Câu hỏi:
Tam giác đều nội tiếp đường tròn bán kính R = 4 cm có diện tích bằng:
A.
B.
C.
Đáp án chính xác
D.
Trả lời:
Đáp án đúng là: C
Xét tam giác ABC đều, có độ dài cạnh bằng a.
Theo định lí sin, ta có: (đơn vị độ dài).
Vậy diện tích cần tính là:
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Tam giác ABC có AB=5, BC=7, CA=8 . Số đo góc A^ bằng:
Câu hỏi:
Tam giác ABC có . Số đo góc bằng:
A.
B.
C.
Đáp án chính xác
D.
Trả lời:
Đáp án đúng là: C
Theo định lí hàm cosin, ta có: .
Do đó, .====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Tam giác ABC có AC=4, BAC^=30°, ACB^=75° . Tính diện tích tam giác ABC.
Câu hỏi:
Tam giác ABC có . Tính diện tích tam giác ABC.
A.
B.
C.
Đáp án chính xác
D.
Trả lời:
Đáp án đúng là: C
Ta có:
Suy ra tam giác ABC cân tại A nên
Diện tích tam giác ABC là (đơn vị diện tích)====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Cho tam giác ABC, có bao nhiêu vectơ khác vectơ – không, có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh A, B, C.
Câu hỏi:
Cho tam giác ABC, có bao nhiêu vectơ khác vectơ – không, có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh A, B, C.
A. 3
B. 6
Đáp án chính xác
C. 4
D. 9
Trả lời:
Đáp án đúng là: B
Đó là các vectơ:====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ khác vectơ – không, cùng phương với OC→ có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là
Câu hỏi:
Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ khác vectơ – không, cùng phương với có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là
A. 4
B. 6
Đáp án chính xác
C. 7
D. 9
Trả lời:
Đáp án đúng là: B
Đó là các vectơ: .
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Tam giác ABC có AB=2, AC=3 và C^=45° . Tính độ dài cạnh BC.
Câu hỏi:
Tam giác ABC có và . Tính độ dài cạnh BC.
A.
B.
Đáp án chính xác
C.
D.
Trả lời:
Đáp án đúng là: B
Theo định lí hàm cosin, ta có:
– .BC + 1 = 0
.====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====