Câu hỏi:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Trả lời:
Hướng dẫn giải
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 56, 57: Em làm được những gì? | Chân trời sáng tạo
Giải vở bài tập Toán lớp 2 trang 56, 57 Em làm được những gì?
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 56 Bài 1: Tính nhẩm.
9 + 6 = … 7 + 4 = … 8 + 3 = … 6 + 5 = …
4 + 8 = … 6 + 7 = … 7 + 9 = … 5 + 8 = …
Lời giải:
9 + 6 = 15 7 + 4 = 11 8 + 3 = 11 6 + 5 = 11
4 + 8 = 12 6 + 7 = 13 7 + 9 = 16 5 + 8 = 13
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 56 Bài 2: Tính nhẩm.
3 + 7 + 4 = … 4 + 9 + 6 = … 10 – 3 + 5 = …
1 + 7 + 9 = … 7 + 8 + 2 = … 7 + 5 – 2 = …
Lời giải:
● Tính nhẩm phép tính: 3 + 7 + 4 = …
– Em thực hiện phép tính: 3 + 7 = 10 trước
– Sau đó, lấy 10 + 4 = 14
→ 3 + 7 + 4 = 14
● Tính nhẩm phép tính: 4 + 9 + 6 = …
– Em thực hiện phép tính: 4 + 9 = 13 trước
– Sau đó, lấy 13 + 6 = 19
→ 4 + 9 + 6 = 19
● Tính nhẩm phép tính: 10 – 3 + 5 = …
– Em thực hiện phép tính: 10 – 3 = 7 trước
– Sau đó, lấy 7 + 5 = 12
→ 10 – 3 + 5 = 12
● Tính nhẩm phép tính: 1 + 7 + 9 = …
– Em thực hiện phép tính 1 + 7 = 8 trước
– Sau đó, lấy 8 + 9 = 17
→ 1 + 7 + 9 = 17
● Tính nhẩm phép tính: 7 + 8 + 2 = …
– Em thực hiện phép tính 7 + 8 = 15 trước
– Sau đó, lấy 15 + 2 = 17
→ 7 + 8 + 2 = 17
● Tính nhẩm phép tính: 7 + 5 – 2 = …
– Em thực hiện phép tính 7 + 5 = 12 trước
– Sau đó, lấy 12 – 2 = 10
→ 7 + 5 – 2 = 10
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 56 Bài 3:
Trên xe có 9 bạn, thêm 3 bạn nữa lên xe.
Hỏi trên xe có tất cả bao nhiêu bạn?
Trả lời: Có tất cả … bạn.
Lời giải
Em thấy trên xe có 9 bạn, thêm 3 bạn lên xe nữa. Tổng cộng trên xe có tất cả 12 bạn. Ta có phép tính: 9 + 3 = 12
Em điền như sau: 9 + 3 = 12
9
+
3
=
12
Trả lời: Có tất cả 12 bạn.
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 56 Bài 4: Xem tranh, viết số vào chỗ chấm.
Có … con ếch đang ngồi trên lá sen, thêm … con ếch màu xanh nhảy vào, rồi thêm … con ếch màu trắng cũng nhảy vào.
Có tất cả … con ếch.
Lời giải:
Em điền: Có 7 con ếch đang ngồi trên lá sen, thêm 4 con ếch màu xanh nhảy vào, rồi thêm 2 con ếch màu trắng cũng nhảy vào.
Có tất cả 7 + 4 + 2 = 13 con ếch.
Em điền: Có tất cả 13 con ếch.
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 57 Bài 5: Vẽ thêm kim giờ để đồng hồ chỉ.
Lời giải:
4 giờ: kim phút (kim dài) chỉ số 12, kim giờ (kim ngắn) chỉ số 4. Em vẽ:
8 giờ: kim phút (kim dài) chỉ số 12, kim giờ (kim ngắn) chỉ số 8. Em vẽ:
6 giờ: kim phút (kim dài) chỉ số 12, kim giờ (kim ngắn) chỉ số 6. Em vẽ:
12 giờ: kim phút (kim dài) chỉ số 12, kim giờ (kim ngắn) chỉ số 12. Em vẽ:
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 57 Bài 6: Tính rồi tô màu theo kết quả.
11: màu vàng
12: màu cam
13: màu xanh da trời
14, 15, 16, 17: màu xanh lá
18: màu đỏ
8 + 5 = …
9 + 4 = …
9 + 2 = …
4 + 9 = …
5 + 8 = …
7 + 6 = …
3 + 8 = …
8 + 3 = …
6 + 7 = …
6 + 7 = …
4 + 7 = …
9 + 3 = …
7 + 4 = …
7 + 6 = …
5 + 6 = …
8 + 4 = …
4 + 8 = …
6 + 5 = …
6 + 5 = …
7 + 5 = …
9 + 9 = …
5 + 7 = …
5 + 6 = …
7 + 4 = …
6 + 6 = …
6 + 6 = …
4 + 7 = …
9 + 5 = …
8 + 3 = …
3 + 9 = …
3 + 8 = …
8 + 7 = …
8 + 6 = 14
9 + 2 = 11
2 + 9 = 11
8 + 8 = 16
7 + 7 = …
9 + 6 = …
7 + 4 = …
9 + 8 = …
8 + 9 = …
Lời giải
Em tính kết quả từng phép tính. Sau đó tô màu tương ứng với kết quả.
8 + 5 = 13
9 + 4 = 13
9 + 2 = 11
4 + 9 = 13
5 + 8 = 13
7 + 6 = 13
3 + 8 = 11
8 + 3 = 11
6 + 7 = 13
6 + 7 = 13
4 + 7 = 11
9 + 3 = 12
7 + 4 = 11
7 + 6 = 13
5 + 6 = 11
8 + 4 = 12
4 + 8 = 12
6 + 5 = 11
6 + 5 = 11
7 + 5 = 12
9 + 9 = 18
5 + 7 = 12
5 + 6 = 11
7 + 4 = 11
6 + 6 = 12
6 + 6 = 12
4 + 7 = 11
9 + 5 = 14
8 + 3 = 11
3 + 9 = 12
3 + 8 = 11
8 + 7 = 15
8 + 6 = 14
9 + 2 = 11
2 + 9 = 11
8 + 8 = 16
7 + 7 = 14
9 + 6 = 15
7 + 4 = 11
9 + 8 = 17
8 + 9 = 17
- Viết số thích hợp vào chỗ chấm :25dm2=….cm24200dm2=….m237m25dm2=….dm2
Câu hỏi:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Trả lời:
Hướng dẫn giải
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Nối hình với tên tương ứng.
Câu hỏi:
Nối hình với tên tương ứng.
Trả lời:
Hướng dẫn giải:
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Quan sát hình vẽ:a) Viết tên các cặp cạnh song song:b) Viết tên các cặp cạnh vuông góc.
Câu hỏi:
Quan sát hình vẽ:a) Viết tên các cặp cạnh song song:b) Viết tên các cặp cạnh vuông góc.
Trả lời:
Hướng dẫn giải:a) Các cặp cạnh song song:AE và BC.b) Các cặp cạnh vuông góc:AE và AB; BC và AB.
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng:Cho hình vuông và hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ:Biết rằng hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng hình vuông MNPQ.Chu vi hình chữ nhật ABCD là:A. 32cm B. 24cm C. 20cm D. 40cm.
Câu hỏi:
Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng:Cho hình vuông và hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ:Biết rằng hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng hình vuông MNPQ.Chu vi hình chữ nhật ABCD là:A. 32cm B. 24cm C. 20cm D. 40cm.
Trả lời:
Hướng dẫn giải:Khoanh vào D. 40cm.Giải thích:Diện tích hình vuông (hình chữ nhật) là: Chiều rộng hình chữ nhật là: 64 : 16 = 4 (cm)Chu vi hình chữ nhật là: (16 + 4) x 2 = 40 (cm)
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====