Câu hỏi:
Tìm tất cả các tập con của tập hợp sau: A = {a; b}
Trả lời:
A = {a; b} có các tập con: ∅; {a}; {b}; {a; b}
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- a) Nêu một ví dụ về tập hợp.
b) Sử dụng kí hiệu ∈ và ∉ để biểu diễn các mệnh đề sau:
+) 3 là một số nguyên;
+) 2 không phải số hữu tỉ.
Câu hỏi:
a) Nêu một ví dụ về tập hợp.
b) Sử dụng kí hiệu và để biểu diễn các mệnh đề sau:
+) 3 là một số nguyên;
+) không phải số hữu tỉ.Trả lời:
a) Ví dụ về tập hợp: Tập hợp học sinh lớp 10A
b)
+) Tập hợp số nguyên là:
Khi đó mệnh đề “3 là một số nguyên” được viết: ;
+) Tập hợp số hữu tỉ là:
Khi đó mệnh đề “ không phải số hữu tỉ” được viết là: .====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Liệt kê các phần tử của tập hợp các ước nguyên dương của 30
Câu hỏi:
Liệt kê các phần tử của tập hợp các ước nguyên dương của 30
Trả lời:
A = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30}
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Liệt kê các phần tử của tập hợp các ước nguyên dương của 30
Câu hỏi:
Liệt kê các phần tử của tập hợp các ước nguyên dương của 30
Trả lời:
A = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30}
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Tập hợp B các nghiệm của phương trình 2×2 – 5x + 3 = 0 được viết là B = { x ∈ R | 2×2 – 5x + 3 = 0}
Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp B.
Câu hỏi:
Tập hợp B các nghiệm của phương trình 2×2 – 5x + 3 = 0 được viết là B = { x ∈ R | 2×2 – 5x + 3 = 0}
Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp B.Trả lời:
B = {3/2;1}
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: A = { x ∈ R | x2 + x + 1 = 0}
Câu hỏi:
Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: A = { x ∈ R | x2 + x + 1 = 0}
Trả lời:
Do phương trình x2 + x + 1 = 0 vô nghiệm nên tập hợp A không có phần tử nào
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====