Câu hỏi:
So sánh234 … 243Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là :
A. >
B. <
Đáp án chính xác
C. =
Trả lời:
Hai số đều có hàng trăm là chữ số 2; hàng chục có 3<4 nên 234<243.Dấu cần điền vào chỗ trống là “<”.Đáp án cần chọn là B.
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Số 255 ứng với cách đọc là:
Câu hỏi:
Số 255 ứng với cách đọc là:
A. Hai trăm lăm lăm
B. Hai trăm lăm mươi lăm
C. Hai trăm năm lăm
D. Hai trăm năm mươi lăm
Đáp án chính xác
Trả lời:
Số 255 đọc là Hai trăm năm mươi lămĐáp án cần chọn là D
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Số sáu trăm linh một được viết là
Câu hỏi:
Số sáu trăm linh một được viết là
A.61
B.6001
C. 601
Đáp án chính xác
D. 691
Trả lời:
Số sáu trăm linh một được viết là 601Đáp án cần chọn là C
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- So sánh234 … 243Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là :
Câu hỏi:
So sánh234 … 243Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là :
A. >
B. <
Đáp án chính xác
C. =
Trả lời:
Hai số đều có hàng trăm là chữ số 2; hàng chục có 3<4 nên 234<243.Dấu cần điền vào chỗ trống là “<”.Đáp án cần chọn là B.
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- x là một số tròn chục và thỏa mãn 323<x<333Giá trị của x là
Câu hỏi:
x là một số tròn chục và thỏa mãn 323<x<333Giá trị của x là
Trả lời:
323 < 330 < 333Giá trị của x là 330
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần.242, 424, 422, 244
Câu hỏi:
Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần.242, 424, 422, 244
Trả lời:
Sắp xếp theo thứ tự giảm dần là: 424, 422, 244, 242
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====