Câu hỏi:
Cho sinα = 0,6 với . Giá trị của cos2α bằng:
A. 0,96
B. -0,96
C. 0,28
Đáp án chính xác
D. -0,28
Trả lời:
Chọn C.Áp dụng công thức: cos2α = 1 – 2 = 1 – 2.(0,6 = 0,28
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Phần I: Trắc nghiệm
Điểm cuối của α thuộc góc phần tư thứ ba của đường tròn lượng giác. Khẳng định nào sau đây là không đúng ?
Câu hỏi:
Phần I: Trắc nghiệm
Điểm cuối của α thuộc góc phần tư thứ ba của đường tròn lượng giác. Khẳng định nào sau đây là không đúng ?
A. sinα > 0
Đáp án chính xác
B. cosα < 0
C. tanα > 0
D. cotα > 0
Trả lời:
Chọn A.
Điểm cuối của α thuộc góc phần tư thứ ba của đường tròn lượng giác
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Cho 0<α<π2 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
Câu hỏi:
Cho . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. sin(α – π) ≥ 0
B. sin(α – π) ≤ 0
C. sin(α – π) < 0
Đáp án chính xác
D. sin(α – π) < 0
Trả lời:
Chọn C.Ta có:
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Giá trị của biểu thức sau là:H=sin15°+sin45°+sin75°cos15°+cos45°+cos75°
Câu hỏi:
Giá trị của biểu thức sau là:
A. H = 1
Đáp án chính xác
B. H = -1
C. H = 0
D. H = 1/2
Trả lời:
Chọn A.Ta có:
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Cho π<α<3π2 .Dấu của biểu thức M=sinπ2-α.cotπ+α là:
Câu hỏi:
Cho .Dấu của biểu thức là:
A. M ≥ 0
B. M > 0
C. M ≤ 0
D. M < 0
Đáp án chính xác
Trả lời:
Chọn D.Ta có:
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Cho sin2α = a với 0 < α < 90o. Giá trị của sinα + cosα bằng:
Câu hỏi:
Cho sin2α = a với 0 < α < 90o. Giá trị của sinα + cosα bằng:
A.
B.
C.
D.
Đáp án chính xác
Trả lời:
Chọn D.Ta có: sin2α = a ⇒ 2sinα.cosα = a với 0 < α < 90o. + = 1⇔ + + 2sinαcosα – 2sinαcosα = 1⇔ (sinα + cosα – 2sinαcosα = 1⇔ (sinα + cosα = 1 + 2sinαcosα⇔ (sinα + cosα = 1 + a
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====