Giải bài tập Toán lớp 2 trang 27, 28, 29, 30 ,31, 32 Bài 45: Luyện tập chung
Hoạt động (trang 27 – 28)
Toán lớp 2 Tập 2 trang 27 Bài 1: Tìm phép nhân thích hợp
Hướng dẫn giải
Toán lớp 2 Tập 2 trang 27 Bài 2: Tính nhẩm
a) 2 × 4 2 × 7 5 × 3 5 × 6
2 × 8 2 × 9 5 × 5 5 × 8
b) 12 : 2 18 : 2 15 : 5 30 : 5
16 : 2 14 : 2 20 : 5 45 : 5
Hướng dẫn giải
a)
2 × 4 = 8 2 × 7 = 14 5 × 3 = 15 5 × 6 = 30
2 × 8 = 16 2 × 9 = 18 5 × 5 = 25 5 × 8 = 40
b)
12 : 2 = 6 18 : 2 = 9 15 : 5 = 3 30 : 5 = 6
16 : 2 = 8 14 : 2 = 7 20 : 5 = 4 45 : 5 = 9
Toán lớp 2 Tập 2 trang 27 Bài 3: Trong trò chơi Ô ăn quan, mỗi ô có 5 viên sỏi. Hỏi 10 ô như vậy có tất cả bao nhiêu viên sỏi?
Hướng dẫn giải
10 ô có số viên sỏi là:
10 : 5 = 2 (viên sỏi)
Đáp số: 2 viên sỏi
Toán lớp 2 Tập 2 trang 28 Bài 4: Số?
Hướng dẫn giải
a)
10 : 2 = 5
5 × 3 = 15
Các số điền vào dấu ? lần lượt là 5 và 15.
b)
2 × 10 = 20
20 : 5 = 4
Các số điền vào dấu ? lần lượt là 20 và 4.
c)
20 : 2 = 10
10 : 5 = 2
Các số điền vào dấu ? lần lượt là 20 và 4.
Luyện tập (trang 28-29)
Toán lớp 2 Tập 2 trang 28 Bài 1: Tính nhẩm.
Hướng dẫn giải
Tính nhẩm từ điểm ô tô xuát phát:
2 × 1 = 2 6 : 2 = 3 2 × 7 = 14
10 : 2 = 5 5 × 1 = 5 15 : 5 = 3
5 × 9 = 45 18 : 2 = 9 35 : 5 = 7
5 × 7 = 35 40 : 5 = 8 2 × 6 = 12
Toán lớp 2 Tập 2 trang 28 Bài 2: Tìm chuồng cho chim bồ câu.
Hướng dẫn giải
Bài 3 (trang 29/SGK)
Toán lớp 2 Tập 2 trang 29 Bài 3: Có 35 bạn tham gia đi cắm trại. Cô giáo chia đều các bạn thành 5 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu bạn?
Hướng dẫn giải
Mỗi nhóm có số bạn là:
35 : 5 = 7 (bạn)
Đáp số: 7 bạn
Toán lớp 2 Tập 2 trang 29 Bài 4: Số?
Hướng dẫn giải
Luyện tập (trang 29-30)
Toán lớp 2 Tập 2 trang 29 Bài 1:
a) Tìm bông hoa cho ong đậu.
b) Bông hoa nào có nhiều ong đậu nhất?
Hướng dẫn giải
a)
b) Bông hoa có nhiều ong đậu nhất là bông hoa số 10.
Toán lớp 2 Tập 2 trang 29 Bài 2: Số?
a)
2 × ? = 2
? × 1 = 5
b)
5 : ? = 1
? : 2 = 1
Hướng dẫn giải
a)
2 × 1 = 2
5 × 1 = 5
b)
5 : 5 = 1
2 : 2 = 1
Toán lớp 2 Tập 2 trang 30 Bài 3: Số?
Hướng dẫn giải
a)
4 : 2 = 2
2 × 1 = 2
2 × 6 = 12
Các số điền vào dấu ? lần lượt là: 2; 1; 12
b)
50 : 5 = 10
10 : 2 = 5
5 × 4 = 20
Các số điền vào dấu ? lần lượt là: 10; 5; 20
Toán lớp 2 Tập 2 trang 30 Bài 4:
>; <; =
Hướng dẫn giải
a)
b)
Luyện tập (trang 30 – 31)
Toán lớp 2 Tập 2 trang 30 Bài 1: Tính:
a) 2 × 3 6 : 2 6 : 3 |
b) 5 × 4 20 : 5 20 : 4 |
|
c) 2 × 1 2 : 2 2 : 1 |
d) 5 × 1 5 : 5 5 : 1 |
Hướng dẫn giải
a) 2 × 3 = 6 6 : 2 = 3 6 : 3 = 2 |
b) 5 × 4 = 20 20 : 5 = 4 20 : 4 = 5 |
c) 2 × 1 = 2 2 : 2 = 1 2 : 1 = 2 |
d) 5 × 1 = 5 5 : 5 = 1 5 : 1 = 5 |
Toán lớp 2 Tập 2 trang 30 Bài 2: Viết tích thành tổng rồi tính (theo mẫu).
Mẫu:
8 × 3 = 8 + 8 + 8 = 24
8 × 3 = 24
a) 7 × 3
b) 8 × 4
c) 6 × 5
Hướng dẫn giải
a) 7 × 3 = 7 + 7 + 7 = 21
b) 8 × 4 = 8 + 8 + 8 + 8 = 32
c) 6 × 5 = 6 + 6 + 6 + 6 + 6 = 30
Toán lớp 2 Tập 2 trang 30 Bài 3: Số?
Hướng dẫn giải
a)
2 × 7 = 14
14 – 5 = 9
Các số điền vào dấu ? theo thứ tự lần lượt là: 14; 9
b)
40 : 5 = 8
8 + 9 = 17
Các số điền vào dấu ? theo thứ tự lần lượt là: 8; 17
Toán lớp 2 Tập 2 trang 31 Bài 4: Khi chuẩn bị cho buổi sinh nhật, mỗi lọ hoa Mai cắm 5 bông hoa. Hỏi 2 lọ hoa như vậy Mai cắm tất cả bao nhiêu bông hoa?
Hướng dẫn giải
2 lọ hoa Mai cắm số bông hoa là:
5 × 2 = 10 (bông hoa)
Đáp số: 10 bông hoa
Luyện tập (trang 32)
Toán lớp 2 Tập 2 trang 32 Bài 1: Số?
Hướng dẫn giải
Toán lớp 2 Tập 2 trang 32 Bài 2: Bà có 20 quả vải, bà chia đều cho 2 cháu. Hỏi mỗi cháu được bao nhiêu quả vải?
Hướng dẫn giải
Mỗi cháu được số quả vải là:
20 : 2 = 10 (quả vải)
Đáp số: 10 quả vải
Toán lớp 2 Tập 2 trang 32 Bài 3: Số?
Hướng dẫn giải
a)
12 : 2 = 6
6 + 7 = 13
Các số điền vào dấu ? lần lượt là 6; 13
b)
5 × 5 = 25
25 – 6 = 19
Các số điền vào dấu ? lần lượt là: 25; 19