Câu hỏi:
Cho tứ giác ABCD. Trên cạnh AB, CD lấy lần lượt các điểm M, N sao cho và Tính vectơ theo hai vectơ
A.
B.
C.
Đáp án chính xác
D.
Trả lời:
Đáp án đúng là: C
Ta có : và
Suy ra
Theo bài ra, ta có: và Thật vậy:
Vậy
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Tam giác ABC có AB=5, BC=7, CA=8 . Số đo góc A^ bằng:
Câu hỏi:
Tam giác ABC có . Số đo góc bằng:
A.
B.
C.
Đáp án chính xác
D.
Trả lời:
Đáp án đúng là: C
Theo định lí hàm cosin, ta có: .
Do đó, .====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Tam giác ABC có AC=4, BAC^=30°, ACB^=75° . Tính diện tích tam giác ABC.
Câu hỏi:
Tam giác ABC có . Tính diện tích tam giác ABC.
A.
B.
C.
Đáp án chính xác
D.
Trả lời:
Đáp án đúng là: C
Ta có:
Suy ra tam giác ABC cân tại A nên
Diện tích tam giác ABC là (đơn vị diện tích)====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Cho tam giác ABC, có bao nhiêu vectơ khác vectơ – không, có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh A, B, C.
Câu hỏi:
Cho tam giác ABC, có bao nhiêu vectơ khác vectơ – không, có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh A, B, C.
A. 3
B. 6
Đáp án chính xác
C. 4
D. 9
Trả lời:
Đáp án đúng là: B
Đó là các vectơ:====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ khác vectơ – không, cùng phương với OC→ có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là
Câu hỏi:
Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ khác vectơ – không, cùng phương với có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là
A. 4
B. 6
Đáp án chính xác
C. 7
D. 9
Trả lời:
Đáp án đúng là: B
Đó là các vectơ: .
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Tam giác ABC có AB=2, AC=3 và C^=45° . Tính độ dài cạnh BC.
Câu hỏi:
Tam giác ABC có và . Tính độ dài cạnh BC.
A.
B.
Đáp án chính xác
C.
D.
Trả lời:
Đáp án đúng là: B
Theo định lí hàm cosin, ta có:
– .BC + 1 = 0
.====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====