Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2: Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
Câu 1. Thực hiện phép tính ta được kết quả là:
A.
B. 2,6;
C.
D.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Ta có: .
Nên
Câu 2. Tìm x, biết
A. 0,022;
B. 0,0224;
C. 0,0448;
D. 0,044.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Ta có:
Vậy
Câu 3. Số nào sau đây là kết quả của phép tính
A. 1,77;
B.
C.
D. 1,7.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Ta có:
Do đó:
Câu 4. Tính chất của phép nhân các số hữu tỉ bao gồm:
A. Giao hoán, nhân với số 1;
B. Kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng và phép trừ;
C. Cả đáp án A và B đều đúng;
D. Không có đáp án nào đúng.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Phép nhân các số hữu tỉ cũng có các tính chất như phép nhân các số nguyên đó là: giao hoán, kết hợp, nhân với số 1, phân phối của phép nhân đối với phép cộng và phép trừ.
Câu 5. Cho hai biểu thức sau, khẳng định nào sau đây đúng?
A. A > B;
B. A = B;
C. A < B;
D. A ≥ B.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C.
Ta có:
Mà
Suy ra
Vậychọn đáp án C.
Câu 6. Kết quả của phép tính là:
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Ta có:
Do đó:
Câu 7. Cho biết thì:
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Ta có:
Vậy
Câu 8. Số là hiệu của hai số hữu tỉ nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Ta có:
Vậy chọn đáp án C.
Câu 9. Kết luận nào đúng về giá trị của biểu thức
A. A < 2
B. A > 2
C. A < 1
D. A < 0
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Ta có:
Do nên A > 2.
Câu 10. Chọn khẳng định đúng về quy tắc chuyển vế đối với số hữu tỉ:
A. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức thì ta giữ nguyên dấu của số hạng đó;
B. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức thì ta đổi dấu số hạng còn lại;
C. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức thì ta đổi dấu của tất cả các số hạng trong phép tính;
D. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức thì ta phải đổi dấu số hạng đó.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Quy tắc chuyển vế đối với số hữu tỉ tương tự đối với số nguyên: khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó.
Câu 11. Tìm x, biết:
A. x = 0;
B. x = 1;
C. x = ‒1;
D. x = 2.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Ta có:
x = 0
Vậy x = 0.
Câu 12. Số nghịch đảo của số − 0,8 là:
A. 0,8;
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D.
Do số nghịch đảo của số hữu tỉ a khác 0 là nên số nghịch đảo của − 0,8 là:
Câu 13. Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 50,5 km/giờ mất 1 giờ 30 phút. Một chiếc xe máy đi với vận tốc bằng vận tốc của ô tô thì sau bao lâu sẽ đi hết quãng đường AB?
A. giờ;
B. giờ;
C. giờ;
D. 2 giờ.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A.
Đổi: 1 giờ 30 phút = 1 giờ = giờ;
Quãng đường AB dài số km là:
(km);
Vận tốc của xe máy là:
(km/ giờ);
Thời gian xe máy đi hết quãng đường AB là:
(giờ).
Câu 14. Trong bộ số liệu chuẩn, trên thực tế diện tích bề mặt hồ Tây tại Hà Nội là 5,3 km2. Minh thiết kế một bản vẽ có tỉ lệ , xác định diện tích bề mặt của hồ là 0,000004 km2. Số liệu của Minh chênh lệch như thế nào với số liệu chuẩn?
A. Số liệu của Minh nhỏ hơn số liệu chuẩn;
B. Số liệu của Minh lớn hơn số liệu chuẩn;
C. Số liệu của Minh không chênh lệch so với số liệu chuẩn;
D. Không xác định được.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Với số liệu của Minh thì thực tế diện tích bề mặt hồ là:
Vậy số liệu của Minh nhỏ hơn số liệu chuẩn.
Câu 15. Cho các số hữu tỉ sau: . Biểu thức được tạo thành từ các số hữu tỉ trên là:
A.null
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Ta có:
+)
+)
+)
+)
Vậy
Xem thêm các bài trắc nghiệm Toán 7 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ
Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2: Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
Trắc nghiệm Toán 7 Bài 4: Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc dấu ngoặc
Trắc nghiệm Toán 7 Bài 5: Biểu diễn thập phân của số hữu tỉ