Câu hỏi:
Cho hình vuông ABCD. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
Đáp án chính xác
B.
C .
D .
Trả lời:
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Cho tam giác ABC .Hỏi có bao nhiêu vecto khác vecto không có điểm đầu ; điểm cuối là các đỉnh của tam giác?
Câu hỏi:
Cho tam giác ABC .Hỏi có bao nhiêu vecto khác vecto không có điểm đầu ; điểm cuối là các đỉnh của tam giác?
A. 4
B. 5
C. 6
Đáp án chính xác
D. 7
Trả lời:
Các vectơ thỏa mãn đầu bài là:
Chọn C.
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Cho tứ giác ABCD. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ không có điểm đầu và cuối là các đỉnh của tứ giác?
Câu hỏi:
Cho tứ giác ABCD. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ không có điểm đầu và cuối là các đỉnh của tứ giác?
A. 6
B. 8
C. 10
D. 12
Đáp án chính xác
Trả lời:
Một vectơ khác vectơ không được xác định bởi 2 điểm phân biệt.
Từ 4 điểm ban đầu ta có 4 cách chọn điểm đầu và 3 cách chọn điểm cuối.
Do đó; có tất cả 4.3= 12 vecto được tạo ra.
Chọn D====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Hỏi có bao nhiêu vecto khác vecto không ; cùng phương OC→ với có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác?
Câu hỏi:
Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Hỏi có bao nhiêu vecto khác vecto không ; cùng phương với có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác?
A. 3
B. 5
C. 6
Đáp án chính xác
D. 8
Trả lời:
Các vecto cùng phương với có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác
: .
Chọn C.====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Cho 3 điểm phân biệt A; B; C phân biệt. Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu hỏi:
Cho 3 điểm phân biệt A; B; C phân biệt. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
Đáp án chính xác
C.
D.
Trả lời:
Chọn B====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Cho ba điểm phân biệt A; B; C. Đẳng thức nào sau đây đúng?
Câu hỏi:
Cho ba điểm phân biệt A; B; C. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
Đáp án chính xác
D.
Trả lời:
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====