Giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 2 Lesson 3
6. Listen and repeat (Hãy nghe và nhắc lại)
Bài nghe:
Audio script:
– Is she flying a kite?
– Yes, she is.
– Is he flying a kite?
– No, he isn’t.
Dịch:
– Cô ấy đang thả diều phải không?
– Đúng vậy.
– Cậu ấy đang thả diều phải không?
– Không, cậu ấy không.
7. Let’s talk (Hãy nói)
Hướng dẫn:
Sử dụng cấu trúc:
– Is he/ she + Ving?
– Yes, he/ she is. hoặc No, he/ she isn’t.
Đáp án:
a.
Is he flying a kite? Yes, he is. |
Cậu ấy đang thả diều phải không? Đúng vậy. |
Is he playing with a kitten? No, he isn’t. |
Cậu ấy đang chơi với mèo con phải không? Không. |
Is he riding a bike? No, he isn’t. |
Cậu ấy đang đạp xe phải không? Không. |
b.
Is she flying a kite? No, she isn’t. |
Cô ấy đang thả diều phải không? Không. |
Is she playing with a kitten? Yes, she is. |
Cô ấy đang chơi với mèo con phải không? Đúng vậy. |
Is she riding a bike? No, she isn’t. |
Cô ấy đang đạp xe phải không? Không. |
c.
Is he flying a kite? No, he isn’t. |
Cậu ấy đang thả diều phải không? Không. |
Is he playing with a kitten? No, he isn’t. |
Cậu ấy đang chơi với mèo con phải không? Không. |
Is he riding a bike? Yes, he is. |
Cậu ấy đang đạp xe phải không? Đúng vậy. |
8. Let’s sing (Hãy hát)
Bài nghe:
Lời bài hát:
Where’s Kate?
She’s in the yard.
Is she riding a bike?
Yes, she is. Yes, she is.
Where’s Ken?
He’s in the yard.
Is he riding a bike?
No, he isn’t. No, he isn’t.
Dịch:
Kate đâu rồi?
Cô ấy ở trong vườn.
Cô ấy đang đạp xe à?
Đúng vậy, đúng vậy.
Ken đâu rồi?
Cậu ấy ở trong vườn.
Cậu ấy đang đạp xe à?
Không, không.
Xem thêm