Giới thiệu về tài liệu:
– Số trang: 5 trang
– Số câu hỏi trắc nghiệm: 10 câu
– Lời giải & đáp án: có
Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân có đáp án – Toán lớp 7:
TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
Bài 4: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
Bài 1: Kết quả của phép tính -2,78 – 3,54 là:
A. -6,32
B. 6,32
C. -0,76
D. 0,76
Lời giải
Ta có:
-2,78 – 3,54 = -2,78 + (-3,54) = -(2,78 + 3,54) = -6,32
Chọn đáp án A
Bài 2: Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự tăng dần:
Lời giải
Ta có:
Chọn đáp án C
Bài 3: Cho A = (2,5.0,36.0,4) – [0,125.2,34.(-8)]. Giá trị của biểu thức A là:
A. 0,7
B. 1,7
C. 2,7
D. 3,7
Lời giải
A = (2,5.0,36.0,4) – [0,125.2,34.(-8)]
= (2,5.0,4).0,36 - [0,125.(-8).2,34]
= 1.0,36 – (-1).2,34
= 0,36 + 2,34
= 2,7
Chọn đáp án C
Bài 4: Tìm x biết 1,5 – |x – 0,3| = 0
A. x = 1,8
B. x = -1,2
C. A và B đúng
D. Đáp án khác
Lời giải
Chọn đáp án C
Bài 5: Cho B = 1,6 + |10,8 – x|. Giá trị nhỏ nhất của B là:
A. 0
B. 1,6
C. 10,8
D. 12,4
Lời giải
Ta có
Vậy GTNN của B là 1,6 khi x = 10,8
Chọn đáp án B
Bài 6: Chọn câu đúng. Nếu x < 0 thì
A. |x| = x B. |x| = -x C. |x| < 0 D. |x| = 0
Lời giải
Chọn đáp án B.
Bài 7: Giá trị tuyệt đối của -1,5 là
A. 1,5 B. -1,5 C. 2 D. -2
Lời giải
Chọn đáp án A.
Bài 8: Tìm được bao nhiêu số x > 0 thỏa mãn |x| = 2?
A. 1 số B. 2 số C. 0 số D. 3 số
Lời giải
Ta có:
Mà theo giả thiết x > 0 nên x = 2
Chọn đáp án A.
Bài 9: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. |-0,4| = 0,4 B. |-0,4| = -0,4 C. |-0,4| = ± 0,4 D. |-0,4| = 0
Lời giải
Ta có: |-0,4| = 0,4
Chọn đáp án A.
Bài 10: Tìm tất cả các giá trị của x thỏa mãn |x| = 1/2?
Lời giải
Chọn đáp án B.
Xem thêm