Câu hỏi:
Lớp 3A có tất cả 40 học sinh, được chia đều vào 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu học sinh?
Trả lời:
Mỗi tổ có số học sinh là:40 : 4 = 10 (học sinh)Đáp số: 10 học sinh
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Viết các số thích hợp vào chỗ trống.a) 216; 217; 218; ……….; ………..;b) 310; 320; 330; ……….; ………..;c) Các số có ba chữ số giống nhau là: ………………..d) Số bé nhất có ba chữ số khác nhau là: ………………..
Câu hỏi:
Viết các số thích hợp vào chỗ trống.a) 216; 217; 218; ……….; ………..;b) 310; 320; 330; ……….; ………..;c) Các số có ba chữ số giống nhau là: ………………..d) Số bé nhất có ba chữ số khác nhau là: ………………..
Trả lời:
a) 216; 217; 218; 219; 220;b) 310; 320; 330; 340; 350;c) Các số có ba chữ số giống nhau là: 111; 222; 333; 444; 555; 666; 777; 888; 999d) Số bé nhất có ba chữ số khác nhau là: 102
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Viết các số 754; 262; 333; 290; 976; 124 theo thứ tự từ bé đến lớn:
Câu hỏi:
Viết các số 754; 262; 333; 290; 976; 124 theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 124; 333; 262; 290; 754; 976
B. 976; 754; 333; 290; 262; 124
C. 124; 262; 290; 333; 754; 976
Đáp án chính xác
D. 124; 333; 290; 262; 754; 976
Trả lời:
Chọn C.Sắp xếp: 124; 262; 290; 333; 754; 976
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Hoàn thành bảng sau:
Câu hỏi:
Hoàn thành bảng sau:Đọc sốViết sốTrămChụcĐơn vịBảy trăm chín mươi790 ………………………………………………935
Trả lời:
Đọc sốViết sốTrămChụcĐơn vịBảy trăm chín mươi790790Chín trăm ba mươi lăm935935
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Viết số thích hợp vào chỗ chấm:1m = …….dm519cm = ………m ……..cm2m 6dm = …….dm14m – 8m = ……………
Câu hỏi:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:1m = …….dm519cm = ………m ……..cm2m 6dm = …….dm14m – 8m = ……………
Trả lời:
1m = 10dm519cm = 5m 19cm2m 6dm = 26dm14m – 8m = 6m
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Đặt tính rồi tính:484 + 419 562 – 325536 + 243 879 – 356
Câu hỏi:
Đặt tính rồi tính:484 + 419 562 – 325536 + 243 879 – 356
Trả lời:
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====