Chỉ từ 70k mua trọn bộ Đề thi giữa học kì 2 Tin học 7 Cánh diều bản word có lời giải chi tiết:
B1: –
B2: – nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Ma trận đề số 1, đề số 2, đề thi giữa học kì 2 môn Tin học, lớp 7 (Cánh diều)
TT |
Chương/chủ đề |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng % điểm |
|||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|
|||
1 |
Chủ đề E. Ứng dụng tin học |
Bài 7. Công thức tính toán dùng địa chỉ các ô dữ liệu |
2 |
1 |
2 |
|
|
|
|
|
25% (2,5 đ) |
Bài 8. Sử dụng một số hàm có sẵn |
2 |
|
2 |
|
|
|
|
1 |
20% (2,0 đ) |
||
Bài 9. Định dạng trang tính và in |
2 |
1 |
|
|
|
|
|
7,5 % (0,75 đ) |
|||
Bài 10. Thực hành tổng hợp |
1 |
|
|
|
|
|
2,5% (0,25 đ) |
||||
Bài 12. Tạo bài trình chiếu |
2 |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
22,5 % (2,25 đ) |
||
Bài 13. Thực hành định dạng trang chiếu |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
22,5 % (2,25 đ) |
||
Tổng |
10 |
1 |
6 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
||
Tỉ lệ % |
40% |
30% |
20% |
10% |
100% |
||||||
Tỉ lệ chung |
70% |
30% |
100% |
Đề thi giữa kì 2 Tin học lớp 7 Cánh diều có đáp án năm 2023 – 2024 – Đề 1
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Giữa học kì 2 – Cánh diều
Năm học 2023 – 2024
Môn: Tin Học 7
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề số 1)
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1. Trong ô tính xuất hiện ###### vì:
A. Tính toán ra kết quả sai.
B. Công thức nhập sai.
C. Độ rộng của hàng quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài.
D. Độ rộng của cột quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài.
Câu 2. Ô chứa một công thức được bắt đầu bằng dấu gì?
A. #
B. @
C. %
D. =
Câu 3. Nhập vào ô F1 công thức =A1-B1+C1*2-D1*1+E1, thực hiện thao tác tự động điền dữ liệu đến ô F5. Công thức ở ô F4 là:
A. =A1-B1+C1*2-D1*1+E1
B. =A4-B4+C4*2-D4*1+E4
C. =A2-B2+C2*2-D2*1+E2
D. =A5-B5+C5*2-D5*1+E5
Câu 4. Nhập vào ô A3 công thức =2+3^2-2*2+10/5, sau khi ấn Enter thì kết quả hiện thị ở ô A3 là:
A. 9
B. 6
C. 8
D. 10
Câu 5. Trong Microsoft Excel, hàm MIN dùng để:
A. Tính tổng các giá trị được chọn.
B. Tính trung bình cộng của các giá trị được chọn.
C. Tìm giá trị nhỏ nhất trong các giá trị được chọn.
D. Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị được chọn.
Câu 6. Cho giá trị của cột A như sau:
Tại ô B1 ta gõ công thức: =COUNT(A1:A6). Kết quả là:
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 7. Tại ô A1 chứa giá trị là 12, B2 chứa giá trị 28. Tại C2 ta gõ công thức =AVERAGE(A1,B2) thì kết quả tại ô C2 là:
A. 50
B. 40
C. 30
D. 20
Câu 8. Danh sách đầu vào của hàm được đặt vào cặp dấu gì?
A. Dấu nháy đơn
B. Dấu ngoặc đơn.
C. Dấu nháy kép
D. Dấu mở ngoặc nhọn
Câu 9. Để căn dữ liệu sang trái ta sử dụng nút lệnh:
A.
B.
C.
D.
Câu 10. Chọn phát biểu đúng?
A. Có thể điều chỉnh độ rộng của cột, không điều chỉnh được chiều cao của hàng.
B. Có thể điều chỉnh chiều cao của hàng, không điều chỉnh được độ rộng của cột.
C. Có thể điều chỉnh độ rộng của cột và chiều cao của hàng.
D. Không thể điều chỉnh độ rộng của cột và chiều cao của hàng.
Câu 11. Để thực hiện lệnh in ta dùng tổ hợp phím gì?
A. Ctrl + E
B. Ctrl + 1
C. Ctrl + P
D. Ctrl + H
Câu 12. Để căn chỉnh tiêu đề của bảng “PHIẾU ĐIỂM CÁ NHÂN” vào giữa đoạn A1:E1 như hình sau, ta cần chọn khối ô A1:E1, rồi nháy chuột vào nút lệnh nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 13. Trong Powerpoint để lưu lại bài trình chiếu ta dùng tổ hợp phím:
A. Ctrl+N
B. Ctrl+M
C. Ctrl+C
D. Ctrl+S
Câu 14. Khi chèn thêm một Slide vào bất cứ vị trí nào trong bài trình chiếu, khi đó:
A. Các trang chiếu sẽ không đánh lại số thứ tự.
B. Các trang trình chiếu sẽ tự động đánh lại số thứ tự từ trang chiếu đầu tiên.
C. Slide được thêm vào sẽ tự động nhảy xuống ở vị trí slide cuối cùng.
D. Slide được thêm vào sẽ tự động nhảy ở vị trí slide đầu tiên.
Câu 15. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Phần mềm trình chiếu giúp việc tính toán được dễ dàng hơn.
B. Phần mềm trình chiếu hỗ trợ hiệu quả trong tạo bài trình bày sinh động, hấp dẫn trên máy tính.
C. Phần mềm trình chiếu hỗ trợ hiệu quả trong việc soạn thảo văn bản.
D. Phần mềm trình chiếu hỗ trợ hiệu quả trong việc xem video.
Câu 16. Chọn phát biểu không đúng?
A. Phần mềm trình chiếu PowerPoint có sẵn các mẫu (Themes) bài trình chiếu để em có thể sử dụng mà không cần mất công thiết kế.
B. Các mẫu bài trình chiếu có trong dải lệnh Design.
C. Với các mẫu thiết kế có sẵn, không thể thay đổi màu sắc và kiểu chữ của mẫu.
D. Trong dải lệnh Home cung cấp các định dạng văn bản trong trang trình chiếu.
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Chuyển đổi các biểu thức toán học sau sang công thức nhập vào Excel:
a) 12 + 23 – 15 + 2×3 + 5×2
b) 5(22 + 33) + 35/7
c) 3×4 + 24 – 6/3
Câu 2. (1,5 điểm) Em hãy trình bày một số lí do nên sử dụng phần mềm trình chiếu để tại bài trình bày, thuyết trình, …
Câu 3. (2 điểm) Em hãy nêu các bước lựa chọn màu nền cho trang chiếu?
Câu 4. (1 điểm) Cho giá trị của khối ô A1:A5 như sau:
Em hãy cho biết biết quả tính của các công thức sau:
a) =SUM(A1:A5)
b) =AVERAGE(A1:A5)
c) =MAX(A1, A2, A4, A5)
d) =COUNT(A1:A5)
Đề thi giữa kì 2 Tin học lớp 7 Cánh diều có đáp án năm 2023 – 2024 – Đề 2
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Giữa học kì 2 – Cánh diều
Năm học 2023 – 2024
Môn: Tin Học 7
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề số 2)
I. Trắc nghiệm. (4 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
(Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm)
Câu 1. Kết quả hiển thị trong ô tính có công thức =13% là:
A. 13
B. 0.13
C. 1300
D. 13%
Câu 2. Cho số liệu như trong bảng sau, muốn tính tổng của ô A1 và ô B1 ta gõ công thức vào cột C1 là:
A. A1+B1
B. A1+B1=
C. =A1+B1
D. =A+B
Câu 3. Trong Excel, các kí hiệu dùng để kí hiệu các phép toán cộng, trừ, nhân, chia lần lượt là:
A. + – . :
B. + – * /
C. ^ / : x
D. + – ^ \
Câu 4. Trong các công thức sau, công thức nào thực hiện được khi nhập vào bảng tính?
A. = (12+8)/2^2 + 5 * 6
B. = (12+8):22 + 5 × 6
C. = (12+8):2^2 + 5 * 6
D. (12+8)/22 + 5 * 6
Câu 5. Trong Microsoft Excel, hàm MAX dùng để:
A. Tính tổng các giá trị được chọn.
B. Tính trung bình cộng của các giá trị được chọn.
C. Tìm giá trị nhỏ nhất trong các giá trị được chọn.
D. Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị được chọn.
Câu 6. Để tính tổng các giá trị từ ô A1 đến ô A5 ta gõ công thức là:
A. SUM(A1,A5)
B. =SUM(A1,A5)
C. =SUM(A1:A5)
D. SUM(A1:A5)
Câu 7. Tại ô A1 chứa giá trị là 12, B2 chứa giá trị 28. Tại C2 ta gõ công thức =MIN(A1,B2) thì kết quả tại ô C2 là:
A. 12
B. 20
C. 28
D. 0
Câu 8. Quy tắc chung viết một hàm trong công thức là gì?
A. Sau tên cột là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc đơn.
B. Sau tên hàng là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc đơn.
C. Sau tên hàm là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc đơn.
D. Sau tên hằng là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc đơn.
Câu 9. Để in một trang tính ta chọn lệnh:
A. Print Preview
B. Print
C. Paste
D. Copy
Câu 10. Để căn dữ liệu sang phải ta sử dụng nút lệnh:
A.
B.
C.
D.
Câu 11. Các lệnh sau lần lượt có tác dụng gì khi định dạng văn bản?
A. gạch chân, in đậm, in nghiêng.
B. in nghiêng, in đậm, gạch chân.
C. in nghiêng, gạch chân, in đậm.
D. in đậm, in nghiêng, gạch chân.
Câu 12. Để căn chỉnh tiêu đề của bảng “PHIẾU ĐIỂM CÁ NHÂN” vào giữa đoạn A1:E1 như hình sau, ta cần chọn khối ô A1:E1, rồi nháy chuột vào nút lệnh nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 13. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. Người dùng không thể thay đổi thiết kế slide trong bài trình chiếu của mình.
B. Phần lớn các phần mềm trình chiếu không cung cấp sẵn mẫu thiết kế, người dùng phải tự thiết kế slide khi tạo bài trình chiếu.
C. Có thể thay đổi phông chữ của phần văn bản trong bài trình chiếu theo ý muốn.
D. Không thể thay đổi vị trí và kích thước của các đối tượng trên trang chiếu như văn bản, hình ảnh, biểu đồ, ….
Câu 14. Phần mềm nào là phần mềm trình chiếu:
A.
B.
C.
D.
Câu 15. Trong Powerpoint để chèn một hình ảnh vào trang trình chiếu ta chọn:
A. Insert/Picture.
B. Insert/Clip Art.
C. Insert/Shapes.
D. Insert/Chart.
Câu 16. Để chọn sẵn các mẫu (Themes) bài trình chiếu trong phần mềm trình chiếu PowerPoint thì em chọn dải lệnh nào?
A. Home
B. Insert
C. Design
D. Silde Show
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Kết quả khác nhau thế nào nếu: gõ nhập vào ô một biểu thức số học không có dấu “=” đứng trước và có một dấu “=” đứng trước?
Câu 2. (1,5 điểm) Em hãy cho biết nội dung của bài trình chiếu theo cấu trúc nào?
Câu 3. (2 điểm) Em hãy giải thích chức năng của các lệnh sau trong dải lệnh Home.
(1)
(2)
(3)
(4)
Câu 4. (1 điểm) Cho bảng tính sau:
Em hãy nhập công thức tương ứng vào các ô B8, B9, B10, B11, B12 mà có sử dụng hàm và địa chỉ khối ô trong công thức?
Ma trận đề số 3, đề số 4 đề thi giữa học kì II môn Tin học, lớp 7 (Cánh diều)
TT |
Chương/chủ đề |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng % điểm |
|||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|
|||
1 |
Chủ đề E. Ứng dụng tin học |
Bài 7. Công thức tính toán dùng địa chỉ các ô dữ liệu |
2 |
|
2 |
|
|
|
|
|
10% (1,0 đ) |
Bài 8. Sử dụng một số hàm có sẵn |
2 |
|
2 |
|
|
|
|
1 |
20% (2,0 đ) |
||
Bài 9. Định dạng trang tính và in |
2 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
22,5 % (2,25 đ) |
||
Bài 10. Thực hành tổng hợp |
1 |
|
|
|
|
|
2,5% (0,25 đ) |
||||
Bài 12. Tạo bài trình chiếu |
2 |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
22,5 % (2,25 đ) |
||
Bài 13. Thực hành định dạng trang chiếu |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
22,5 % (2,25 đ) |
||
Tổng |
10 |
1 |
6 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
||
Tỉ lệ % |
40% |
30% |
20% |
10% |
100% |
||||||
Tỉ lệ chung |
70% |
30% |
100% |
Đề thi giữa kì 2 Tin học lớp 7 Cánh diều có đáp án năm 2023 – 2024 – Đề 3
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Giữa học kì 2 – Cánh diều
Năm học 2023 – 2024
Môn: Tin Học 7
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề số 3)
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1. Cách viết công thức trong ô tính trong MS Excel nào sau đây không đúng?
A. =10 – 5 + 30/10
B. =15 + 5*2 + 10/5
C. =16×2 + 3^2
D. =8/4 + 3^3 + 2*2
Câu 2. Sắp xếp các bước nhập công thức cho đúng?
1. Nhập biểu thức số học.
2. Nhấn Enter để nhận kết quả.
3. Chọn một ô bất kì trong trang tính.
4. Gõ nhập dấu bằng =
A. 4 – 3 – 2 – 1.
B. 3 – 4 – 1 – 2.
C. 1 – 2 – 3 – 4.
D. 2 – 1 – 3 – 4.
Câu 3. Sau khi đánh dấu chọn một ô hoặc một khối ô, trỏ chuột vào điểm góc dưới bên phải, con trỏ chuột sẽ có hình dấu cộng (+), gọi là gì?
A. Tay cầm
B. Tay nắm
C. Tay phải
D. Tay trái
Câu 4. Sắp xếp các bước thao tác tự động điền công thức theo mẫu trong trường hợp sau:
Ở ô B2 nhập 10, C2 nhập 1.
1. Gõ nhập “=B2-C2”, nhấn Enter, kết quả phép trừ là 9 xuất hiện ở ô D2.
2. Chọn ô D2, trỏ chuột vào điểm góc dưới bên phải của ô D2, con trỏ chuột hình thành dấu (+).
3. Nháy chuột chọn ô D2.
4. Kéo thả chuột cho đến ô D6, kết quả phép trừ xuất hiện trong các ô từ D3 đến D6.
A. 1 – 2 – 3 – 4.
B. 2 – 1 – 3 – 4.
C. 4 – 3 – 2 – 1.
D. 3 – 1 – 2 – 4.
Câu 5. Hàm AVERAGE dùng để:
A. Tính tổng
B. Tính trung bình cộng
C. Xác định giá trị lớn nhất
D. Xác định giá trị nhỏ nhất
Câu 6. Quy tắc chung viết một hàm trong công thức là gì?
A. Sau tên cột là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc đơn.
B. Sau tên hàng là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc đơn.
C. Sau tên hàm là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc đơn.
D. Sau tên hằng là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc đơn.
Câu 7. Cho biết kết quả khi gõ dấu “=” và một chữ cái trên thanh công thức. Ví dụ gõ “=S”, gõ “=A”, điều gì sẽ xảy ra ở ô tính?
A. Ô tính hiện lên gợi ý các hàm bắt đầu bằng chữ “S” hoặc “A”.
B. Ô tính hiện lên gợi ý các hàm bắt đầu bằng chữ “E” hoặc “D”.
C. Ô tính hiện lên gợi ý các hàm bắt đầu bằng chữ “C” hoặc “V”.
D. Ô tính hiện lên gợi ý các hàm bắt đầu bằng chữ “H” hoặc “L”.
Câu 8. Hàm COUNT dùng để:
A. Tính tổng.
B. Đếm số lượng số.
C. Tính trung bình cộng.
D. Xác định giá trị nhỏ nhất.
Câu 9. Để in một vùng trang tính ta cần làm thế nào?
A. Chọn khối ô muốn in, chọn Print Selection trong hộp thoại của lệnh Print.
B. Chọn khối ô muốn in, chọn Print Selection trong hộp thoại của lệnh Save.
C. Chọn khối ô muốn in, chọn Print Selection trong hộp thoại của lệnh Insert.
D. Chọn khối ô muốn in, chọn Print Selection trong hộp thoại của lệnh Layout.
Câu 10. Khi thực hiện định dạng trang tính, sử dụng các công cụ trong nhóm lệnh nào của dải lệnh Home?
A. Nhóm lệnh Font.
B. Nhóm lệnh Alignment.
C. Nhóm lệnh Number.
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 11. Nút lệnh này dùng để làm gì?
A. Tô màu viền cho bảng tính
B. Tô chữ đậm
C. Tô màu chữ
D. Tô màu nền cho ô tính.
Câu 12. Đối với các dữ liệu dài để tự động ngắt xuống dòng thì sau khi chọn ô có dữ liệu cần nháy chuột vào lệnh nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 13. Một bài trình chiếu thường gồm các có các trang nào?
A. Trang tiêu đề.
B. Trang nội dung.
C. Trang kết thúc.
D. Cả A, B và C.
Câu 14. Điền vào chỗ chấm (….)
“Trong lúc trình bày, trang chiếu có thể xuất hiện với các … khác nhau khi chuyển tiếp các phần nội dung, nhằm thu hút sự chú ý từ người xem”.
A. chuyển động
B. hiệu ứng
C. màu sắc
D. màu nền
Câu 15. Đâu là nhận định đúng?
A. Có thể chèn thêm bất kì trang chiếu vào bất cứ vị trí nào.
B. Khi chèn trang chiếu vào thì không tự động đánh lại số thứ tự trang chiếu.
C. Không thể chèn thêm trang chiếu vào bài trình chiếu.
D. Chỉ chèn thêm được trang chiếu khi chưa có nội dung.
Câu 16. Để chọn sẵn các mẫu (Themes) bài trình chiếu trong phần mềm trình chiếu PowerPoint thì em chọn dải lệnh nào?
A. Home
B. Insert
C. Design
D. Silde Show
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Em hãy giải thích vì sao “Trước khi in một trang tính hoặc một vùng trang tính nên xem trước trên màn hình kết quả sẽ nhận được khi in”?
Câu 2. (1,5 điểm) Em hãy nêu một số thao tác với các slide trong bài trình chiếu?
Câu 3. (2 điểm) Để tạo một bài trình chiếu đẹp mắt, em cần lưu ý những điều gì?
Câu 4. (1 điểm) Em hãy điền tên hàm thích hợp vào chỗ chấm (…) trong câu:
1) Cho một khối ô số liệu, cần dùng hàm …. để tính tổng.
2) Cho một khối ô số liệu, cần dùng hàm …. để tìm số nhỏ nhất.
3) Cho một khối ô số liệu, cần dùng hàm …. để tìm số trung bình cộng.
4) Cho một khối ô số liệu, cần dùng hàm …. để tìm số lớn nhất.
5) Cho một khối ô số liệu, cần dùng hàm …. để đếm số lượng ô có dữ liệu.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ 3
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
– Mỗi câu đúng tương ứng với 0,25 điểm.
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Đáp án |
C |
B |
B |
D |
B |
C |
A |
B |
Câu |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
Đáp án |
A |
D |
C |
A |
D |
B |
A |
C |
II. Tự luận (6 điểm)
Câu |
Đáp án |
Điểm |
Câu 1 (1,5 điểm) |
Vì: – Sự tự động phân chia trang in của phần mềm bảng tính có thể không đúng ý muốn cần kiểm tra lại để điều chỉnh. – Cần xem trước hình thức của bản in để có thể điều chỉnh sao cho kết quả in ra có hình thức đẹp hơn. |
0,75
0,75 |
Câu 2 (1,5 điểm) |
– Thêm slide mới, chèn slide vào vị trí mong muốn, di chuyển để thay đổi thứ tự các slide, xóa slide. – Soạn nội dung slide, sửa nội dung slide, đưa hình ảnh, video, liên kết vào slide. – Định dạng cho các đối tượng trên slide. – Tạo hiệu ứng cho các đối tượng trên slide, tạo hiệu ứng chuyển slide. – Trình chiếu slide. |
0,25
0,5 0,25 0,25 0,25 |
Câu 3 (2 điểm) |
– Cần chọn tông màu chữ và màu nền trên slide khác nhau, nếu chữ màu sáng thì nền màu tối và ngược lại. – Trên một slide, không nên chọn nhiều màu cho văn bản. – Không chọn mỗi dòng văn bản trên slide là một phông chữ khác nhau. – Lựa chọn phông chữ và cỡ chữ phù hợp. |
0,5
0,5 0,5
0,5 |
Câu 4 (1 điểm) |
1) SUM 3) AVERAGE 4) MAX 5) COUNT |
1,0 |
Đề thi giữa kì 2 Tin học lớp 7 Cánh diều có đáp án năm 2023 – 2024 – Đề 4
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Giữa học kì 2 – Cánh diều
Năm học 2023 – 2024
Môn: Tin Học 7
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề số 4)
I. Trắc nghiệm. (4 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
(Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm)
Câu 1. Ô chứa một công thức được bắt đầu bằng dấu gì?
A. #
B. @
C. %
D. =
Câu 2. Kí hiệu các phép toán số học trong Excel nào đúng?
A. Cộng (+), trừ (-), nhân (*), chia(:)
B. Cộng (+), trừ (-), nhân (*), chia(/)
C. Cộng (+), trừ (-), nhân (×), chia(/)
D. Cộng (+), trừ (-), nhân (×), chia(:)
Câu 3. Sau khi đánh dấu chọn một ô hoặc một khối ô, trỏ chuột vào điểm góc dưới bên phải, con trỏ chuột sẽ có hình dấu cộng (+), gọi là tay nắm. Kéo thả chuột từ điểm này sẽ thực hiện được điều gì?
A. Sẽ không điền dữ liệu tự động cho một dãy ô liền kề.
B. Sẽ copy các nội dung khác vào ô tiếp theo.
C. Sẽ điền dữ liệu tự động cho một dãy ô liền kề.
D. Sẽ di chuyển các nội dung khác vào ô tiếp theo.
Câu 4. Cách viết công thức trong ô tính trong MS Excel nào sau đây không đúng?
A. =16×2 + 3^2
B. =15 + 5*2 + 10/5
C. =10 – 5 + 30/10
D. =8/4 + 3^3 + 2*2
Câu 5. Danh sách đầu vào của các hàm có thể là gì?
A. Dãy số liệu trực tiếp.
B. Địa chỉ một ô.
C. Dãy địa chỉ ô, khối ô.
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 6. Hàm SUM dùng để:
A. Tính tổng.
B. Tính trung bình cộng.
C. Xác định giá trị lớn nhất.
D. Xác định giá trị nhỏ nhất.
Câu 7. Danh sách đầu vào được đặt vào cặp dấu gì?
A. Dấu nháy đơn.
B. Dấu ngoặc đơn.
C. Dấu nháy kép.
D. Dấu mở ngoặc nhọn.
Câu 8. Tên gọi chung cho các hàm nhận đầu vào là một dãy nhiều số, cho kết quả đầu ra là một số được gọi là gì?
A. Hàm tính trung bình.
B. Hàm tính tổng.
C. Hàm gộp.
D. Hàm xác định giá trị lớn nhất.
Câu 9. Nút lệnh này dùng để làm gì?
A. Tô chữ đậm.
B. Tô màu nền cho ô tính.
C. Tô màu chữ.
D. Tô viền bảng tính.
Câu 10. Chọn phát biểu đúng?
A. Có thể điều chỉnh độ rộng của cột, không điều chỉnh được chiều cao của hàng.
B. Có thể điều chỉnh chiều cao của hàng, không điều chỉnh được độ rộng của cột.
C. Có thể điều chỉnh độ rộng của cột và chiều cao của hàng.
D. Không thể điều chỉnh độ rộng của cột và chiều cao của hàng.
Câu 11. Để thực hiện lệnh in ta dùng tổ hợp phím gì?
A. Ctrl + E
B. Ctrl + G
C. Ctrl + P
D. Ctrl + H
Câu 12. Đối với các dữ liệu dài để tự động ngắt xuống dòng thì sau khi chọn ô có dữ liệu cần nháy chuột vào lệnh nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 13. Cho các phần mềm sau: Word, Excel, PowerPoint, Keynote. Số phần mềm trình chiếu là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 14. Các phần mềm trình chiếu nói chung giúp em những việc gì?
A. Tạo bài trình bày sinh động.
B. Kết hợp văn bản, hình vẽ, hình ảnh, video trong bài trình chiếu.
C. Trình chiếu bài trình chiếu lên màn hình máy chiếu.
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 15. Trang tiêu đề là gì?
A. Là trang thứ hai của bài trình chiếu.
B. Là trang thứ ba của bài trình chiếu.
C. Là trang đầu tiên của bài trình chiếu, có tên bài trình bày và tác giả.
D. Là trang thứ tư của bài trình chiếu.
Câu 16. Để điều chỉnh màu nền cho trang chiếu, em cần nháy chuột phải vào trang chiếu được chọn ở cột bên trái, sau đó chọn lệnh:
A.
B.
C.
D.
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Đánh dấu X vào ô Đúng/Sai tương ứng với mỗi phát biểu dưới đây:
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
1) Có thể chọn kiểu phông kiểu cỡ và màu chữ cho dữ liệu trong một khối ô của trang tính. |
|
|
2) Dữ liệu dạng số trong một cột của trang tính luôn được căn biên phải của cột, không thay đổi được. |
|
|
3) Cách định dạng dữ liệu dạng văn bản trong trang tính giống như cách định dạng văn bản trong phần mềm soạn thảo văn bản. |
|
|
4) Định dạng số liệu trong các hàng và cột của trang tính giống như định dạng số liệu trong phần mềm soạn thảo văn bản. |
|
|
5) Muốn in một vùng trang tính chỉ cần chọn vùng đó rồi ra lệnh in, bao giờ phần mềm bảng tính cũng tự điều chỉnh để vùng in vừa vặn trong 1 trang in. |
|
|
Câu 2. (1,5 điểm) Em hãy nêu các bước theo thứ tự để tạo một bài trình chiếu?
Câu 3. (2 điểm) Em hãy trình bày các bước để định dạng văn bản cho trang trình chiếu?
Câu 4. (1 điểm) Giả sử các ô, khối ô đều chứa số. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ chấm (…) trong các câu sau đây sao cho đúng.
1) Kết quả tính AVERAGE(A1:A4) là…
2) Kết quả tính MAX(A1,A3,A5,A7) là…
3) Kết quả tính SUM(A1:A4,B2) là…
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ 4
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
– Mỗi câu đúng tương ứng với 0,25 điểm.
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Đáp án |
D |
B |
C |
A |
D |
A |
B |
C |
Câu |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
Đáp án |
B |
C |
C |
A |
C |
D |
C |
B |
II. Tự luận (6 điểm)
Câu |
Đáp án |
Điểm |
Câu 1 (1,5 điểm) |
Đúng: (1), (3), (4) Sai: (2), (5) |
1,5 |
Câu 2 (1,5 điểm) |
– Bước 1. Lập dàn ý nội dung cho bài trình chiếu. – Bước 2. Tạo tệp trình chiếu. – Bước 3. Nhập nội dung cho từng slide. – Bước 4. Lưu bài trình chiếu. |
0,5 0,5 0,25 0,25 |
Câu 3 (2 điểm) |
– Bước 1. Chọn đoạn văn bản cần định dạng. – Bước 2. Trong dải lệnh Home, chọn các lệnh trong nhóm Font để thay đổi phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ và màu nền. – Bước 3. Trong dải lệnh Home, chọn các lệnh trong nhóm Paragraph để căn lề, giãn dòng. |
0,5 1,0
0,5 |
Câu 4 (1 điểm) |
1) Kết quả tính AVERAGE(A1:A4) là trung bình cộng của bốn ô A1, A2, A3, A4. 2) Kết quả tính MAX(A1, A3, A5, A7) là số lớn nhất trong bốn số ở các ô A1, A3, A5, A7. 3) Kết quả tính SUM(A1:A4,B2) là tổng các số trong năm ô A1, A2, A3, A4, B2. |
0,5
0,25
0,25 |