Câu hỏi:
Viết vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng :Bạn Hoa hái được 240 quả táo, bạn Hùng hái được nhiều hơn bạn Hoa 15 quả nhưng lại ít hơn chị Hà 30 quả táo. Hỏi trung bình mỗi người hái được bao nhiêu quả táo ?
Trả lời:
Hướng dẫn giải:Trả lời : Trung bình mỗi người hái được số táo là :(240 + 240 + 15 + 240 + 15 + 30) : 3 = 260 (quả táo)Giải thích :Bạn Hùng hái được số táo là : 240 + 15 = 255 (quả táo)Chị Hà hái được số táo là : 255 + 30 = 285 (quả táo)Trung bình mỗi người hái được số táo là :(240 + 255 + 285) : 3 = 260 (quả táo)
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 56, 57: Em làm được những gì? | Chân trời sáng tạo
Giải vở bài tập Toán lớp 2 trang 56, 57 Em làm được những gì?
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 56 Bài 1: Tính nhẩm.
9 + 6 = … 7 + 4 = … 8 + 3 = … 6 + 5 = …
4 + 8 = … 6 + 7 = … 7 + 9 = … 5 + 8 = …
Lời giải:
9 + 6 = 15 7 + 4 = 11 8 + 3 = 11 6 + 5 = 11
4 + 8 = 12 6 + 7 = 13 7 + 9 = 16 5 + 8 = 13
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 56 Bài 2: Tính nhẩm.
3 + 7 + 4 = … 4 + 9 + 6 = … 10 – 3 + 5 = …
1 + 7 + 9 = … 7 + 8 + 2 = … 7 + 5 – 2 = …
Lời giải:
● Tính nhẩm phép tính: 3 + 7 + 4 = …
– Em thực hiện phép tính: 3 + 7 = 10 trước
– Sau đó, lấy 10 + 4 = 14
→ 3 + 7 + 4 = 14
● Tính nhẩm phép tính: 4 + 9 + 6 = …
– Em thực hiện phép tính: 4 + 9 = 13 trước
– Sau đó, lấy 13 + 6 = 19
→ 4 + 9 + 6 = 19
● Tính nhẩm phép tính: 10 – 3 + 5 = …
– Em thực hiện phép tính: 10 – 3 = 7 trước
– Sau đó, lấy 7 + 5 = 12
→ 10 – 3 + 5 = 12
● Tính nhẩm phép tính: 1 + 7 + 9 = …
– Em thực hiện phép tính 1 + 7 = 8 trước
– Sau đó, lấy 8 + 9 = 17
→ 1 + 7 + 9 = 17
● Tính nhẩm phép tính: 7 + 8 + 2 = …
– Em thực hiện phép tính 7 + 8 = 15 trước
– Sau đó, lấy 15 + 2 = 17
→ 7 + 8 + 2 = 17
● Tính nhẩm phép tính: 7 + 5 – 2 = …
– Em thực hiện phép tính 7 + 5 = 12 trước
– Sau đó, lấy 12 – 2 = 10
→ 7 + 5 – 2 = 10
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 56 Bài 3:
Trên xe có 9 bạn, thêm 3 bạn nữa lên xe.
Hỏi trên xe có tất cả bao nhiêu bạn?
Trả lời: Có tất cả … bạn.
Lời giải
Em thấy trên xe có 9 bạn, thêm 3 bạn lên xe nữa. Tổng cộng trên xe có tất cả 12 bạn. Ta có phép tính: 9 + 3 = 12
Em điền như sau: 9 + 3 = 12
9
+
3
=
12
Trả lời: Có tất cả 12 bạn.
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 56 Bài 4: Xem tranh, viết số vào chỗ chấm.
Có … con ếch đang ngồi trên lá sen, thêm … con ếch màu xanh nhảy vào, rồi thêm … con ếch màu trắng cũng nhảy vào.
Có tất cả … con ếch.
Lời giải:
Em điền: Có 7 con ếch đang ngồi trên lá sen, thêm 4 con ếch màu xanh nhảy vào, rồi thêm 2 con ếch màu trắng cũng nhảy vào.
Có tất cả 7 + 4 + 2 = 13 con ếch.
Em điền: Có tất cả 13 con ếch.
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 57 Bài 5: Vẽ thêm kim giờ để đồng hồ chỉ.
Lời giải:
4 giờ: kim phút (kim dài) chỉ số 12, kim giờ (kim ngắn) chỉ số 4. Em vẽ:
8 giờ: kim phút (kim dài) chỉ số 12, kim giờ (kim ngắn) chỉ số 8. Em vẽ:
6 giờ: kim phút (kim dài) chỉ số 12, kim giờ (kim ngắn) chỉ số 6. Em vẽ:
12 giờ: kim phút (kim dài) chỉ số 12, kim giờ (kim ngắn) chỉ số 12. Em vẽ:
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 57 Bài 6: Tính rồi tô màu theo kết quả.
11: màu vàng
12: màu cam
13: màu xanh da trời
14, 15, 16, 17: màu xanh lá
18: màu đỏ
8 + 5 = …
9 + 4 = …
9 + 2 = …
4 + 9 = …
5 + 8 = …
7 + 6 = …
3 + 8 = …
8 + 3 = …
6 + 7 = …
6 + 7 = …
4 + 7 = …
9 + 3 = …
7 + 4 = …
7 + 6 = …
5 + 6 = …
8 + 4 = …
4 + 8 = …
6 + 5 = …
6 + 5 = …
7 + 5 = …
9 + 9 = …
5 + 7 = …
5 + 6 = …
7 + 4 = …
6 + 6 = …
6 + 6 = …
4 + 7 = …
9 + 5 = …
8 + 3 = …
3 + 9 = …
3 + 8 = …
8 + 7 = …
8 + 6 = 14
9 + 2 = 11
2 + 9 = 11
8 + 8 = 16
7 + 7 = …
9 + 6 = …
7 + 4 = …
9 + 8 = …
8 + 9 = …
Lời giải
Em tính kết quả từng phép tính. Sau đó tô màu tương ứng với kết quả.
8 + 5 = 13
9 + 4 = 13
9 + 2 = 11
4 + 9 = 13
5 + 8 = 13
7 + 6 = 13
3 + 8 = 11
8 + 3 = 11
6 + 7 = 13
6 + 7 = 13
4 + 7 = 11
9 + 3 = 12
7 + 4 = 11
7 + 6 = 13
5 + 6 = 11
8 + 4 = 12
4 + 8 = 12
6 + 5 = 11
6 + 5 = 11
7 + 5 = 12
9 + 9 = 18
5 + 7 = 12
5 + 6 = 11
7 + 4 = 11
6 + 6 = 12
6 + 6 = 12
4 + 7 = 11
9 + 5 = 14
8 + 3 = 11
3 + 9 = 12
3 + 8 = 11
8 + 7 = 15
8 + 6 = 14
9 + 2 = 11
2 + 9 = 11
8 + 8 = 16
7 + 7 = 14
9 + 6 = 15
7 + 4 = 11
9 + 8 = 17
8 + 9 = 17
- Viết số thích hợp vào chỗ chấm :25dm2=….cm24200dm2=….m237m25dm2=….dm2
Câu hỏi:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Trả lời:
Hướng dẫn giải
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Viết số thích hợp vào chỗ chấm :3/10m2=….dm250000cm2=….m221m250cm2=….cm2
Câu hỏi:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Trả lời:
Hướng dẫn giải
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Nối hình với tên tương ứng.
Câu hỏi:
Nối hình với tên tương ứng.
Trả lời:
Hướng dẫn giải:
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Quan sát hình vẽ:a) Viết tên các cặp cạnh song song:b) Viết tên các cặp cạnh vuông góc.
Câu hỏi:
Quan sát hình vẽ:a) Viết tên các cặp cạnh song song:b) Viết tên các cặp cạnh vuông góc.
Trả lời:
Hướng dẫn giải:a) Các cặp cạnh song song:AE và BC.b) Các cặp cạnh vuông góc:AE và AB; BC và AB.
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====