Câu hỏi:
Tìm a và b để bất phương trình: (x – 2a + b – 1)(x + a – 2b + 1) ≤ 0 có tập nghiệm là đoạn [0; 2]
Trả lời:
Tập nghiệm của bất phương trình đã cho là đoạn [2a – b + 1; -a + 2b – 1] (nếu 2a – 6 + 1 ≤ -a + 26 – 1) hoặc là đoạn [-a + 26 – 1 ; 2a – 6 + 1] (nếu -a + 2b – 1 ≤ 2a – 6 – 1) Do đó để tập nghiệm của bất phương trình đã cho là đoạn [0;2], điều kiện cần và đủ là:Giải (1) ta được a = b = 1. Giải hệ (2) ta được a = 1/3, b = 5/3 Đáp số: a = b = 1 hoặc a = 1/3, b = 5/3
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Chứng minh rằng: x2-y22≥4xyx-y2
Câu hỏi:
Chứng minh rằng:
Trả lời:
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Chứng minh rằng: x2+2y2+2xy+1>0; ∀x, y
Câu hỏi:
Chứng minh rằng:
Trả lời:
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Chứng minh rằng: (a + 1)(b + 1)(a + c)(b + c) ≥ 16abc, với a, b, c là những số dương tùy ý.
Câu hỏi:
Chứng minh rằng: (a + 1)(b + 1)(a + c)(b + c) ≥ 16abc, với a, b, c là những số dương tùy ý.
Trả lời:
⇒(a + 1)(b + 1)(a + c)(b + c) ≥ 16abc.
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Cho a, b, c là ba số thực thỏa mãn điều kiện a3 > 36 và abc = 1 Xét tam thức bậc haiChứng minh rằng f(x) > 0, ∀x
Câu hỏi:
Cho a, b, c là ba số thực thỏa mãn điều kiện > 36 và abc = 1 Xét tam thức bậc haiChứng minh rằng f(x) > 0, ∀x
Trả lời:
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Cho a, b, c là ba số thực thỏa mãn điều kiện a3 > 36 và abc = 1 Xét tam thức bậc haiTừ câu a) suy ra
Câu hỏi:
Cho a, b, c là ba số thực thỏa mãn điều kiện > 36 và abc = 1 Xét tam thức bậc haiTừ câu a) suy ra
Trả lời:
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====