Giới thiệu về tài liệu:
– Số trang: 4 trang
– Số câu hỏi trắc nghiệm: 15 câu
– Lời giải & đáp án: có
Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Hóa trị và số oxi hóa có đáp án – Hóa học 10:
TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10
Bài 15: Hóa trị và số oxi hóa
Bài 1: Nhận định nào chưa chính xác về số oxi hóa:
A. Đơn chất luôn có số oxi hóa bằng 0
B. Trong hợp chất, tổng số oxi hóa của các nguyên tố bằng 0
C. Trong hợp chất, kim loại luôn có số oxi hóa dương bằng hóa trị của chúng
D. Trong hợp chất, phi kim luôn có số oxi hóa âm và giá trị bằng hóa trị của chúng
Đáp án: D
Bài 2: Trong phản ứng: 2H2S + O2 → 2S + 2H2O. Số oxi hóa của S trong H2S và S lần lượt là:
A. +2 và 0 B. -2 và 0
C. +4 và -2 D. -2 và +4
Đáp án: B
Bài 3: Trong hợp chất cộng hóa trị, hóa trị của một nguyên tố:
A. Bằng số liên kết của nguyên tử nguyên tố đó tạo ra được với các nguyên tử khác trong phân tử và được gọi là cộng hóa trị của nguyên tố đó
B. Bằng số liên kết của nguyên tử nguyên tố đó trong phân tử và được gọi là điện hóa trị của nguyên tố đó
C. Bằng số electron liên kết với nguyên tử của nguyên tố khác trong phân tử
D. Bằng số liên kết của nguyên tử nguyên tố đó với nguyên tử gần nhất
Đáp án: A
Bài 4: Số oxi hóa của Nitơ trong NH4+, NO2– và HNO3 lần lượt là:
A. -3; +3; +5 B. +5; -3; +3
C. +3; -3; +5 D. -3;+5; +3
Đáp án: A
Bài 5: Trong hợp chất CH4 cộng hóa trị của C là:
A. 4 B. 3
C.2 D. 1
Đáp án: A
Bài 6: Hóa trị và số oxi hóa của N trong phân tử NH4Cl lần lượt là
A. 4 và -3
B. 3 và +5
C. 5 và +5
D. 3 và -3
Đáp án: A
Bài 7: Dãy các chất nào dưới đây được sắp xếp theo chiều tăng dần số oxi hóa của nitơ?
A. NO, N2O, NH3, NO3–
B. NH4+, N2, N2O, NO, NO2, NO3–
C. NH3, N2, NO2, NO, NO3–
D. NH3, NO, N2O, NO2, N2O5
Đáp án: B
Bài 8: Cho một số hợp chất: H2S, H2SO3, H2SO4, NaHS, Na2SO3, SO3, K2S, SO2. Dãy các chất trong đó lưu huỳnh có cùng số oxi hóa là
A. H2S, H2SO3, H2SO4
B. H2SO3, H2SO4, Na2SO3, SO3
C. H2SO3, H2SO4, Na2SO3, SO2
D. H2S, NaHS, K2S
Đáp án: D
Bài 9: Số oxi hóa của nguyên tố Mn trong hợp chất K2MnO4 là:
A. +7 B. 7+
C. +6 D. 6+
Đáp án: C
Bài 10: Điện hóa trị của nguyên tố Cl trong hợp chất CaCl2 là:
A. -1 B. +1
C. 1- D. 1+
Đáp án: C
Bài 11: Trong phân tử NaCl, điện hóa trị của Na và Cl lần lượt là
A. +1 và -1
B. +1 và +1
C. -1 và -1
D. -1 và +1
Đáp án: A
Bài 12: Trong phân tử H2O2 và O2, cộng hóa trị của O lần lượt là
A. 2 và 0
B. 2 và 2
C. 1 và 0
D. 1 và 2
Đáp án: B
Bài 13: Nguyên tố R là phi kim thuộc nhóm A. Hợp chất của R với hidro là RH3. Hóa trị với số oxi hóa của R trong oxit tương úng với hóa trị cao nhất lần lượt là
A. 3 và -3
B. 5 và -5
C. 5 và +5
D. 3 và +3
Đáp án: C
Bài 14: Nguyên tố R có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np4. Công thức hợp chất của R với H và công thức oxit tương ứng với hóa trị cao nhất của R lần lượt là
A. RH2 và RO
B. RH2 và RO2
C. RH4 và RO2
D. RH2 và RO3
Đáp án: D
Bài 15: Hóa trị với số oxi hóa của N trong phân tử HNO3 lần lượt là
A. 3 và -3
B. 5 và -5
C. 4 và +5
D. 3 và +3
Đáp án: C
Xem thêm