đời sống hằng ngày được coi là hơn cả?
A. Dầu hoả. B. Than. C. Củi. D. Khí (gas).
Xem thêm