Đề kiểm tra Tin học 10 Giữa học kì 1 có đáp án (4 đề) – Đề 1
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Giữa học kì 1
Môn: Tin học 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 1)
Phần trắc nghiệm
Câu 1 Bộ mã Unicode có thể mã hóa được bao nhiêu kí tự?
A. 255. B. 256.
C. 65535. D. 65536.
Câu 2 Chọn câu SAI.
A. Quá trình nghiên cứu và triển khai các ứng dụng tin học không tách rời việc phát triển và sử dụng máy tính điện tử.
B. Máy tính là một thiết bị tính toán có độ chính xác cao.
C. Giá thành máy tính ngày càng hạ.
D. Học tin học là học sử dụng máy vi tính.
Câu 3 Số thập phân 15 có biểu diễn trong hệ nhị phân là
A. 0111. B. 1111. C. 1010. D. 1011.
Câu 4 Thiết bị trong hình bên có tên gọi là
A. ROM. B. Network Card. C. RAM. D. CPU.
Câu 5 Bộ phận nào sau đây KHÔNG có trong bộ xử lí trung tâm (CPU)?
A. CU-Control Unit. B. DD-RAM. C. Cache. D. Register.
Câu 6 Thiết bị nào sau đây KHÔNG cùng loại với những thiết bị còn lại?
A. Máy in. B. Con chuột. C. Máy quét. D. Bàn phím.
Câu 7 Đổi số 112=?10
A. 5 B. 4 C. 3 D. 6
Câu 8 Biểu diễn thuật toán có mấy cách?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 9 Bài toán trong tin học gồm:
A. Input B. Output C. cả A và B D. không có giá trị
Câu 10 Tệp nào sau đây là tệp dữ liệu ảnh?
A. Data1.pdf B. 010203.png C. xtXX.mht D. Setup.exe
Câu 11 Lợi ích lớn nhất của việc tin học hóa xã hội là
A. phát triển thương mại điện tử, xây dựng xã hội tiêu thụ mạnh.
B. xây dựng ý thức bảo vệ thông tin trong cộng đồng.
C. nâng cao năng suất lao động, cải thiện chất lượng cuộc sống.
D. xây dựng nền công nghiệp giải trí hấp dẫn, rẻ tiền.
Câu 12 Các số và kí tự thuộc hệ Hexa là:
A. gồm 0;1;2…9;A;B;C;D;E;F B. A;B;G;H;K;0,1,2…9
C. 0;1;2;3..10 D. tất cả đều đúng
Câu 13 Trong hệ nhị phân, tổng của hai số 101 và 11 là
A. 1000. B. 1011. C. 1010. D. 1100.
Câu 14 Chọn câu ĐÚNG
A. Mọi bài toán đều có thể giải bằng máy vi tính.
B. Mỗi bài toán luôn có duy nhất một thuật toán để giải.
C. Một thuật toán đúng đòi hỏi phải có tính dừng.
D. Output là dữ liệu cần để giải bài toán.
Câu 15 Chọn câu SAI.
A. 1 byte = 8 bit. B. Đơn vị cơ bản đo lượng thông tin là bit.
C. 1 kilobyte = 1000 byte.
D. Trong máy tính, thông tin được mã hóa thành một dãy bit.
Câu 16 Theo phân loại phần mềm, chương trình diệt virus Norton Antivirus là
A. phần mềm ứng dụng. B. phần mềm hệ thống.
C. tiện ích hệ thống. D. phần mềm công cụ.
Câu 17 Mã ASCII của kí tự “A” là 01000001. Mã ASCII của kí tự “C” là
A. 01000010. B. 01000011. C. 01000100. D. 01000101.
Câu 18 Phần cứng (Hardware) là
A. máy tính và một số thiết bị liên quan.
B. chương trình ứng dụng và chương trình hệ thống.
C. máy tính và người điều khiển.
D. máy tính và các chương trình cài đặt trong máy.
Câu 19 Sản phẩm nào sau đây KHÔNG phải là ngôn ngữ lập trình?
A. Visual Basics.NET B. C++.
C. Java. D. Microsoft Frontpage.
Câu 20 Cho thuật toán sau.
Bước 1. Nhập hai số thực a, b.
Bước 2. Gán a:= a + b; b:= a – b; a:= a – b.
Bước 3. Xuất a, b rồi kết thúc.
Nếu cho Input a = 1, b = 100 thì Output ta nhận được là
A. a = 100, b = 1. B. a = 1, b = 100. C. a = 101, b = 1. D. a = 101, b = 100.
Câu 21 Trong hệ điều hành Windows 7, thư mục có tên gọi là
A. folder. B. directory. C. file. D. path.
Câu 22 Thiết bị trong hình bên có tên gọi là
A. đĩa cứng. B. đĩa mềm. C. đĩa flash. D. CPU.
Câu 23 Nội dung nào dưới đây KHÔNG có trong thông tin về một lệnh trong hoạt động của máy tính?
A. Địa chỉ của lệnh trong ô nhớ. B. Mã của thao tác cần thực hiện.
C. Địa chỉ các ô nhớ có liên quan. D. Tên phần mềm xử lí lệnh.
Câu 24 Biểu diễn của số thập phân 32 trong hệ đếm cơ số 16 là
A. 10. B. 1F. C. 20. D. 100.
Câu 25 Cho thuật toán sau:
Bước 1. Nhập số nguyên dương N.
Bước 2. Gán i:= 1; Tich:= 1.
Bước 3. Nếu i > N thì chuyển sang bước 5.
Bước 4. Gán Tich:= Tich*i; i:= i + 1 rồi quay lại bước 3.
Bước 5. Đưa ra Tich rồi kết thúc.
Nếu cho Input N = 5, thì Output ta nhận được là
A. Tich = 5. B. Tich = 10. C. Tich = 120. D. Tich = 24
Câu 26 chọn câu trả lời đúng
Quá trình xử lý thông tin thực hiện theo quy trình nào:
A. Nhập dữ liệu->xuất thông tin-> xử lý dữ liệu
B. Nhập dữ liệu-> xử lý dữ liệu-> xuất thông tin
C. Xử lý dữ liệu-> xuất ra->nhận dữ liệu
D. Tất cả đều đúng
Câu 27 chọn câu trả lời đúng
Mã nhị phân là:
A. Số trong hệ nhị phân
B. Số trong hệ hexa
C. Dãy bit biễu diễn thông tin đó trên máy
Câu 28 chọn câu trả lời đúng
Giải bài toán trên máy tính là
A. Giải như giải trên giấy bình thường
B. Xác định bài toán ,tìm thuật toán và viết chương trình trên word.
C. Xác định bài toán, tìm thuật toán và viết chương trình trên một loại ngôn ngữ bậc cao phù hợp với thuật toán
D. Tất cả đều sai
Phần tự luận
Câu 1 Cho thuật toán:
B1: Nhập n, dãy các số nguyên a1, a2, …, an;
B2: M ← a1; cs ← 1; i←2;
B3: Nếu i>n thì thông báo giá trị của M và cs rồi kết thúc ;
B4: Nếu M> ai thì M←ai; cs←i ;
B5: i←i+1;
B6: Quay lại B3
a, Mô phỏng thuật toán sau với n=10 và dãy A: 22 4 5 12 3 6 17 -14 15 10; (1,5đ)
b, Cho biết thuật toán là tìm gì? kết quả sau khi mô phỏng thuật toán? (0,5đ)
C, Viết thuật toán tìm Max (1đ)
Đáp án
Phần trắc nghiệm
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
D | D | B | C | B | A | C | A | C | B | C | A | A | C |
15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
C | C | B | A | D | A | A | A | D | C | C | B | C | C |
Phần tự luận
a. Mô phỏng thuật toán (1,5đ) :
22 | 4 | 5 | 12 | 3 | 6 | 17 | -14 | 15 | 10 | |
2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | |
22 | 4 | 4 | 4 | 3 | 3 | 3 | -14 | -14 | -14 | |
1 | 2 | 2 | 2 | 5 | 5 | 5 | 8 | 8 | 8 |
b. Kết quả: Giá trị của M = -14, ở vị trí cs=8 (0,5đ)
c. Thuật toán tìm Max (1đ):
B1: Nhập n, dãy các số nguyên a1, a2, …, an;
B2: M ← a1; cs ← 1; i←2;
B3: Nếu i>n thì thông báo giá trị của M và cs rồi kết thúc ;
B4: Nếu M ⟨ ai thì M←ai; cs←i ;
B5: i←i+1;
B6: Quay lại B3
…………………………………………………………
Đề kiểm tra Tin học 10 Giữa học kì 1 có đáp án (4 đề) – Đề 2
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Giữa học kì 1
Môn: Tin học 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 2)
Phần trắc nghiệm
Câu 1 Chức năng nào dưới đây không phải là chức năng của máy tính điện tử
A. Xử lý thông tin B. Nhận thông tin
C. Nhận biết được mọi thông tin D. Lưu trữ thông tin vào các bộ nhớ ngoài
Câu 2 Hệ thống tin học thực hiện được những chức năng nào sau đây?
A. Lưu trữ, truyền thông tin B. Xử lí thông tin
C. Nhập, xuất thông tin D. Tất cả các đáp án trên
Câu 3 Thành phần quan trọng nhất của máy tính là:
A. Bộ nhớ trong
B. Thiết bị vào/ra
C. Bộ xử lí trung tâm
D. Bộ nhớ ngoài
Câu 4 Chọn đáp án đúng:
A. Máy tính thay thế hoàn toàn con người trong việc tính toán
B. Máy tính là một sản phẩm trí tuệ của con người.
C. Học tin học là học sử dụng máy tính
D. Máy tính xử lí thông tin được mọi thông tin
Câu 5 Thiết bị nào vừa là thiết bị vào vừa là thiết bị ra?
A. Màn hình cảm ứng B. Màn hình
C. Modem D. Màn hình cảm ứng, modem
Câu 6 Thuật toán có những tính chất nào?
A. Tính dừng, tính liệt kê, tính đúng đắn;
B. Tính dừng, tính xác định, tính đúng đắn
C. Tính xác định, tính liệt kê, tính đúng đắn;
D. Tính xác định, tính liệt kê, tính dừng;
Câu 7 Khi biểu diễn thuật toán bằng sơ đồ khối, hình thoi có ý nghĩa gì?
A. Thể hiện thao tác so sánh
B. Quy định trình tự thực hiện các thao tác
C. Thể hiện các phép tính toán
D. Thể hiện các thao tác nhập, xuất dữ liệu
Câu 8 Một chiếc USB có dung lượng 128 MB. Dung lượng USB đó tương ứng với bao nhiêu KB?
A. 1048576 B. 128 C. 4096 D. 131072
Câu 9 Chọn câu đúng. Dữ liệu là:
A. Những hiểu biết có được của con người
B. Là những hiểu biết của con người ở ngoài máy tính
C. Là thông tin đã được đưa vào máy tính
D. Không có đáp án phù hợp
Câu 10 Số 3642789,1 viết lại ở dạng dấu phẩy động là số:
A. 0,36427891.107
B. 3.6427891.106
C. 0.36427891.107
D. 0.36427891
Câu 11 Thiết bị vào của máy tính bao gồm
A. Màn hình, chuột, máy in, máy quét
B. Bàn phím, loa và tai nghe, máy chiếu
C. Chuột, màn hình, web cam, máy chiếu
D. Bàn phím, chuột, máy quét, webcam
Câu 12 Đơn vị cơ bản đo lượng thông tin trong máy tính là:
A. Byte B. Bit C. GB D. KB
Câu 13 Thiết bị nào dùng để lưu trữ lâu dài dữ liệu và hỗ trợ cho bộ nhớ trong?
A. Thiết bị vào.
B. Bộ nhớ trong
C. Bộ xử lý trung tâm.
D. Bộ nhớ ngoài.
Câu 14 Hệ thống tin học là?
A. Phần cứng ( hardware) B. Cả A, B và C.
C. Sự quản lí và điều khiển của con người D. Phần mềm (software)
Câu 15 Dữ liệu trong máy tính đều là số ở hệ đếm nào?
A. Thập phân B. Nhị phân
C. Thập phân, hexa, nhị phân D. Hexa
Câu 16 1 byte = ?
A. 8 bit B. 16 bit C. 1024 bit D. 8 byte
Câu 17 Chọn câu đúng về bài toán trong tin học:
A. Input và output của bài toán
B. Có Input là những thông tin cần tìm
C. Là một việc mà ta muốn máy tính thực hiện
D. Có output là những thông tin đã có
Câu 18 Hãy chọn câu trả lời đúng cho THIẾT BỊ RA của máy tính:
A. Màn hình, máy in, máy chiếu, máy quét.
B. Màn hình, máy in, máy chiếu, loa và tai nghe.
C. Máy quét, máy in, màn hình, bàn phím.
D. Máy in, máy chiếu, chuột, loa và tai nghe.
Câu 19 Trong tin học thông tin được chia thành mấy dạng chính?
A. 2 (Số và phi số)
B. 4 (Số, văn bản, hình ảnh, âm thanh)
C. 3 (Văn bản, hình ảnh, âm thanh)
D. Rất nhiều dạng
Câu 20 Nguyên lí Phôn Nôi man:
A. Là nguyên lí hoạt động của máy tính hiện nay
B. Là nguyên lí lưu trữ dữ liệu.
C. Gồm nguyên lí mã hóa nhị phân, lưu trữ chương trình
D. Gồm nguyên lí hoạt động theo chương trình, truy cập theo địa chỉ
Câu 21 Số kí tự chuẩn của bộ mã ASCII là:
A. 255 B. 256 C. 152 D. 125
Câu 22 Phát biểu nào sau đây về RAM là đúng?
A. RAM là bộ nhớ ngoài
B. Dữ liệu trong RAM không mất đi khi tắt máy
C. Dữ liệu trong RAM sẽ mất đi khi tắt máy
D. RAM là thành phần quan trọng nhất của máy tính
Câu 23 Chọn đáp án đúng:
A. Bộ nhớ ROM có thể đọc, ghi dữ liệu trong lúc máy tính hoạt động
B. Bộ nhớ gồm các ô nhớ được đánh số thứ tự bắt đầu từ 1 trở đi
C. Bộ nhớ ngoài gồm các thiết bị nằm ngoài máy tính
D. Bộ nhớ RAM có thể đọc, ghi dữ liệu trong lúc máy tính hoạt động.
Câu 24 Khi trình bày thuật toán, ta cần trình bày rõ:
A. Mối quan hệ giữa Input và Output của bài toán đó;
B. Thuật toán để giải bài toán đó;
C. Input, Output của bài toán đó;
D. Input, Output và thuật toán để giải bài toán đó;
Phần tự luận
Câu 1 Đổi các số sau:
A. 1100002 =……………..10 (thập phân) (1đ) B. 48516 =…………………. 10(thập phân) (1đ)
Câu 2 Cho N và dãy số a1,….,an. Hãy cho biết có bao nhiêu số hạng trong dãy có giá trị bằng 9?
a)Xác định bài toán. (1đ)
b)Biểu diễn thuật toán bằng liệt kê hoặc sơ đồ khối.(1đ)
Đáp án
Phần trắc nghiệm
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
C | D | C | B | C | B | A | D | C | A | D | B |
13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 |
D | B | B | A | C | B | A | A | A | C | D | D |
Phần tự luận
Câu 1
A. 1100002 = 1 x 25 + 1 x 24 + 0 x 23 + 0 x22 + 0 x 21 + 0 x 20 =4810 (1đ)
B. 48516 =4 x 162 +8 x 161 + 5 x 160 = 115710 (1đ)
Câu 2
a, Xác định bài toán:
+Input: Dãy số a1,….,an và (0,5đ)
+Output: Số lượng số hạng trong dãy số a1,….,an có giá trị bằng 9 (0,5đ)
b, Thuật toán:
Bước 1.Nhập N và dãy số a1,….,an;
Bước 2. i ←1; n ← 0; (0,25đ)
Bước 3. Nếu aithì n ←n+1;
Bước 4. i → i+1 (0,25đ)
Bước 5. Nếu i > N thì thông báo số lượng số hạng bằng k trong dãy đã cho là n và kết thúc; (0,25đ)
Bước 6. Quay lại bước 3. (0,25đ)
…………………………………………………………….
Đề kiểm tra Tin học 10 Giữa học kì 1 có đáp án (4 đề) – Đề 3
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Giữa học kì 1
Môn: Tin học 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 3)
Phần trắc nghiệm
Câu 1 Xác định dạng thông tin trong trường hợp : ‘‘Bạn Lan đang nghe Radio.’’
A. Âm thanh
B. Văn bản ;
C. Số nguyên, số thực ;
D. Hình ảnh.
Câu 2 Số 1002 trong hệ nhị phân có giá trị bằng bao nhiêu trong hệ thập phân ?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 3 Đơn vị nào sau đây dùng để đo thông tin?
A. Kilogam B. Bit C. Megawat D. Ampe
Câu 4 Thiết bị vào là:
A. Bàn phím;
B. Màn hình;
C. Cả A, B đều là thiết bị vào;
D. Cả A, B đều sai.
Câu 5 Trong những tình huống nào sau đây, máy tính thực thi công việc tốt hơn con người?
A. Khi chuẩn đoán bệnh.
B. Khi phân tích tâm lí con người.
C. Khi thực hiện một phép toán phức tạp.
D. Khi dịch một tài liệu.
Câu 6 Các bước : max ←a; nếu max ←= b thì max ← b; nếu max ←= c thì max c; dùng để:
A. Tìm số nhỏ nhất trong ba số a, b, c;
B. Tìm số lớn nhất trong ba số a, b,c ;
C. Tim số lớn nhất trong dãy số nguyên N số.
D. Tim số nhỏ nhất trong dãy số nguyên N số.
Câu 7 Trong tin học, dữ liệu là:
A. Biểu diễn thông tin dạng văn bản;
B. Dãy bit biểu diễn thông tin trong máy;
C. Các số liệu;
D. Hiểu biết về một thực thể;
Câu 8 Một đĩa mềm có dung lượng 1,44 MB lưu trữ được 150 trang sách. Hỏi 1 đĩa DVD có dung lượng 4 GB lưu trữ được bao nhiêu trang?
A. 390100.66 B. 400000.66 C.426666.66 D. 450000.66
Câu 9 1KB = bao nhiêu byte (B)?
A. 1024 B. 8 C. 210 D. Câu A và C đúng
Câu 10 Hệ thống tin học gồm bao nhiêu thành phần?
A. 3; B. 5; C. 6; D. 7;
Câu 11 Input của bài toán giải phương trình bậc hai ax2 +bx+c =0 là
A. x, a,b,c;
B. a, b;
C. a, b, c;
D. x, a, c.
Câu 12 Sự hình thành và phát triển của nền văn minh thông tin gắn liền với công cụ lao động nào ?
A. Radio;
B. Máy hơi nước;
C. Điện thoại di động.
D. Máy tính điện tử;
Câu 13 Bộ phận nào sau đây thuộc bộ nhớ ngoài?
A. Bàn phím; B. Chuột; C. Ram; D. Đĩa mềm ;
Câu 14 Con số 40 GB trong hệ thống máy tính có nghĩa là:
A. Tốc độ xử lí của bộ nhớ trong.
B. Dung lượng tối đa của đĩa mềm.
C. Máy in có tốc độ in 40 GB một giây.
D. Ổ đĩa cứng có dung lượng là 40 GB.
Câu 15 Sau khi thực hiện liên tiếp ba câu lệnh: a← 3; b ← 5; c ← 2*a+b; sẽ cho kết quả là gì?
A. 11 B. 6 C. 5 D. 16
Câu 16 Phát biểu nào sau đây về ROM là sai?
A. ROM là bộ nhớ trong.
B. Thông tin trong ROM không bị mất khi mất điện/ tắt máy.
C. ROM là bộ nhớ trong có thể đọc/ ghi dữ liệu.
D. ROM chứa 1 số chương trình hệ thống.
Câu 17 CPU là thiết bị dùng để:
A. Đưa dữ liệu vào máy ;
B. Lưu trữ dữ liệu;
C. Đưa dữ liệu từ máy ra ngoài;
D. Thực hiện và điều khiển việc thực hiện chương trình ;
Câu 18 Hai ký hiệu là chữ số 0 và chữ số 1 được dùng cho hệ cơ số nào?
A. Hệ cơ số 10
B. Hệ cơ số 2
C. Hệ cơ số 16
D. Hệ cơ số 8
Câu 19 Cho số k = 2 ,i← 1 và dãy A gồm các số: 5, 7, 1, 4, 2, 9, 8, 11, 25, 51. Tìm chỉ số i để Ai = k?
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 20 Trong hệ cơ số 16 thì ký tự D có giá trị tương ứng bằng bao nhiêu trong hệ cơ số 10 (hệ thập phân)?
A. 12 B. 14 C. 13 D. 15
Phần tự luận
Câu 1 Hãy ghép các ô để thành một sơ đồ thuật toán hoàn chỉnh
Câu 2 Mô phỏng thuật toán tìm kiếm tuần tự với bộ dữ liệu: n = 10; k = 21;
-1 | 5 | 91 | 82 | -22 | -31 | 45 | 67 | 1 | 55 | |
Câu 3 Hãy viêt thuật toán sắp xếp N số hạng a1, a2,…,an bằng cách tráo đổi.
Đáp án
Phần trắc nghiệm
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
A | B | B | A | C | B | B | C | D | A |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
C | D | D | D | A | B | D | B | A | C |
Phần tự luận
Câu 1
Đáp án: 6a, 7b, 1c, 4d, 3e, 5f, 2g
Câu 2 Mô phỏng thuật toán
-1 | 5 | 91 | 82 | -22 | -31 | 45 | 67 | 1 | 55 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
Kết quả: Dãy A không có số hạng có giá trị bằng k = 21
Câu 3
B.1 : Nhập N và các số hạng a1, a2,…,an;
B.2 : M ← N ;
B.3 : Nếu M ⟨ 2 thì đưa ra dãy A đã được sắp xếp rồi Kết thúc;
B.4 : M ← M-1 ; i ← 0 ;
B.5 : i ← i – 1 ;
B.6 : Nếu i > M thì quay lại bước 3;
B.7 : Nếu ai > ai+1 thì tráo đổi ai và ai+1 cho nhau;
B.8 : Quay lại bước 5;
……………………………………………………………………
Đề kiểm tra Tin học 10 Giữa học kì 1 có đáp án (4 đề) – Đề 4
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Giữa học kì 1
Môn: Tin học 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 4)
Phần trắc nghiệm
Câu 1 chọn câu trả lời đúng
A. Đơn vị cơ bản đo lường thông tin là bit
B. Đơn vị đo thông tin thường dùng là byte
C. Đơn vị đo lường thông tin là km
D. Tất cả đều sai
Câu 2 Các dạng của thông tin là :
A. Dạng số, hình ảnh
B. Âm thanh, hình ảnh
C. Văn bản, số
D. Cả ba đáp án trên
Câu 3 Quá trình xử lý thông tin thực hiện theo quy trình:
A. Nhập dữ liệu->xuất thông tin-> xử lý dữ liệu
B. Nhập dữ liệu-> xử lý dữ liệu-> xuất thông tin
C. Xử lý dữ liệu-> xuất ra->nhận dữ liệu
D. Tất cả đều đúng
Câu 4 Mã nhị phân là:
A. Số trong hệ nhị phân
B. Số trong hệ hexa
C. Dãy bit biễu diễn thông tin đó trên máy
D. Tất cả đều đúng
Câu 5 Giải bài toán trên máy tính là:
A. Giải như giải trên giấy bình thường
B. Xác định bài toán ,tìm thuật toán và viết chương trình trên word.
C. Xác định bài toán, tìm thuật toán và viết chương trình trên một loại ngôn ngữ bậc cao phù hợp với thuật toán
D. Xác định bài toán và viết chương trình trên một loại ngôn ngữ bậc cao phù hợp với thuật toán.
Câu 6 Bộ mã Unicode có thể mã hóa được bao nhiêu kí tự?
A. 255.
B. 256.
C. 65535.
D. 65536.
Câu 7 Chọn câu SAI.
A. Quá trình nghiên cứu và triển khai các ứng dụng tin học không tách rời việc phát triển và sử dụng máy tính điện tử.
B. Máy tính là một thiết bị tính toán có độ chính xác cao.
C. Giá thành máy tính ngày càng hạ.
D. Học tin học là học sử dụng máy vi tính.
Câu 8 Số thập phân 15 có biểu diễn trong hệ nhị phân là
A. 0111. B. 1111. C. 1010. D. 1011.
Câu 9 Máy tính có thể lưu trữ và xử lý các dạng thông tin nào?
A.Dạng văn bản
B.Dạng hình ảnh
C.Dạng âm thanh
D.Cả a, b và c đều đúng
Câu 10 Dữ liệu là
A.Thông tin
B.Đơn vị đo thông tin
C.Những hiểu biết của con người về sự vật
D.Cả a, b và c đều sai
Phần tự luận
Câu 1 Em hãy vẽ sơ đồ cấu trúc của một máy tính.
Câu 2 Theo em nghành tin học đối với XH hiện nay có quan trọng hay không? Vì sao? Cho một vài VD?
Câu 3 Viết thuật toán giải phương trình bậc nhất ax + b= 0
Đáp án
Phần trắc nghiệm
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
A | D | B | C | C | B | D | B | D | D |
Phần tự luận
Câu 1
Câu 2
Hiện nay tin học rất là quan trọng.
– Vì mọi hoạt đông kinh tế XH đều cần đến máy tính và sử dụng máy tính để quản lí.
– VD: Nghành ngân hàng, Bưu điện, Cơ sở kinh doanh, Các công ty….
(Tùy theo câu trả lời thực tế của HS mà thầy cô cho điểm tối đa).
Câu 3
Thuật toán giải phương trình bậc nhất:
Bước 1: Nhập a, b;
Bước 2: Nếu a = 0, B≠ 0 thì thông báo vô nghiệm rồi kết thúc;
Bước 3: Nếu a = 0, B = 0 thì thông báo phương trình nghiệm đúng với mọi giá trị rồi kết thúc;
Bước 4: Nếu a ≠ 0 thì x = -b/a thông báo phương trinh có nghiệm duy nhất là x rồi kết thúc
(Tùy theo câu trả lời thực tế của HS mà thầy cô trừ điểm).
Xem thêm