Bộ 20 Đề thi Toán lớp 11 Giữa học kì 1 năm 2022 tải nhiều nhất – Đề 1
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2022 – 2023
Bài thi môn: Toán lớp 11
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
Câu 1. Tập xác định của hàm số là
A. .
B. .
C. .
D.
Câu 2. Cho . Số hoán vị của ba phần tử của A là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 3. Kết luận nào sau đây là sai?
A.
B.
C.
C.
Câu 4. Trong các mệnh đề sau mệ nh đề nào đúng?
A. Phép đối xứng trục không có điểm nào biến thành chính nó.
B. Phép đối xứng trục có đúng một điểm biến thành chính nó.
C. Có phép đối xứng trục có hai điểm biến thành chính nó.
D. Có phép đối xứng trục có vô số điểm biến thành chính nó
Câu 5. Hàm số nào đồng biến trên khoảng :
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 6.Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua gốc tạo độ?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 7. Cho tập . Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 5 chữ số đôi một khác nhau sao cho số đó không bắt đầu bởi 125?
A. 265
B. 262
C. 6702
D. 6705
Câu 8.Trong mặt phẳng tọa độ , tìm phương trình đườn thẳng là ảnh của đường thẳng qua phép tịnh tiến theo véctơ .
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 9:Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
A. .
B. .
C. .
D.
Câu 10:Trong mặt phẳng , cho điểm . Tìm toạ độ điểm N sao cho điểm M là ảnh của N qua phép quay tâm , góc quay .
A: (3;2)
B: (2;3)
C: ( 1;3)
D: (3;-2)
Câu 11. Từ tỉnh A tới tỉnh B có thể đi bằng ô tô, tàu hỏa, tàu thủy hoặc máy bay. Từ tỉnh B tới tỉnh C có thể đi bằng ô tô hoặc tàu hỏa. Muốn đi từ tỉnh A đến tỉnh C bắt buộc phải đi qua B. Số cách đi từ tỉnh A đến tỉnh C là:
A. 4
B. 2
C. 6
D. 8
Câu 12: Tìm chu kì T của hàm số .
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 13. Trong khai triển với số mũ tăng dần, hệ số của số hạng đứng chính giữa là:
A.
B.
C.
D.
Câu 14. Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số .
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 15.Nghiêm của pt 3.cos2x = – 8.cosx – 5 là:
A.
B.
C.
D.
Câu 16. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình \[2sinx + mcosx = 1 – m\,\,(1)\] có nghiệm \(x \in \left[ { – \frac{\pi }{2};\frac{\pi }{2}} \right]\)
A.5
B. 4
C. 6
D. 3
Câu 17. Nghiệm của phương trình \(\tan \left( {2x + {{10}^0}} \right) + \cot x = 0\) là:
A. \(x = – {100^0} + k{180^0}\).
B. \(x = {100^0} + k{180^0}\).
C. \(x = – {10^0} + k{180^0}\).
D. \(x = {10^0} + k{180^0}\).
Câu 18. Có 8 nhà khoa học Toán (6 nam, 2 nữ) và 5 nhà khoa học Vật Lí (toàn nam). Hỏi có bao nhiêu cách lập một đội gồm 4 nhà khoa học trong đó có cả nam, nữ, cả Toán, Vật Lí?
A. 270
B. 300
C. 375
D. 570
Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ \[Oxy\], cho điểm \(A\left( {0;3} \right)\). Tìm tọa độ điểm là ảnh của \[A\] qua phép quay \({Q_{\left( {O, – {{45}^0}} \right)}}\) .
A. \(A’\left( {\frac{1}{{\sqrt 2 }};\frac{3}{{\sqrt 2 }}} \right)\) .
B. \(A’\left( {\frac{3}{4};\frac{1}{4}} \right)\).
C. \(A’\left( {\frac{{ – 3}}{{\sqrt 2 }};\frac{1}{{\sqrt 2 }}} \right)\).
D. \(A’\left( {\frac{3}{{\sqrt 2 }};\frac{3}{{\sqrt 2 }}} \right)\).
Câu 20. Trong mặt phẳng tọa độ cho điểm Hỏi là ảnh của điểm nào trong các điểm sau qua phép tịnh tiến theo vectơ
A. (1;3) B. (1; 6)
C. ( 3; 7) D. ( 2; 4)
II. Tự luận
Câu 1. Giải phương trình
Câu 2. Từ 5 chữ số 1, 2, 3 có thể lập được số các số gồm 7 chữ số, trong đó chữ số 1 có mặt 3 lần, chữ số 2 có mặt đúng 2 lần, chữ số 3 có mặt 2 lần là
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ \[Oxy,\] cho \[A\left( {1;2} \right);{\rm{ }}B\left( {4;4} \right).\] Tìm điểm \[M\] thuộc \[Ox\] sao cho \[MA + MB\] nhỏ nhất?
Bộ 20 Đề thi Toán lớp 11 Giữa học kì 1 năm 2022 tải nhiều nhất – Đề 2
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2022 – 2023
Bài thi môn: Toán lớp 11
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
Câu 1. Tập xác định của hàm số \(y = \tan \,\left( {2x – \frac{\pi }{3}} \right)\) là
A. \(x \ne \frac{\pi }{6} + \frac{{k\pi }}{2}\).
B. \(x \ne \frac{{5\pi }}{{12}} + k\pi \).
C. \(x \ne \frac{\pi }{2} + k\pi \).
D. \(x \ne \frac{{5\pi }}{{12}} + k\frac{\pi }{2}\).
Câu 2: Với \(x \in \left( {\frac{{31\pi }}{4};\frac{{33\pi }}{4}} \right)\), mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số \(y = \cot x\) nghịch biến.
B. Hàm số \(y = \tan x\) nghịch biến.
C. Hàm số \(y = \sin x\) đồng biến.
D. Hàm số \(y = \cos x\) nghịch biến.
Câu 3. Cho tập \(A = \left\{ {1;2;3;4;5;6;7} \right\}\). Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 7 chữ số sao cho chữ số 1 đứng ở vị trí chính giữa?
A. 360
B. 9375
C. 3125
D. 120
Câu 4. Trong khai triển \({\left( {x – y} \right)^{11}}\), hệ số của số hạng chứa \({x^8}{y^3}\) là:
A. \( – C_{11}^3\)
B. \(C_{11}^8\)
C. \(C_{11}^3\)
D. \( – C_{11}^5\)
Câu 5: Hình nào sau đây không có trục đối xứng?
A. Hình vuông.
B. Hình tròn.
C. Hình tam giác đều.
D. Hình thoi.
Câu 6. Giả sử \({T_{\overrightarrow v }}(M) = M’;{T_{\overrightarrow v }}(N) = N’\). Mệnh đề nào sau đây sai?
A. \(\overrightarrow {M’N’} = \overrightarrow {MN} \).
B. \(\overrightarrow {MM’} = \overrightarrow {NN’} \)
C.\(MM’ = NN’\).
D. \(MNM’N’\) là hình bình hành.
Câu 7. Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số lẻ?
A. \(y = \cos x + {\sin ^2}x\).
B. \(y = \sin x + \cos x\).
C. \(y = – \cos x\).
D. \(y = \sin x.\cos 3x\).
Câu 8: Tìm ảnh của đường thẳng \[d:5x – 3y + 15 = 0\] qua phép quay \[{Q_{\left( {O;{{90}^0}} \right)}}\].
A. \[d’:x + y + 15 = 0\]
B. \[d’:3x + 5y + 5 = 0\]
C. \[d’:3x + y + 5 = 0\]
D. \[d’:3x + 5y + 15 = 0\]
Câu 9. Có 8 quyển sách khác nhau và 6 quyển vở khác nhau. Số cách chọn một trong các quyển đó là:
A. 6
B. 8
C. 14
D. 48
Câu 10.Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\), tìm phương trình đường tròn \(\left( {C’} \right)\) là ảnh cảu đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} – 2{\rm{x}} + 4y – 1 = 0\) qua \({T_{\vec v}}\) với \(\vec v = \left( {1;2} \right)\).
A. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {y^2} = \sqrt 6 \).
B. \({\left( {x – 2} \right)^2} + {y^2} = 6\).
C. \({x^2} + {y^2} – 2{\rm{x}} – 5 = 0\).
D. \(2{x^2} + 2{y^2} – 8x + 4 = 0\).
Câu 11:Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
A. \[y = \sin x – x\].
B. \[y = \cos x\].
C. \[y = x\sin x\].
D. \[y = \frac{{{x^2} + 1}}{x}\].
Câu 12. Tìm chu kì Tcủa hàm số \[y = \cos 3x + \cos 5x\].
A. \(T = \pi \).
B. \(T = 3\pi \).
C. \(T = 2\pi \).
D. \(T = 5\pi \).
Câu 13. Có bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau được tạo thành từ các số 1, 2, 3, 4, 5?
A. \({P_4}\)
B. \({P_5}\)
C. \(A_5^4\)
D. \(C_5^4\)
Câu 14: Cho 2 đường thẳng bất kì \[d\] và . Có bao nhiêu phép quay biến đường thẳng \[d\] thành đường thẳng ?
A. không có phép nào.
B. có 1 phép duy nhất.
C. chỉ có 2 phép.
D. có vô phép số.
Câu 15. Hàm số \[y = 1 + 2{\rm{ }}{\cos ^2}x\] đạt giá trị nhỏ nhất tại \[x = {x_0}\]. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. \[{x_0} = \pi + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}\].
B. \[{x_0} = \frac{\pi }{2} + {\rm{ }}k\pi ,k \in \mathbb{Z}\].
C. \[{x_0} = k2\pi ,k \in \mathbb{Z}\].
D. \[{x_0} = k\pi ,k \in \mathbb{Z}\].
Câu 16. Trong mặt phẳng Oxy. Phép đối xứng tâm I(1;-2) biến điểm M(2;4) thành điểm:
A. M'(-4;2).
B. M'(-4;8).
C. M'(0;8).
D. M'(0;-8).
Câu 17. Bạn muốn mua một cây bút mực và một cây bút chì. Các cây bút mực có 8 màu khác nhau, các cây bút chì có 8 màu khác nhau. Bạn có số cách lựa chọn là:
A. 64 . B. 16 .
C. 32 . D. 20 .
Câu 18.Trong mặt phẳng tọa độ \[Oxy\], cho các điểm và . Phép quay tâm \[I\left( {x;y} \right)\] biến \[A\] thành và \[B\] thành , ta có \[x + y\] bằng:
A. \[ – 1\]. B. \[2\]
C. \[1\] D. \[ – 3\]
Câu 19. Giải phương trình \[\frac{{1 + {{\sin }^2}x}}{{1 – {{\sin }^2}x}} – {\tan ^2}x = 4\].
A. \[x = \pm \frac{\pi }{3} + k2\pi \].
B. \[x = \pm \frac{\pi }{6} + k2\pi \].
C. \[x = \pm \frac{\pi }{3} + k\pi \]
D. \[x = \pm \frac{\pi }{6} + k\pi \].
Câu 20: Nghiệm của phương trình 2sin2x – 3sinx + 1 = 0 thỏa điều kiện:
II. Tự luận
Câu 1. Trong một buổi giao lưu, có 5 học sinh trường X và 5 học sinh trường Y ngồi và o2 bàn đối diện nhau. Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao cho 2 người ngồi đối diện và ngồi cạnh thì khác trường nhau.
Câu 2.Cho phương trình: . Tìm các nghiệm của phương trình thuộc khoảng
Câu 3:Trong mặt phẳng tọa độ \[Oxy\], cho hai đường thẳng \(d:x + y – 1 = 0\) và \(d’:x + y – 5 = 0\). Phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow u \) biến đường thẳng d thành d’. Khi đó, độ dài bé nhất của vectơ \(\overrightarrow u \)là bao nhiêu?
Bộ 20 Đề thi Toán lớp 11 Giữa học kì 1 năm 2022 tải nhiều nhất – Đề 3
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2022 – 2023
Bài thi môn: Toán lớp 11
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
Câu 1. Tập xác định của hàm số là
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M(1;1). Hỏi điểm nào sau đây là ảnh của điểm M qua phép quay tâm O(0;0) , góc quay 45o ?
Câu 3 :Hàm số y = sin2x đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
Câu 4. Gọi d’ là hình ảnh của d qua tâm I góc quay(biết I không nằm trên d ), đường thẳng d’ song với d khi:
Câu 5.Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn (C): x2 + y2 +6x + 5 = 0. Tìm ảnh đường tròn (C’) của (C) qua Q( 0,90o) .
Câu 7. Một tổ học sinh có 5 nam và 5 nữ xếp thành một hàng dọc thì số các cách xếp khác nhau là:
A 25 B. 10
C. 10! D. 40
Câu 8. Cho hình vuông ABCD tâm I . Gọi M,N lần lượt là trung điểm AD,DC. Phép tịnh tiến theo vectơ nào sau đây biến tam giác AMI thành INC
Câu 9: Tìm chu kì T của hàm số y = 2sin2x + 3cos23x.
Câu 10. Có 5 học sinh nam và 3 học sinh nữ xếp thành một hàng dọc. Hỏi có bao nhiêu cách xếp để 2 học sinh nam xen giữa 3 học sinh nữ? (đổi 2 học sinh bất kì được cách mới)
A. 2880 B. 5760
C. 1440 D. 4320
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ , cho hai đường thẳng d:2x -3y +3 = 0 và d’:2x – 3y – 5 = 0. Tìm tọa độ có phương vuông góc với d và t biến đường thẳng d thành d’.
Câu 12. Gọi M; m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 8sin2x + 3cos2x. Tính P = 2M – m2 .
A. 1 B. 2
C. 112 D. 130
Câu 13. Nếu bốn số hạng đầu của một hàng trong tam giác Pascal được ghi lại là: 1 16 120 560
Khi đó 4 số hạng đầu của hàng kế tiếp là:
A. 1 32 360 1680
B. 1 18 123 564
C. 1 17 137 697
D. 1 17 136 680
Câu 14. Có 3 tem thư khác nhau và 6 bì thư khác nhau. Người ta muốn chọn từ đó ra 3 tem thư, 3 bì thư và dán 3 tem thư đó lên 3 bì thư đã chọn, mỗi bì thư chỉ dán 1 tem thư. Hỏi có bao nhiêu cách làm như vậy?
A. 200 B. 30
C. 300 D. 120
Câu 15. Hình gồm hai đường thẳng d và d’ vuông góc với nhau đó có mấy trục đối xứng?
A. 0. B. 2.
C. 4. D. Vô số
Câu 16. Có bao nhiêu điểm biến thành chính nó qua phép quay tâm O , góc quay
A. Không có. B. Một.
C. Hai. D. Vô số.
Câu 17. Với giá trị nào của x thì giá trị của các hàm số y = sin3x và y = sinx bằng nhau?
Câu 18. Nghiệm của phương trìnhlà:
Câu 19. Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M(2;3). Hỏi M là ảnh của điểm nào trong các điểm sau qua phép đối xứng trục Oy?
A. (3;2). B. (2;-3).
C. (3;-2). D. (-2;3).
Câu 20. Từ A đến B có 3 con đường, từ B đến C có 4 con đường. Hỏi có bao nhiêu cách chọn đường từ A đến C (qua B) và trở về C đến A (qua B) và không đi lại các con đường đã đi rồi?
A. 72. B. 132.
C. 18. D. 23.
Câu 21. Giải phương trình .
Câu 22. Nghiệm của phương trình lượng giác:điều kiệnlà:
Câu 23. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm lẻ gồm 4 chữ số khác nhau? Đáp số của bài toán là
A. 2420. B. 3208.
C. 2650. D. Kết quả khác.
Câu 24. Tìm số tự nhiên n thỏa
A. n = 5 B. n = 6
C. n = 10 D. n = 12
Câu 25. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của .
A. 126720 B. –126720
C. 7920 D. –7920
II. Tự luận
Câu 1. Giải phương trình lượng giác
Câu 2. Có 5 tem thư khác nhau và 6 bì thư khác nhau. Người ta muốn chọn từ đó ra 3 tem thư, 3 bì thư và dán 3 tem thư đó lên 3 bì thư đã chọn, mỗi bì thư chỉ dán 1 tem thư. Hỏi có bao nhiêu cách làm như vậy?
Bộ 20 Đề thi Toán lớp 11 Giữa học kì 1 năm 2022 tải nhiều nhất – Đề 4
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2022 – 2023
Bài thi môn: Toán lớp 11
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
I.Trắc nghiệm
Câu 1.Tập xác định của hàm số là
Câu 2. Trong khai triển nhị thức (1 + x)6 xét các khẳng định sau:
I. Gồm có 7 số hạng.
II. Số hạng thứ 2 là 6x.
III. Hệ số của x5 là 5.
Trong các khẳng định trên
A. Chỉ I và III đúng B. Chỉ II và III đúng
C. Chỉ I và II đúng D. Cả ba đúng
Câu 3.Cho hai đường thẳng d1 và d2 cắt nhau. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến d1 thành d2
A. Không. B. Một.
C. Hai. D. Vô số.
Câu 4. Cho hình vuông tâm O. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc ∝,biến hình vuông thành chính nó ?
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
Câu 5. Với , mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Cả hai hàm y = -sin2x và y = -1+ cos2x đều nghịch biến.
B. Cả hai hàm số y = -sin2x và y = -1 + cos2x đều đồng biến.
C. Hàm số y = -sin2x nghịch biến, hàm số y = -1 + cos2x đồng biến.
D. Hàm số y = -sin2x đồng biến, hàm số y = -1 + cos2x nghịch biến.
Câu 6. Cho các chữ số 0; 1; 2; 4; 5; 6; 8. Hỏi từ các chữ số trên lập được tất cả bao nhiêu số có 5 chữ số khác nhau chia hết cho 5 mà trong mỗi số chữ số 1 luôn xuất hiện?
A. 444 B. 480
C. 420 D. 468
Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d có phương trình 5x-3y+15-0. Tìm ảnh d’ của d qua phép quay Q( 0, 90o) với O là gốc tọa độ. ?
Câu 8:Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
Câu 9.Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , viết phương trình đường tròn (C’) là ảnh của (C): x2 + y2 -2x + 4y – 4 = 0 qua phép quay .
Câu 10:Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
Câu 11. Cho 5 chữ số 1, 2, 3, 4, 5. Từ 5 chữ số này ta lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau?
A. 120 B. 60
C. 30 D. 40
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình bình hành OABC với điểm A(-2;1) , điểm B thuộc đường thẳng . Tìm quỹ tích đỉnh C ?
A. Là đường thẳng có phương trình 2x – y -10 = 0.
B. Là đường thẳng có phương trình x – 2y – 7 = 0.
C. Là đường thẳng có phương trình 2x – y + 7 = 0.
D. Là đường tròn có phương trình x2 + y2 – 2x + y = 0 x2.
Câu 13:Tìm chu kì T của hàm số .
Câu 14. Giả sử một công việc có thể được tiến hành theo hai phương án A và B. Phương án A có thể thực hiện bằng n cách, phương án B có thể thực hiện bằng m cách không trùng với cách nào của phương án A. Khi đó:
A. Công việc có thể được thực hiện bằng m.n cách.
B. Công việc có thể được thực hiện bằngcách.
C. Công việc có thể được thực hiện bằng m + n cách.
D. Công việc có thể thực hiện bằng cách.
Câu 15. Cho tam giác đều ABC có tâm O . Phép quay tâm O , góc quay biến tam giác đều thành chính nó thì góc quay là góc nào sau đây:
Câu 16. Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = sin2x + 2cos2x.
Câu 17. Trong mặt phẳng Oxy . Phép đối xứng tâm O(0;0) biến điểm M(-2;3) thành điểm:
Câu 18. Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình tanx = 1?
Câu 19. Hình gồm hai đường tròn có tâm và bán kính khác nhau có bao nhiêu trục đối xứng?
A. Không có. B. Một.
C. Hai. D. Vô số
Câu 20. Nghiêm của pt 3.cos2x = – 8.cosx – 5 là:
II. Tự luận
Câu 1. Có 5 học sinh nam và 3 học sinh nữ xếp thành một hàng dọc. Hỏi có bao nhiêu cách xếp để 2 học sinh nam xen giữa 3 học sinh nữ? (đổi 2 học sinh bất kì được cách mới)
Câu 2.Trong mặt phẳng tọa độ , phép tịnh tiến theo véctơ biến đường thẳng d1: x + y = 0 thành d1: x + y – 4 = 0 và d2: x – y +2 thành d2: x – y -8. Tính m = a + b
Câu 3. Tìm tất cả giá trị của m để phương trình sinxx – 2(m-1)sinxcosx – (m-1)cos2x = m có nghiệm?