Câu hỏi:
Điểm cuối của góc lượng giác α ở góc phần tư thứ mấy nếu
A. Thứ II
B. Thứ I hoặc II
C. Thứ II hoặc III
D. Thứ I hoặc IV
Đáp án chính xác
Trả lời:
Chọn D.
Ta có tương đương
do đó; cos α = |cos α|
suy ra; cosα ≥ 0
Điểm cuối của góc lượng giác α ở góc phần tư thứ I hoặc IV.
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Tính giá trị biểu thức sau : B = cos00 + cos200 + cos 400 + … + cos1600 + cos1800.
Câu hỏi:
Tính giá trị biểu thức sau : B = cos00 + cos200 + cos 400 + … + cos1600 + cos1800.
A. -1
B. 0
Đáp án chính xác
C. 1
D. 2
Trả lời:
Chọn B.Ta có: B = ( cos00 + cos1800) + (cos200 + cos1600) +…+ cos800 + cos1000)= (cos00 – cos00) + (cos200 – cos 200) + … + (cos800 – cos800) = 0
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Tính giá trị biểu thức sau C = tan 50 tan 100 tan 150 ..tan800 tan850
Câu hỏi:
Tính giá trị biểu thức sau C = tan 50 tan 100 tan 150 ..tan800 tan850
A. 0
B. 1
Đáp án chính xác
C. 2
D. 4
Trả lời:
Chọn B.
Ta có
C = ( tan50 . tan 850 ) .( tan 150 tan 750 ) …tan 450
= ( tan50 .cot 50 ) .( tan 150 cot 150 ) ..tan 450 = 1
( do với 2 góc phụ nhau thì tan góc này bằng cot góc kia)====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Xét dấu của biểu thức sau với π2<α<π ; cos -π2+α.tan(π-α)
Câu hỏi:
Xét dấu của biểu thức sau với
A. A > 0
Đáp án chính xác
B. A < 0
C. A ≥ 0
D. A ≤ 0
Trả lời:
Chọn A.Ta có
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Xét dấu của biểu thức sau
Câu hỏi:
Xét dấu của biểu thức sau
A. B > 0
Đáp án chính xác
B. B < 0
C. B ≥ 0
D. B ≤ 0
Trả lời:
Chọn A.
Ta có
suy ra
Vậy====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Điểm cuối của góc lượng giác α ở góc phần tư thứ mấy nếu sin2α =sin α
Câu hỏi:
Điểm cuối của góc lượng giác α ở góc phần tư thứ mấy nếu
A. Thứ III
B. Thứ I hoặc III
C. Thứ I hoặc II
Đáp án chính xác
D. Thứ III hoặc IV
Trả lời:
Chọn C.
Ta có nên |sin α| = sin α
Tương đương sinα ≥ 0
Điểm cuối của góc lượng giác α nằm trong góc phần tư thứ I hoặc II====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====