Tin học lớp 10 Bài 21: Câu lệnh lặp while
A. Lý thuyết Tin học 10 Bài 21: Câu lệnh lặp while
1. Lệnh while
– Câu lệnh lặp while thực hiện khối lệnh với số lần lặp không biết trước. Khối lệnh lặp được thực hiện cho đến khi <điều kiện> = false
– Cú pháp:
while <điều kiện>:
<khối lệnh lặp>
Trong đó, <điều kiện> là biểu thức lôgic. Khi thực hiện lệnh, Python sẽ kiểm tra <điều kiện>, nếu đúng thì thực hiện khối lệnh lặp, nếu sai thì kết thúc lệnh while.
– Ví dụ 1: Đoạn chương trình tính tổng bình phương các số tự nhiên nhỏ hơn 10.
S = 0
k = 1
while k*k < 100:
S = S + k*k
k = k + 1
2. Cấu trúc lập trình
Ba cấu trúc lập trình cơ bản của các ngôn ngữ lập trình bậc cao gồm:
– Cấu trúc tuần tự: gồm các lệnh được thực hiện theo trình tự từ trên xuống dưới, được thể hiện bằng các lệnh gán giá tị, nhập/xuất dữ liệu.
– Cấu trúc rẽ nhánh: chỉ được thực hiện tùy thuộc vào điều kiện nào đó là đúng hay sai, thể hiện bằng lệnh if.
– Cấu trúc lặp: được thực hiện lặp lại tùy theo điều kiện nào đó đúng hay sai, thể hiện bằng các lệnh for, while.
Thực hành: Sử dụng lệnh lặp while và các lệnh đã học
Nhiệm vụ 1: Viết chương trình in toàn bộ dãy các số tự nhiên từ 1 đến 100 trên một hàng ngang.
Hướng dẫn
Mở phần mềm Python và nhập chương trình sau:
k = 0
while k < 100:
k = k + 1
print(k, end = ” “)
Nhiệm vụ 2: Viết chương trình in ra màn hình dãy các chữ cái tiếng Anh từ “A” đến “Z” theo ba hàng ngang trên màn hình, hai hàng ngang đầu có 10 chữ cái, hàng thứ ba có 6 chữ cái.
Hướng dẫn
Các chữ cái tiếng từ A đến Z chiếm vị trí từ 65 đến 90 trong bảng mã ASCII. Sử dụng lệnh chr(k) trả lại kí tự tương ứng trong bảng mã này.
Chương trình tham khảo:
B. Bài tập trắc nghiệm Tin học 10 Bài 21: Câu lệnh lặp while
Câu 1. Hãy đưa ra kết quả trong đoạn lệnh sau:
x = 1
while (x <= 5):
print(“python”)
x = x + 1
A. 5 từ python.
B. 4 từ python.
C. 3 từ python.
D. Không có kết quả.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
x chạy từ 1 đến 5 nên “python” xuất hiện 5 lần
Câu 2. Cho đoạn chương trình sau:
n = int(input(“Nhập n<=1000: “))
k=0
n=abs(n)
while n!=0:
n=n//10
k=k+1
print(k)
Hãy cho biết điều khẳng định nào sau đây đúng?
A. k là số chữ số có nghĩa của n.
B. k là chữ số hàng đơn vị của n.
C. k là chữ số khác 0 lớn nhất của n.
D. k là số chữ số khác 0 của n.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Câu 3. Chọn đáp án đúng nhất:
i = 0; x = 0
while i < 10:
if i%2 == 0:
x += 1
i += 1
print(x)
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Câu 4. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A. Có ba cấu trúc lập trình cơ bản của các ngôn ngữ lập trình.
B. Cấu trúc tuần tự gồm các khối lệnh được thực hiện theo trình tự từ trên xuống dưới.
C. Khối lệnh chỉ được thực hiện tuỳ thuộc điều kiện nào đó được thể hiện bằng câu lệnh for, while.
D. Cả ba phương án trên đều đúng.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Khối lệnh chỉ được thực hiện tuỳ thuộc điều kiện nào đó được thể hiện bằng câu lệnh if.
Câu 5. Vòng lặp while – do kết thúc khi nào?
A. Khi một số điều kiện cho trước thoả mãn.
B. Khi đủ số vòng lặp.
C. Khi tìm được output.
D. Tất cả các phương án.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Vòng lặp while – do là vòng lặp chưa biết số lần lặp nên chỉ kết thúc khi một số điều kiện cho trước thoả mãn.
Câu 6. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào chưa chính xác?
A. While là lệnh lặp với số lần không biết trước.
B. For là lệnh lặp với số lần xác định trước.
C. Khối lệnh lặp while được thực hiện cho đến khi <điều kiện> = False.
D. Số lần lặp của lệnh lặp for luôn được xác định bởi vùng giá trị của lệnh range().
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Số lần lặp của lệnh lặp for thường được xác định bởi vùng giá trị của lệnh range().
Câu 7. Cho đoạn chương trình python sau:
Tong = 0
while Tong < 10:
Tong = Tong + 1
Sau khi đoạn chương trình trên được thực hiện, giá trị của tổng bằng bao nhiêu:
A. 9.
B. 10.
C. 11.
D. 12.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Giá trị của Tong tăng từ 1 tới 10.
Câu 8. Cho biết kết quả của đoạn chương trình dưới đây:
a = 10
while a < 11: print(a)
A. Trên màn hình xuất hiện một số 10.
B. Trên màn hình xuất hiện 10 chữ a.
C. Trên màn hình xuất hiện một số 11.
D. Chương trình bị lặp vô tận.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Vì a = 10 luôn nhỏ hơn 11 nên chương trình bị lặp vô hạn.
Câu 9. Câu lệnh sau giải bài toán nào:
while M != N:
if M > N:
M = M – N
else:
N = N – M
A. Tìm UCLN của M và N.
B. Tìm BCNN của M và N.
C. Tìm hiệu nhỏ nhất của M và N.
D. Tìm hiệu lớn nhất của M và N.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Câu 10. Tính tổng S = 1 + 2 + 3 + 4 +… + n + … cho đến khi S>10000. Điều kiện nào sau đây cho vòng lặp while là đúng:
A. while S >= 10000.
B. while S < 10000.
C. while S <= 10000.
D. While S >10000.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Đề bài yêu cầu tính tổng S cho đến khi S > 10000 tức là điều kiện của vòng lặp là S <= 10000.
Câu 11. Mọi quá trình tính toán đều có thể mô tả và thực hiện dựa trên cấu trúc cơ bản là:
A. Cấu trúc tuần tự.
B. Cấu trúc rẽ nhánh.
C. Cấu trúc lặp.
D. Cả ba cấu trúc.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Cả ba cấu trúc cơ bản có thể mô tả và thực hiện mọi quá trình tính toán. Tuỳ từng bài lựa chọn cấu trúc hợp lí.
Câu 12. Hoạt động nào sau đây lặp với số lần lặp chưa biết trước?
A. Ngày tắm hai lần.
B. Học bài cho tới khi thuộc bài.
C. Mỗi tuần đi nhà sách một lần.
D. Ngày đánh răng hai lần.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Hoạt động học bài chỉ dừng khi thuộc bài, chưa xác định rõ số lần sẽ học.
Câu 13. Cú pháp lệnh lặp với số lần chưa biết trước:
A. while <điều kiện> to <câu lệnh>.
B. while <điều kiện> to <câu lệnh1> do<câu lệnh 2>.
C. while <điều kiện> do: <câu lệnh>.
D. while <điều kiện>: <câu lệnh>.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Cấu trúc vòng lặp while: while <điều kiện>:
<câu lệnh>
Câu 14. Kết quả của chương trình sau:
x = 1
y = 5
while x < y:
print(x, end = ” “)
x = x + 1
A. 1 2 3 4.
B. 2 3 4 5.
C. 1 2 3 4 5.
D. 2 3 4.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Câu 15. Kết quả của chương trình sau là gì?
x = 8
y = 2
while y < x:
x = x – 2
print(x, end = ” “)
A. 8, 6, 4, 2.
B. 8, 6, 4.
C. 6, 4, 2.
D. 8, 6, 4, 2, 0.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Xem thêm các bài tóm tắt lý thuyết Tin học lớp 10 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Lý thuyết Tin học 10 Bài 20: Câu lệnh lặp for
Lý thuyết Tin học 10 Bài 21: Câu lệnh lặp while
Lý thuyết Tin học 10 Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách
Lý thuyết Tin học 10 Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách
Lý thuyết Tin học 10 Bài 24: Xâu kí tự