Giải vở bài tập Toán lớp 2 trang 26, 27, 28 Điểm – Đoạn thẳng
Video giải vở bài tập Toán lớp 2 trang 26, 27, 28 Điểm – Đoạn thẳng – Chân trời sáng tạo
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 26 Bài 1:
a) Dùng thước thẳng nối các điểm để có: – Các đoạn thẳng AB, BC, CD, DA. – Các đoạn thẳng AE, EB. – Các đoạn thẳng IK, KL, LM
b) Em tô màu chuồng chim – Hình vuông: màu vàng. – Hình tam giác: màu đỏ. – Hình chữ nhật: màu xanh dương. |
Lời giải
a) Em nối các điểm để được các đoạn thẳng tạo thành hình chuồng chim.
b) Em tô màu theo yêu cầu.
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 26 Bài 2: Dùng thước thẳng vẽ đoạn thẳng MN dài 6cm.
Lời giải
Em dùng thước kẻ để vẽ hình, em đặt bút tại điểm 0 cm và kéo thẳng đến 6 cm. Sau đó, em vạch 2 đầu của đường kẻ vừa kẻ được và đặt tên MN cho đoạn thẳng.
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 27 Bài 3: Ước lượng rồi đo:
a) Ước lượng (đánh dấu vào ý kến đúng).
Đường đi màu đen ngắn hơn. |
|
Đường đi màu đen và màu xanh dài bằng nhau. |
|
Đường đi màu xanh ngắn hơn. |
|
b) Đo rồi viết số vào chỗ chấm.
– Đường màu xanh dài … cm.
– Đường màu đen dài … cm.
Lời giải
a) Ước lượng
Đường đi màu đen ngắn hơn. |
|
Đường đi màu đen và màu xanh dài bằng nhau. |
|
Đường đi màu xanh ngắn hơn. |
b) Học sinh sử dụng thước kẻ đo trên sách.
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 27 Bài 4: Vẽ (theo mẫu).
Lời giải
Em vẽ theo hình mẫu.
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 28 Bài 5:
a) Số?
Mỗi hình sau có bao nhiêu hình tam giác?
b) Vẽ thêm 1 đoạn thẳng để có 5 hình tam giác.
Lời giải
a)
a1. Em thực hiện đếm các hình tam giác ở hình số 1 có:
Hai hình tam giác: AMN và ABC
Em viết: Có 2 hình tam giác.
a2. Em thực hiện đếm các hình tam giác ở hình số 2 có:
– Hình tam giác đơn: KHI, IHL
– Hình tam giác đôi: HKL
Em viết: Có 3 hình tam giác.
b) Em vẽ thêm 1 đoạn thẳng để có 5 hình tam giác