Mời các quý thầy cô cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:
Tiết 02 |
CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ |
I/ MỤC TIÊU: Học xong bài này học sinh phải:
– Học sinh biết cách cộng, trừ hai số hữu tỉ .
– Học sinh hiểu quy tắc chuyển vế.
– Làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng áp dụng qui tắc “ chuyển vế ”.
– Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên.
– Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
– Năng lực: Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực tự học, Năng lực ứng dụng kiến thức toán vào cuộc sống
– Phẩm chất: Tự tin, tự lập.
II/ CHUẨN BỊ:
1.Gv: Hệ thống câu hỏi, thước thẳng có chia khoảng , phấn màu , bảng phụ.
2.Hs: Kiến thức đã học về cộng trừ phân số, thước thẳng , bút chì màu.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của GV |
Hoạt động của HS |
Nội dung |
|||||
A.Hoạt động khởi động ( 5 phút) Mục tiêu: nhớ lại các kiến thức cũ đã được học ở bài trước Hình thức tổ chức : hoạt động cá nhân, hoạt động chung cả lớp. |
|||||||
GV nêu câu hỏi -Nêu cách so sánh hai số hữu tỷ? – So sánh : – Viết hai số hữu tỷ âm ? – GV nhận xét, cho điểm.
|
HS: Hs nêu cách so sánh hai số hữu tỷ. So sánh được : Viết được hai số hữu tỷ âm. – HS dưới lớp nhận xét bài làm của hai bạn.
|
|
|||||
B. Hoạt động hình thành kiến thức |
|||||||
Hoạt động 1 : 1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ ( 10 phút ) Mục tiêu: Học sinh biết cách cộng, trừ hai số hữu tỉ . Phương pháp: Hoạt động cá nhân, hoạt động cặp đôi. |
|||||||
GV: Nhắc lại quy tắc cộng, trừ hai phân số?( cùng mẫu và không cùng mẫu) Phép cộng phân số có những tính chất nào? Từ đó áp dụng: Tính
GV Nhận xét và khẳng định: GV yêu cầu hs hoạt động cặp đôi tính 2 ví dụ trên – Qua ví dụ trên , hãy viết công thức tổng quát phép cộng, trừ hai số hữu tỷ x, y . Với
– Phép cộng phân số có tính chất gì ? GV cho hs hoạt động nhóm làm bài tâp ?1 Yêu cầu các nhóm đọc kết quả và nêu cách làm của từng nhóm. GV sửa trên bảng kết quả của 1 nhóm cả lớp theo dõi Gv tổng kết -Cách cộng trừ hai số hữu tỷ -Lưu ý cho Hs, mẫu của phân số phải là số nguyên dương . |
HS nhắc lại quy tắc
– HS trả lời và cho các bạn nhận xét – HS : Phép cộng số hữu tỉ có các tính chất của Phép cộng phân số .
NV1: Cặp đôi thảo luận và tính ; NV2: Các cặp đôi trả lời kết quả, 1 cặp đôi lên bảng trình bày sau đo Gv sửa và nhận xét
Các nhóm làm bài tâp ?1
|
1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ Ví dụ: Tính:
Kết luận: Nếu x, y là hai số hữu tỉ ( x = với , m) Khi đó: Chú ý: Phép cộng phân số hữu tỉ có các tính chất của phéo cộng phân số: Giao hoán, kết hợp, cộng với số 0. Mỗi số hữu tỉ đều có một số đối. ?1.
|
|||||
Hoạt động 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số ( 7 phút) Mục tiêu: biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số Phương pháp: hoạt động cá nhân, cặp đôi. |
|||||||
GV yêu cầu hs đọc sách GK và làm ?3 Bước 1: Vẽ trục số? Biểu diễn các số sau trên trục số : -1 ; 2; 1; -2 ? Bước 2: Dự đoán xem số 0,5 được biểu diễn trên trục số ở vị trí nào? Giải thích ? GV yêu cầu hs Hoạt động cặp đôi Bước 1: Biễu diễn các số sau trên trục số : Bước 2: Gọi đại diện các nhóm lên bảng trình bày. Gv kiểm tra và đánh giá kết quả. Lưu ý cho Hs cách giải quyết trường hợp số có mẫu là số âm. VD2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. – Viết dưới dạng phân số có mẫu số dương. – Chia đoạn thẳng đơn vị thành mấy phần? – Xác định điểm biểu diễn số hữu tỉ ? Gv tổng kết ý kiến và nêu cách biểu diễn. |
Hoạt động cá nhân – HS vẽ trục số và biểu diễn số nguyên trên trục số vào vở theo yêu cầu của GV, một hs làm trên bảng.
HS hoạt động cặp đôi các nhóm khác theo dõi và nhận xét; hoàn thiện bài vào vở
HS lên bảng biểu diễn
HS nghe và thực hiện |
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
?3. Biểu diễn các số nguyên – 1; 1; 2 trên trục số
-1 1 2
Ví dụ 1: Biểu diễn số hữu tỉ lên trục số
Ví dụ 2: (SGK – trang 6)
Trên trục số , điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x.
|
|||||
Hoạt động 3: So sánh hai số hữu tỉ ( 8 phút) Mục tiêu: HS biết so sánh hai số hữu tỉ Phương pháp: hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm |
|||||||
GV: Nêu cách so sánh hai phân số ? GV: Yêu cầu học sinh ?4. GV:so sánh hai số hữu tỉ tức là so sánh hai phân số. HS hoạt động nhóm làm ví dụ 1 và ví dụ 2 SGK ( trình bày vào bảng nhóm ) GV: nhấn mạnh: Để so sánh hai số hữu tỉ ta phải làm như sau : + Viết hai số hữu tỉ dưới dạng hai phân số có cùng mẫu dương +So sánh hai tử số, số hữu tỉ nào có tử lớn hơn thì lớn hơn. Qua 2VD trên GV hướng dẫn HS rút ra nhận xét về hai số hữu tỉ và giới thiệu về số hữu tỉ dương , số hữu tỉ âm, số 0. GV:Cho HS làm ?5 Gọi HS đứng tại chỗ giải miệng.
|
HS: Cho hai số hữu tỷ bất kỳ x và y, ta có : hoặc x = y , hoặc x < y , hoặc x > y. HS: Thực hiện HS: thảo luận nhóm làm VD1 Và VD2 – Đại diện nhóm báo cáo kết quả (có thể nhận xét của nhóm khác)
HS: Đọc to nhận xét SGK
HS : trả lời ?5 |
3. So sánh hai số hữu tỉ ?4. So sánh hai phân số: Ta có: ; Khi đó: Do đó: VD1 : SGK /T6 Giải Ta có . Vì – 6 < – 5 và 10 >0 nên VD2: SGK/T7 Giải Ta có :- 3 =; 0 = . Vì -7 < 0 và 2 > 0 nên < . Hay -3 < 0 . Nhận xét : (SGK/7) ?5 Số hữu tỉ dương: Số hữu tỉ âm: Số không là số hữu tỉ dương cũng không phải là số hữu tỉ âm: |
|||||
C. Hoạt động luyện tập ( 8 phút) Mục đích: củng cố các kiến thức đã học Phương pháp: hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm. |
|||||||
GV yêu cầu hs nhắc lại : – Thế nào là số hữu tỉ ? Cho ví dụ. – Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế nào ? – HS lần lượt đứng tại chỗ trả lời. Hoạt động nhóm làm bài tập sau : Cho hai số hữu tỉ – 0,75 và . a) So sánh hai số đó. b) Biểu diễn hai số đó trên trục số. Nhận xét vị trí của hai số đó với nhau và đối với điểm 0 ?
|
HS : trả lời và thực hiện hoạt động nhóm theo yêu cầu
* HS làm bài theo nhóm, sau 3 phút đại diện một nhóm lên bảng trình bày. HS các nhóm nhận xét, đánh giá chéo. |
Bài làm trên bảng nhóm |
|||||
D. Hoạt động vận dụng ( 4 phút) |
|||||||
1. Cho a,b Z , b0, x = ; a,b cùng dấu thì: A. x = 0 B. x > 0 C. x < 0 D. Cả B, C đều sai 2. Số hữu tỉ nào sau đây không nằm giữa và A. B. C. D. Đáp án : 2B; 3C |
|||||||
E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng ( 3 phút) |
|||||||
– Giao nhiệm vụ cho HS khá giỏi , khuyến khích cả lớp cùng thực hiện ) GV hướng dẫn về nhà – Nắm vững định nghĩa số hữu tỷ,cách biểu diễn số hữu tỷ trên trục số và cách so sánh 2 số hữu tỷ. – BTVN : 2,3,4, 5 / T8 SGK – Ôn lại cộng , trừ phân số; qui tắc “ dấu ngoặc” , qui tắc “ chuyển vế ’’ – Chuẩn bị: nghiên cứu trước bài “ Cộng ,trừ số hữu tỉ ” |
Cá nhân thực hiện yêu cầu của GV, thảo luận cặp đôi để chia sẻ, góp ý ( trên lớp hoặc về nhà |
Bài tập : Cho số hữu tỉ . Với giá trị nào nguyên của a thì a) x là số dương b) x là số âm c) x không là số dương cũng không là số âm HD
|
|||||
Xem thêm