Tài liệu Thống kê đại số lớp 7 gồm các nội dung chính sau:
I. Những kiến thức cơ bản
– tóm tắt lý thuyết ngắn gọn.
B. Bài tập
– gồm 29 bài tập vận dụng giúp học sinh tự rèn luyện cách giải các dạng bài tập Thống kê đại số lớp 7.
Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:
THỐNG KÊ
I. NHỮNG KIẾN THỨC CƠ BẢN
1) Vấn đề hay hiện tượng mà người điều tra quan tâm tìm hiểu gọi là dấu hiệu (thường được ký hiệu bằng các chữ in hoa X, Y, …).
2) Các số liệu thu thập được khi thu thập được khi điều tra về một dấu hiệu X gọi là số liệu thống kê.
Mỗi số liệu được thống kê gọi là một giá trị của dấu hiệu X.
Các số liệu thống kê được ghi lại trong một bảng, gọi là bảng số liệu thống kê ban đầu.
Số các giá trị của dấu hiệu đúng bằng số các đơn vị điều tra (ký hiệu là N)
3) Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu của dấu hiệu là tần số của giá trị đó (ký hiệu n).
4) Khi nhận xét bảng tần số chúng ta trả lời các câu hỏi: Số các giá trị của dấu hiệu? Số các giá trị khác nhau? Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất? Giá trị có tần số lớn nhất? Các giá trị nằm trong khoảng nào là chủ yếu?
5) Số trung bình cộng được ký hiệu là
Công thức tính số trung bình cộng
Trong đó là k giá trị khác nhau của dấu hiệu
là k tần số tương ứng
N là số các giá trị và
6) Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng “tần số” và được ký hiệu là
7) Lưu ý khi vẽ biểu đồ đoạn thẳng ta vẽ trục Ox nằm ngang biểu diễn giá trị x, trục On thẳng đứng biểu diễn tần số n
II. BÀI TẬP
Bài 1: Thời gian làm một bài tập toán(tính bằng phút) của 30 h/s lớp 7 được ghi lại như sau:
10 |
5 |
8 |
8 |
9 |
7 |
8 |
9 |
14 |
8 |
5 |
7 |
8 |
10 |
9 |
8 |
10 |
7 |
14 |
8 |
9 |
8 |
9 |
9 |
9 |
9 |
10 |
5 |
5 |
14 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì? b) Lập bảng tần số và nhận xét.
c) Tính số trung bình cộng và tìm Mốt của dấu hiệu. d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 2: Điểm kiểm tra học kỳ môn toán của một lớp 30 h/s lớp 7 được ghi lại như sau:
2 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
4 |
9 |
10 |
1 |
1 |
1 |
2 |
3 |
9 |
2 |
3 |
9 |
8 |
7 |
5 |
3 |
2 |
2 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì? b) Lập bảng tần số và nhận xét.
c) Tính số trung bình cộng và tìm Mốt của dấu hiệu. d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 3: Điều tra về tuổi nghề của 40 công nhân trong 1 phân xưởng sản xuất ta có số liệu sau:
1 |
4 |
7 |
3 |
4 |
6 |
15 |
3 |
1 |
4 |
4 |
1 |
5 |
3 |
10 |
7 |
8 |
10 |
3 |
4 |
5 |
6 |
5 |
10 |
10 |
3 |
1 |
4 |
6 |
5 |
4 |
4 |
3 |
12 |
2 |
7 |
6 |
8 |
5 |
3 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì? ) Lập bảng tần số và nhận xét.
c) Tính số trung bình cộng và tìm Mốt của dấu hiệu. d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 4 Một xạ thủ thi bắn súng. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi lại như sau
8 |
9 |
10 |
9 |
9 |
10 |
8 |
7 |
9 |
8 |
10 |
7 |
10 |
9 |
8 |
10 |
8 |
9 |
8 |
8 |
8 |
9 |
10 |
10 |
10 |
9 |
9 |
9 |
8 |
7 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì? b) Lập bảng tần số và nhận xét.
c) Tính số trung bình cộng và tìm Mốt của dấu hiệu. d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 5: Số con trong mỗi hộ gia đìnhở một tổ khu phố được thống kê như sau
2 |
0 |
1 |
4 |
1 |
2 |
0 |
3 |
2 |
0 |
3 |
2 |
2 |
2 |
3 |
1 |
0 |
2 |
2 |
1 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì? b) Lập bảng tần số và nhận xét.
c) Tính số trung bình cộng và tìm Mốt của dấu hiệu. d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Xem thêm