Chỉ từ 50k mua trọn bộ Đề thi học kì 1 Tin học 10 Cánh diều bản word có lời giải chi tiết (chỉ 10k cho 1 đề thi lẻ bất kì):
B1: –
B2: – nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 10 Cánh diều năm 2023 – 2024 có đáp án
Ma trận đề thi Học kì 1 môn Tin học 10 – Cánh diều
MÔN: TIN HỌC 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
(ĐỊNH HƯỚNG ICT)
TT |
Nội dung kiến thức/kĩ năng |
Mức độ nhận thức |
Tổng số câu |
Tổng% điểm |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|
||
1 |
Chủ đề A. Máy tính và xã hội tri thức |
3 |
2 |
5 |
12,5 % (1,25 điểm) |
|||||||
2 |
Chủ đề B. Mạng máy tính và Internet |
3 |
3 |
6 |
15,0 % (1,5 điểm) |
|||||||
3 |
Chủ đề D. Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số |
2 |
2 |
1 |
4 |
1 |
20,0 % (2,0 điểm) |
|||||
4 |
Chủ đề EICT. Ứng dụng tin học |
3 |
3 |
6 |
15,0 % (1,5 điểm) |
|||||||
5 |
Chủ đề F. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính (Bài 1 – 5) |
4 |
3 |
1 |
1 |
7 |
2 |
37,5 % (3,75 điểm) |
||||
Tổng |
15 |
0 |
13 |
0 |
0 |
2 |
0 |
1 |
28 |
3 |
100% (10,0 điểm) |
|
Tỉ lệ % |
37,5% |
32,5% |
20% |
10% |
70% |
30% |
||||||
Tỉ lệ chung |
70% |
30% |
100% |
Lưu ý:
– Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
– Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
– Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 10 Cánh diều có đáp án năm 2023 – 2024 – Đề 1
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2023 – 2024
Môn: Tin học 10
Thời gian làm bài: 45 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Chọn phát biểu đúng về lưu trữ và trao đổi thông tin của con người?
A. Thông tin là nội dung.
B. Dữ liệu là hình thức thể hiện.
C. Dữ liệu là thông tin dưới dạng chứa trong phương tiện mang tin.
D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 2. Một thiết bị lưu trữ có dung lượng 8 GB.Một cuốn sách chiếm 35MB.Vậy thiết bị lưu trữ được tối đa bao nhiêu cuốn sách?
A. 720
B. 324
C. 234
D. 157
Câu 3. Đơn vị lưu trữ dữ liệu nhỏ nhất là:
A. Bit
B. MB
C. B
D. GB
Câu 4. Một người vào trang https://dichvucong.hanoi.gov.vn/ để đăng ký khai sinh cho con tại nhà. Đây là mô hình của:
A. Chính phủ điện tử.
B. Doanh nghiệp số.
C. Y tế số.
D. Dạy và học trực tuyến.
Câu 5. Đâu là thiết bị thông minh?
A. Máy hút bụi
B. Robot trong dây chuyên tự động hoá
C. Robot hút bụi
D. Đèn năng lượng mặt trời
Câu 6. Em sẽ làm gì trong các trường hợp sau: “Được một nhóm bạn truyền cho một địa chỉ website nhưng dặn là phải bí mật, không để người lớn biết”.
A. Bí mật bấm vào xem địa chỉ website để xem.
B. Nhờ người lớn hướng dẫn mở website để xem.
C. Bấm vào xem và gửi địa chỉ website cho các bạn khác.
D. Không bấm vào và báo với người lớn.
Câu 7. E-Payment có nghĩa là gì?
A.Thương mại điện tử.
B.Ngân hàng điện tử.
C.Thanh toán điện tử.
D.Thông tin số.
Câu 8. Chọn phát biểu không đúng về phần mềm độc hại?
A. Virus máy tính được giấu trong tệp dữ liệu hoặc chương trình.
B. Sâu máy tính không tồn tại độc lập được mà phải kí sinh vào tệp.
C. Worm tồn tại độc lập và chủ động thực hiện các hành vi như: xóa tệp, đánh cắp dữ liệu, lây lan sang các máy tính khác qua mạng.
D. Phần mềm gián điệp đánh cắp các thông tin như: tên, địa chỉ email, mật khẩu.
Câu 9. Trường hợp nào không thích hợp để sử dụng mạng LAN?
A. Tòa nhà
B. Cơ quan
C. Nhà riêng
D. Quận/huyện
Câu 10. Phát biểu nào sau đây về Nhà thông minh là sai?
A. Nhà thông minh là một hệ thống IoT gồm nhiều thiết bị kết nối với nhau qua mạng.
B. Chủ nhân có thể điều khiển các thiết bị gia dụng thông minh thông qua cử chỉ, lời nói.
C. Hiện nay ở Việt Nam đã có nhiều loại thiết bị Nhà thông minh được sản xuất và cung cấp.
D. Tất cả những thiết bị Nhà thông minh được sản xuất và cung cấp ở Việt Nam hiện nay đều được gắn cảm biến, có khả năng tự hoạt động và kết nối qua mạng với những thiết bị khác.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây về các thiết bị trong hệ thống IoT là sai?
A. Là những cảm biến được kết nối mạng với nhau tạo thành một hệ thống.
B. Được trang bị Trí tuệ nhân tạo (AI) để có khả năng tự thực hiện công việc.
C. Được kết nối mạng Internet để phối hợp với nhau tạo thành một hệ thống tự động.
D. Được gắn cảm biến để tự cảm nhận môi trường xung quanh.
Câu 12. Trên một số đồ dùng ta thường gặp kí hiệu sau, kí hiệu đó có ý nghĩa gì?
A. Viết tắt của nhãn hiệu dịch vụ.
B. Sản phẩm đã được đăng kí bảo hộ với cơ quan nhà nước.
C. Sản phẩm đã được đăng kí bản quyền thương hiệu.
D. Phân biệt sản phẩm của công ty này với công ty khác.
Câu 13. Khi đăng nhập vào tài khoản cá nhân trên các máy tính công cộng, việc nên làm là:
A. Để chế độ tự động đăng nhập.
B. Để chế độ ghi nhớ mật khẩu.
C. Không cần phải thoát tài khoản sau khi sử dụng.
D. Không để chế độ ghi nhớ mật khẩu và đăng xuất tài khoản sau khi sử dụng.
Câu 14. Việc làm nào chia sẻ thông tin không an toàn và hợp pháp?
A. Tránh đưa những thông tin chưa được kiểm chứng rõ ràng (tin đồn, tin truyền miệng, tin do một cá nhân đưa lên mạng xã hội, …).
B. Chia sẻ bất kì thông tin nào mà mình thích.
C. Không đăng những thông tin sai sự thật hoặc những điều làm tổn thương người khác.
D. Không đăng những thông tin vi phạm pháp luật, trái với chủ trương của Nhà nước.
Câu 15. Nếu đăng trên mạng xã hội video quay hình ảnh về người khác mà chưa xin phép thì hành vi này là:
A. Vi phạm pháp luật
B. Vi phạm đạo đức
C. Tùy theo mức độ, có thể vi phạm đạo đức hay pháp luật
D. Không vi phạm gì.
Câu 16. Cho x = 01001, y = 10011
Kết quả của x XOR y là:
A. 00001
B. 11110
C. 00101
D. 11010
Câu 17. Kết quả sau khi đổi số 25 từ hệ cơ số 10 sang hệ cơ số 2 là
A. 11001
B. 10011
C. 01001
D. 10001
Câu 18. Chọn khẳng định sai?
A. Phép toán OR cho kết quả là 0 khi và chỉ khi cả hai bit toán hạng đều là 0.
B. Phép toán XOR cho kết quả là 1 khi và chỉ khi hai bit toán hạng giống nhau.
C. Phép toán AND cho kết quả là 1 khi và chỉ khi cả hai bit toán hạng đều là 1.
D. Phép toán NOT cho kết quả trái ngược với đầu vào.
Câu 19. Bảng mã ASCII mở rộng là
A. Mã chuẩn chứa các mã nhị phân có độ dài 8 bit để trao đổi thông tin.
B. Mã chuẩn chứa các ký tự đặc biệt dùng cho tất cả các ngôn ngữ.
C. Mã chuẩn chứa các mã nhị phân có độ dài 7 bit để trao đổi thông tin.
D. Mã chuẩn UTF-8 chứa các mã nhị phân để trao đổi thông tin.
Câu 20. Unicode mã hóa mỗi ký tự bởi:
A. 1 Byte
B. 2 Byte
C. 4 Byte
D. Từ 1 đến 4 Byte
Câu 21. Câu nào nói đúng về độ sâu màu?
A. Độ sâu màu càng lớn thì màu sắc ảnh càng tinh tế
B. Độ sâu màu càng nhỏ thì màu sắc ảnh càng tinh tế
C. Độ sâu màu càng lớn thì màu sắc ảnh càng mờ nhạt
D. Độ sâu màu càng nhỏ thì màu sắc ảnh càng mờ nhạt
Câu 22. Tốc độ lấy mẫu để số hoá âm thanh càng cao thì:
A. Âm thanh càng to.
B. Âm thanh càng bé.
C. Âm thanh càng trung thực.
D. Âm thanh càng vang xa.
Câu 23. Khẳng định nào sau đây là sai khi nói về ngôn ngữ Python ?
A. Python phân biệt chữ hoa và chữ thường.
B. Python là ngôn ngữ lập trình bậc cao.
C. Python được dùng để phát triển các ứng dụng web, phần mềm ứng dụng, điều khiển robot…
D. Python là ngôn ngữ máy tính có thể trực tiếp hiểu và thực hiện được.
Câu 24. Python có mấy loại cửa sổ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 25. Lệnh sau đây cho kết quả s là bao nhiêu?
>>> s = 18-2**2+5%2
A. 15
B. 16
C. 19
D. 18
Câu 26. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về biến?
A. Biến là đại lượng được đặt tên, dùng để lưu trữ giá trị và giá trị có thể được thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình.
B. Biến là đại lượng bất kì.
C. Biến là đại lượng không thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình.
D. Biến là đại lượng được đặt tên, dùng để lưu trữ giá trị và giá trị không thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình.
Câu 27. Câu lệnh nhập với biến kiểu thực là:
A. Biến=(input(dòng thông báo)
B. Biến=float(input(dòng thông báo))
C. Biến=input()
D. Biến=int(input(dòng thông báo))
Câu 28. Câu lệnh print(2 – 5 % 6) cho ra kết quả gì?
A. 2 – 5 % 6
B. -3
C. 3
D. Cả A, B vàC đều sai
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Em hãy nêu một số ví dụ về vi phạm pháp luật, vi phạm đạo đức hoặc thiếu văn hóa thường gặp trong giao tiếp qua mạng.
Câu 2 (1 điểm): Thực hiện các phép toán nhị phân sau:
a) 1010 + 1101
b) 101 × 10
Câu 3 (1 điểm): Viết chương trình thực hiện nhập từ bàn phím hai số nguyên dương b, c là độ dài hai cạnh góc vuông của tam giác vuông ABC, tính và đưa ra màn hình diện tích tam giác ABC?
……………………… Hết ………………………
Ma trận đề thi Học kì 1 môn Tin học 10 – Cánh diều
MÔN: TIN HỌC 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
(ĐỊNH HƯỚNG CS)
TT |
Nội dung kiến thức/kĩ năng |
Mức độ nhận thức |
Tổng số câu |
Tổng% điểm |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|
||
1 |
Chủ đề A. Máy tính và xã hội tri thức |
3 |
2 |
5 |
12,5 % (1,25 điểm) |
|||||||
2 |
Chủ đề B. Mạng máy tính và Internet |
3 |
3 |
6 |
15,0 % (1,5 điểm) |
|||||||
3 |
Chủ đề D. Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số |
2 |
2 |
1 |
4 |
1 |
20,0 % (2,0 điểm) |
|||||
4 |
Chủ đề ACS. Máy tính và xã hội tri thức |
3 |
4 |
1 |
7 |
1 |
27,5 % (2,75 điểm) |
|||||
5 |
Chủ đề F. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính (Bài 1 – 5) |
3 |
3 |
1 |
6 |
1 |
25,0 % (2,5 điểm) |
|||||
Tổng |
14 |
14 |
2 |
1 |
28 |
3 |
100% (10,0 điểm) |
|||||
Tỉ lệ % |
35,5% |
35,5% |
20% |
10% |
70% |
30% |
||||||
Tỉ lệ chung |
70% |
30% |
100% |
Lưu ý:
– Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
– Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
– Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 10 Cánh diều có đáp án năm 2023 – 2024 – Đề 2
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2023 – 2024
Môn: Tin học 10
Thời gian làm bài: 45 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Quá trình máy tính xử lí thông tin gồm bao nhiêu bước?
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 2: Cho các thiết bị sau:
1) Máy hút bụi |
4) Robot hút bụi |
2) Robot trong dây chuyền tự động hóa |
5) Người máy |
3) Camera bay (flycam) |
6) Camera nhận dạng khuôn mặt |
Thiết bị nào là thiết bị thông minh?
A. (1), (2), (3).
B. (4), (5), (6).
C. (1), (2), (5).
D. (3), (4), (5).
Câu 3. Định nghĩa nào về Byte là đúng?
A. Là một kí tự
B. Là 1 đơn vị lưu trữ dữ liệu 8 bit
C. Là đơn vị đo tốc độ của máy tính.
D. Là một dãy 8 chữ số
Câu 4. “Đẩy mạnh phát triển công nghệ, giúp xóa mờ ranh giới giữa các yếu tố vật chất, kĩ thuật số và sinh học đem đến nền sản xuất thông minh” là đặc trưng của cuộc cách mạng nào?
A. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất
B. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ hai
C. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ ba
D. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư
Câu 5. E-Government là:
A. Y tế số.
B. Ngân hàng số.
C. Doanh nghiệp số.
D. Chính phủ điện tử.
Câu 6. Việc làm nào sau đây khiến máy tính bị nhiễm phần mềm độc hại?
A. Thường xuyên cập nhật hệ điều hành.
B. Sử dụng phần mềm diệt virus.
C. Thường xuyên truy cập vào các đường link lạ.
D. Chỉ sử dụng các phần mềm có nguồn gốc rõ ràng.
Câu 7. Ứng dụng nào sau đây của Internet không cùng loại với những ứng dụng còn lại?
A. E-Learning
B. E-Government
C. OpenCourseWare
D. Nguồn học liệu mở
Câu 8. Em truy cập trang mạng để xem tin tức thì ngẫu nhiên xem được một video có hình ảnh bạo lực mà em rất sợ. Em nên làm gì?
A. Đóng video lại và tiếp tục xem tin tức coi như không có chuyện gì.
B. Chia sẻ cho bạn bè để dọa các bạn.
C. Thông báo cho cha mẹ và thầy cô giáo về điều đó.
D. Mở lại video đó và xem.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây về các thiết bị trong hệ thống IoT là sai?
A. Được trang bị Trí tuệ nhân tạo (AI) để có khả năng tự thực hiện công việc.
B. Là những cảm biến được kết nối mạng với nhau tạo thành một hệ thống.
C. Được kết nối mạng Internet để phối hợp với nhau tạo thành một hệ thống tự động.
D. Được gắn cảm biến để tự cảm nhận môi trường xung quanh.
Câu 10. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1) Phạm vi kết nối và hoạt động của mạng LAN nhỏ hơn Internet.
(2) Nếu mất kết nối Internet thì các máy tính trong mạng LAN vẫn liên lạc được với nhau.
(3) Phải có mạng LAN mới xây dựng được IoT.
(4) Điện toán đám mây cung cấp những dịch vụ tốt hơn so với những dịch vụ mà các cơ quan xây dựng.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 11. Phạm vi sử dụng của Internet là:
A. Chỉ trong gia đình.
B. Chỉ trong một cơ quan.
C. Chỉ trong trường học
D. Toàn cầu.
Câu 12. Một nhân viên thiết kế thời trang sử dụng phần mềm chỉnh sửa ảnh trong công việc hằng ngày ở cơ quan. Đây là phần mềm lậu, nghĩa là đã bị bẻ khóa để người sử dụng không phải trả phí bản quyền.
Em hãy cho biết theo Điều 28 Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 (sửa đổi, bổ sung bởi luật số 42/2019/QH14 ngày 14/06/2019) nhân viên trên đã vi phạm qui định tại khoản nào?
A. Khoản 10
B. Khoản 8
C. Khoản 12
D. Khoản 14
Câu 13. Theo em biện pháp nào không giúp chia sẻ thông tin một cách an toàn trong môi trường số?
A. Không tùy tiện tiết lộ thông tin cá nhân của bản thân hay của người khác trên mạng xã hội.
B. Tin tưởng hoàn toàn các địa chỉ bắt đầu bằng https://…
C. Thay đổi mật khẩu các tài khoản mạng sau một thời gian sử dụng.
D. Đặt và sử dụng mật khẩu mạnh cho các tài khoản mạng.
Câu 14. Trong các hành vi sau, những hành vi nào là vi phạm bản quyền?
A. Sao chép các đĩa cài đặt phần mềm.
B. Phá khóa phần mềm để sử dụng.
C. Phá khóa phần mềm chỉ để thử khả năng phá khóa chứ không dùng.
D. Cả ba đáp án A,B và C.
Câu 15. Đâu là những dấu hiệu của các trò lừa đảo trên Internet?
A. Những lời quảng cái đánh vào lòng tham vật chất, …
B. Tin nhắn của người lạ hay đại diện cho một tổ chức nào đó liên quan đến tiền bạc.
C. Những lời giới thiệu gây sự tò mò, hiếu kì, …
D. Tất cả các biểu hiện trên đều đúng.
Câu 16. Cho x = 10001
Kết quả của phép toán NOT x là:
A. 01001
B. 10001
C. 01110
D. 10111
Câu 17. Hãy chọn ra các phép toán có hai toán hạng?
A. NOT
B. NOT, AND
C. AND, OR, XOR
D. OR, NOT
Câu 18. Số 8 ở hệ thập phân chuyển sang hệ nhị phân có biểu diễn:
A. 0001
B. 1001
C. 1000
D. 0101
Câu 19. Trong các câu sau, câu nào sai?
A. Bảng mã ASCII mở rộng gồm các kí tự có mã kí tự từ 0 đến 255.
B. Bảng mã ASCII mở rộng có thêm 1 bit vào cuối dãy 7 bit mỗi mã ASCII.
C. Bảng mã ASCII mở rộng các kí tự có mã nhị phân dài 8 bit.
D. Bảng mã ASCII mở rộng có thêm 1 bit vào đầu dãy 7 bit mỗi mã ASCII.
Câu 20. Theo tiêu chuẩn Việt Nam đã thống nhất dùng bảng mã kí tự nào?
A. Unicode
B. TCVN3
C. VNIWindows
D. ASCII
Câu 21. Trong các câu sau, câu nào đúng?
Để số hóa âm thanh, có độ trung thực cao (Hi-Fi), ta cần:
A. Đồng thời giảm tốc độ lấy mẫu và giảm độ sâu bit.
B. Giảm tốc độ lấy mẫu và tăng độ sâu bit.
C. Đồng thời tăng tốc độ lấy mẫu và tăng độ sâu bit.
D. Tăng tốc độ lấy mẫu và giảm độ sâu bit.
Câu 22. Hệ màu RGB là hệ màu nào?
A. Đỏ – Lam – Vàng
B. Đỏ – Lục – Lam
C. Xanh lơ – Hồng sẫm – Vàng – Đen
D. Xanh lơ – Hồng sẫm – Vàng
Câu 23. Đâu là ngôn ngữ lập trình trực quan?
A. Scratch
B. Python
C. C++
D. Java
Câu 24. Để chú thích trên 1 dòng, Python sử dụng dấu:
A. { }
B. “ ”
C. #
D. ( )
Câu 25. Đâu là quy tắc đúng khi đặt tên biến trong Python?
A. Tên biến có thể bắt đầu bằng dấu gạch dưới “_” hoặc số.
B. Tên biến có thể bắt đầu bằng dấu gạch dưới “_” hoặc chữ cái.
C. Tên biến có thể có các kí hiệu như !, @, #.
D. Tên biến không phân biệt chữ hoa và chữ thường.
Câu 26. Lệnh sau cho kết quả là bao nhiêu?
>>>A=76
>>>B=8
>>>A%B
A. 3.5
B. 4
C. 8
D. 9
Câu 27. Lệnh nào sẽ trả lại giá trị là xâu kí tự?
A. str(150)
B. int(“1110”)
C. float(“15.0”)
D. float(7)
Câu 28. Kết quả của đoạn chương trình sau là:
x = 7.5
print (type(x))
A. int
B. float
C. str
D. bool
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Nếu một vài thông tin cá nhân của em như: họ tên, địa chỉ email và địa chỉ nhà rơi vào tay kẻ xấu thì em và gia đình có thể gặp phải những nguy cơ gì?
Câu 2 (1 điểm): Thực hiện các phép toán sau:
a) ((NOT 0110) OR 0000) AND 1111
b) 1010 + 1010
c) 1011 × 11
Câu 3 (1 điểm): Em hãy viết chương trình nhập từ bàn phím hai số nguyên a và b, tính và đưa ra màn hình ước chung lớn nhất của hai số đó.
(Gợi ý: Trong Python, các hàm toán học lưu trữ trong thư viện math. Biết hàm gcd(x,y) tính ước chung lớn nhất của hai số nguyên x và y).
……………………… Hết ………………………
Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 10 Cánh diều có đáp án – (Đề số 2)
Phần I. Trắc nghiệm (7 điểm)
Mỗi câu trắc nghiệm đúng: 0,25 điểm
1. D |
2. B |
3. B |
4. D |
5. D |
6. C |
7. B |
8. C |
9. B |
10. C |
11. D |
12. B |
13. B |
14. D |
15. D |
16. C |
17. C |
18. C |
19. B |
20. A |
21. C |
22. B |
23. A |
24. C |
25. B |
26. B |
27. A |
28. B |
Phần II. Tự luận (3 điểm)
Câu 1 (1 điểm):
Nếu như họ tên, địa chỉ email và địa chỉ nhà của em lọt vào tay kẻ xấu thì chúng có thể sẽ:
– Gửi email lừa đảo, email rác vào hòm thư của em.
– Mạo danh em để đe dọa tống tiền, lừa gạt người thân, bạn bè của em.
– Mạo danh công an, ngân hàng để đe dọa em.
– …
Câu 2 (1 điểm):
a) (0,5 điểm)
((NOT 0110) OR 0000) AND 1111 = (1001 OR 0000) AND 1111
= 1001 AND 1111 = 1001
b) (0,25 điểm) 1010 + 1010 = 10100
c) (0,25 điểm) 1011 × 11 = 100001
Câu 3 (1 điểm): Chương trình có thể như sau:
Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 10 Cánh diều có đáp án năm 2023 – 2024 – Đề 3
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2023 – 2024
Môn: Tin học 10
Thời gian làm bài: 45 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Máy tính thực hiện mấy bước để xử lí thông tin?
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 2. Trung bình 1 ảnh có dung lượng khoảng 585KB.Một thẻ nhớ 16 GB có thể chứa được bao nhiêu ảnh?
A. 17000
B. 20000
C. 25000
D. 28000
Câu 3. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A.1MB = 1024KB
B.1B = 1024 bit
C.1KB = 1024MB
D.1 Bit = 1024B
Câu 4. E-Govermment là:
A. Chính phủ điện tử
B. Doanh nghiệp số.
C. Ngân hàng số.
D. Y tế số
Câu 5. Đâu là thiết bị thông minh?
A. Máy hút bụi
B. Robot trong dây chuyền tự động hoá
C. Robot hút bụi
D. Đèn năng lượng mặt trời
Câu 6. Đâu là trang web học liệu mở?
A. https://igiaoduc.vn.
B. https://dantri.com.
C. http://thanhnien.net.
D. https://24h.com.vn.
Câu 7. Ứng dụng nào sau đây của Internet không cùng loại với những ứng dụng còn lại?
A. Nguồn học liệu mở.
B. E-Learning.
C. E-Government.
D. OpenCourseWare.
Câu 8. Chúng ta nên làm gì để tự bảo vệ bản thân khi sử dụng mạng xã hội?
A. Cẩn thận khi cung cấp thông tin cá nhân trên mạng xã hội.
B. Luôn đăng xuất tài khoản sau khi sử dụng.
C. Cân nhắc trước khi chia sẻ hình ảnh, video clip hay thông tin trên mạng xã hội.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây về các thiết bị trong hệ thống IoT là sai?
A. Là những cảm biến được kết nối mạng với nhau tạo thành một hệ thống.
B. Được trang bị Trí tuệ nhân tạo (AI) để có khả năng tự thực hiện công việc.
C. Được kết nối mạng Internet để phối hợp với nhau tạo thành một hệ thống tự động.
D. Được gắn cảm biến để tự cảm nhận môi trường xung quanh.
Câu 10. Trong các dịch vụ sau, dịch vụ nào không là dịch vụ đám mây:
A. Dịch vụ SMS.
B. Thư điện tử Gmail.
C. Google Drive.
D. Zoom Cloud Meeting.
Câu 11. Chọn phát biểu sai về mạng LAN?
A. Mạng LAN chỉ kết nối những máy tính trong phạm vi nội bộ.
B. Mạng LAN kết nối những máy tính trong một phạm vi nhỏ như tòa nhà, cơ quan, trường học, nhà riêng.
C. Mạng LAN kết nối các mạng máy tính trên toàn thế giới với nhau.
D. Mạng LAN là mạng trong phạm vi nội bộ của một tổ chức và thuộc quyền sử hữu của tổ chức này.
Câu 12. Trong các hành vi sau, hành vi nào vi phạm bản quyền?
A. Tải một bản nhạc miễn phí để nghe.
B. Không mua quyền sử dụng phần mềm đối với các phần mềm phải trả tiền.
C. Thay đổi mật khẩu cho thư điện tử cá nhân.
D. Sử dụng một phần mềm diệt virus đã mua bản quyền.
Câu 13. Trên các đồ dùng đã được công nhận bản quyền sẽ có kí hiệu nào?
A. ®
B. ©
C. Ф
D. @
Câu 14. Theo em, biện pháp nào không giúp chia sẻ thông tin một cách an toàn trong môi trường số?
A. Không tùy tiện tiết lộ thông tin cá nhân của bản thân hay của người khác trên mạng xã hội.
B. Đặt và sử dụng mật khẩu mạnh cho các tài khoản mạng.
C. Thay đổi mật khẩu các tài khoản mạng sau một thời gian sử dụng.
D. Tin tưởng hoàn toàn các địa chỉ bắt đầu bằng https://…
Câu 15. Trong các hành vi sau, những hành vi nào là vi phạm bản quyền?
A. Sao chép các đĩa cài đặt phần mềm.
B. Crack các phần mềm ứng dụng trả phí cần dùng.
C. Phá khóa phần mềm chỉ để thử khả năng phá khóa chứ không dùng.
D. Cả ba đáp án A,B và C
Câu 16. Lệnh nào sau đây không phải là lệnh làm việc với tệp ảnh?
A. Mở tệp ảnh mới.
B. Lưu ảnh trong một tệp với định dạng mặc định.
C. Xuất ảnh sang định dạng chuẩn.
D. Sao chép ảnh từ một lớp ảnh này sang một lớp ảnh khác.
Câu 17. Chất lượng của một ảnh không phụ thuộc vào tham số nào sau đây?
A. Kích thước ảnh.
B. Độ phân giải.
C. Mật độ điểm ảnh.
D. Màu nền.
Câu 18. Biểu tượng trong phần mềm thiết kế đồ họa GIMP có tác dụng gì?
A. Tạo lớp bản sao
B. Tạo lớp ảnh mới
C. Tắt hoặc mở chế độ hiển thị lớp ảnh
D. Thay đổi thứ tự các vị trí của các lớp ảnh
Câu 19. Kĩ thuật thiết kế trên lớp bản sao không được ứng dụng trong những tình huống nào sau đây?
A. Tạo hình bóng đổ cho một ảnh.
B. Chỉnh sửa ảnh trên một lớp.
C. Tạo một dãy hình giống nhau.
D. Giữ lại lớp gốc trước khi thiết kế thử.
Câu 20. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về kênh alpha?
Kênh alpha là:
A. Một lớp ảnh có nền trong suốt.
B. Một lớp ảnh đặc biệt được tự động tạo ra khi mở một ảnh mới.
C. Kênh chứa độ trong suốt của tất cả các điểm ảnh của một lớp ảnh.
D. Kênh chứa thông tin về không gian màu của một ảnh.
Câu 21. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Độ trong suốt của ảnh tỉ lệ thuận với mức độ nhìn rõ ảnh.
B. Độ trong suốt của ảnh tỉ lệ nghịch với mức độ nhìn rõ ảnh.
C. Độ trong suốt của ảnh không liên quan tới mức độ nhìn rõ ảnh.
D. Độ trong suốt của điểm ảnh không thể hiện mức độ rõ nét của nó.
Câu 22. Trong các câu sau, câu nào đúng?
A. Chỉ ngôn ngữ lập trình mới mô tả được thuật toán.
B. Chỉ ngôn ngữ lập trình mới tạo ra được chương trình điều khiển máy tính.
C. Chỉ dùng ngôn ngữ lập trình bậc cao mới tạo ra được chương trình cho máy tính thực hiện.
D. Chỉ ngôn ngữ Python là ngôn ngữ lập trình bậc cao.
Câu 23. Cửa sổ nào của Python có thể thực hiện ngay từng câu lệnh và thấy được kết quả
A. Cửa sổ Shell
B. Cửa sổ Code
C. Cửa sổ Start
D. Cửa sổ IDLE
Câu 24. Trong phép toán số học với số nguyên, phép toán chia lấy phần nguyên trong Python là:
A. %
B. //
C. **
D. div
Câu 25. Trong Python, các biến đều phải đặt tên theo quy tắc nào?
A. Không trùng từ khóa của Python.
B. Bắt đầu bằng chữ cái hoặc dấu “_”.
C. Chỉ chứa chữ cái, chữ số và dấu “_”.
D. Cả A, B và C.
Câu 26. Câu lệnh dùng để nhập số nguyên p từ bàn phím là:
A. p=input(“Nhập số nguyên p: ”)
B. p=int(“Nhập số nguyên p: ”)
C. p=int(input(“Nhập số nguyên p: ”))
D. p=interger(input(“Nhập số nguyên p:”))
Câu 27. Kết quả của đoạn chương trình sau là:
x = 8.5
print (type(x))
A. int
B. float
C. str
D. bool
Câu 28. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về Hằng?
A. Hằng là đại lượng thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình.
B. Hằng là các đại lượng có giá trị không thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình.
C. Hằng là đại lượng bất kì.
D. Hằng không bao gồm số học.
II. Tự luận (3 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Em hãy nêu một số biện pháp giúp chia sẻ thông tin một cách an toàn trong môi trường số?
Câu 2 (1 điểm): Người ta mắc dãy bóng đèn xung quanh một bảng hiệu hình chữ nhật có chiều dài a dm, chiều rộng b dm, hai bóng đèn liên tiếp cách nhau 5 cm. Em hãy viết chương trình để đưa ra màn hình số lượng bóng đèn cần mắc. Trong chương trình có gán giá trị các biến a và b bằng các giá trị cụ thể ở đầu chương trình, hãy thử nghiệm chương trình với a = 2, b = 1.
Câu 3 (1 điểm): Một trận đấu bóng giữa hai đội sẽ diễn ra trên sân vận động gồm hai loại chỗ ngồi: ghế ở hàng trước có giá là 500 nghìn đồng, ghế ở hàng sau có giá là 300 nghìn đồng. Ban tổ chức đã bán được x vé cho ghế hàng trước và y vé cho ghế hàng sau. Em hãy hoàn thiện chương trình dưới đây để nhập vào các biến x, y và đưa ra tổng số vé bán ra và tổng số tiền bán vé.
…………………….. Hết ………………………
Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 10 Cánh diều có đáp án – (Đề số 3)
I. Phần trắc nghiệm (7 điểm)
(Mỗi câu đúng là 0,25 điểm)
1. A |
2. D |
3. A |
4. A |
5. C |
6. A |
7. C |
8. D |
9. A |
10. A |
11. C |
12. B |
13. B |
14. D |
15. D |
16. D |
17. D |
18. C |
19. B |
20. C |
21. B |
22. B |
23. A |
24. B |
25. D |
26. C |
27. B |
28. B |
II. Phần tự luận (3 điểm)
Câu 1:
Một số biện pháp giúp chia sẻ thông tin một cách an toàn trong môi trường số:
– Không tùy tiện tiết lộ thông tin cá nhân của bản thân hay người khác trên mạng xã hội.
– Trên mạng xã hội, đặt những thông tin cá nhân ở chế độ Ẩn.
– Hạn chế đăng nhập trên máy tính lạ hoặc thông qua mạng Wifi không đáng tin cậy.
– Đặt và sử dụng mật khẩu mạnh cho các tài khoản mạng.
– Thường xuyên thay đổi mật khẩu sau một thời gian sử dụng.
Câu 2:
Câu 3:
Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 10 Cánh diều có đáp án năm 2023 – 2024 – Đề 4
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2023 – 2024
Môn: Tin học 10
Thời gian làm bài: 45 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Trình tự các bước thu nhận và xử lí thông tin của bộ não con người:
A. Thu nhận thông tin → Xử lí thông tin → Ra quyết định.
B. Xử lí thông tin → Thu nhận thông tin → Ra quyết định.
C. Ra quyết định → Thu nhận thông tin → Xử lí thông tin.
D. Xử lí thông tin → Ra quyết định → Thu nhận thông tin.
Câu 2. Một quyển sách A gồm 200 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 5MB. Hỏi 1 đĩa cứng 40GB thì có thể chứa khoảng bao nhiêu cuốn sách có dung lượng thông tin xấp xỉ cuốn sách A?
A.8000
B.8129
C.8291
D.8192
Câu 3. Định nghĩa nào về Byte là đúng?
A. Là một kí tự
B. Là 1 đơn vị lưu trữ dữ liệu 8 bit
C. Là đơn vị đo tốc độ của máy tính.
D. Là một dãy 8 chữ số
Câu 4. E-Banking là:
A. Chính phủ điện tử
B. Doanh nghiệp số.
C. Ngân hàng điện tử.
D. Y tế số
Câu 5. Internet ra đời trong cuộc cách mạng công nghiệp nào?
A. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất
B. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ hai
C. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ ba
D. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư
Câu 6. Để bảo vệ dữ liệu trên máy tính khi dùng internet, em cần làm gì?
A. Cài đặt và cập nhật phần mềm chống virus.
B. Tải các phần mềm ứng dụng không rõ nguồn gốc về máy tính.
C. Cung cấp thông tin cá nhân trên mạng xã hội.
D. Truy cập vào các liên kết lạ.
Câu 7. E-Payment có nghĩa là gì?
A.Thương mại điện tử.
B.Ngân hàng điện tử.
C.Thanh toán điện tử.
D.Thông tin số.
Câu 8.Lời khuyên nào sai khi em muốn bảo vệ máy tính và thông tin trên máy tính của mình?
A. Đừng bao giờ mở thư điện tử và mở tệp đính kèm thư từ những người không quen biết.
B. Luôn nhớ đăng xuất khi sử dụng xong máy tính, thư điện tử.
C. Chẳng cần làm gì vì máy tính đã được cài đặt sẵn các thiết bị bảo vệ từ nhà sản xuất.
D. Nên cài đặt phần mềm bảo vệ máy tính khỏi virus và thường xuyên cập nhật phần mềm bảo vệ.
Câu 9. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng.
(1) Phạm vi kết nối và hoạt động của mạng LAN nhỏ hơn Internet.
(2) Nếu mất kết nối Internet thì các máy tính trong mạng LAN vẫn liên lạc được với nhau.
(3) Phải có mạng LAN mới xây dựng được IoT.
(4) Điện toán đám mây cung cấp những dịch vụ tốt hơn so với những dịch vụ mà các cơ quan xây dựng.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 10. Phát biểu nào sau đây SAI khi nói về những thay đổi của việc đi lại trên các phương tiện giao thông khi có Giao thông thông minh?
A. Trên các tuyến đường đều lắp camera và cảm biến để thu nhận dữ liệu gửi về trung tâm điểu khiển giao thông.
B. Mọi xe cộ trên đường đều kết nối với trung tâm điều khiển giao thông để nhận sự tư vấn, điều khiển từ trung tâm.
C. Hoàn toàn không còn tai nạn giao thông.
D. Xe tự lái dần thay thế xe điều khiển bởi tài xế.
Câu 11. Đâu không phải là dịch vụ lưu trữqua điện toán đám mây?
A.Dropbox.
B.Google Drive.
C. iCoud.
D. Outlook
Câu 12. Để đảm bảo tính an toàn và hợp pháp khi chia sẻ thông tin trong môi trường số, em cần phải làm gì?
A. Có những hiểu biết cơ bản về các quy định của pháp luật liên quan tới bản quyền, thông tin cá nhân và việc chia sẻ thông tin trong môi trường số.
B. Không vi phạm bản quyền sản phẩm của người khác.
C. Có ý thức tôn trọng, không tuỳ tiện tiết lộ thông tin cá nhân của bản thân hay của người khác.
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 13. Trên một số đồ dùng ta thường gặp kí hiệu sau, kí hiệu đó có ý nghĩa gì?
A. Nhãn hiệu.
B. Đã được đăng kí bảo hộ với cơ quan pháp luật.
C. Bản quyền.
D. Các đáp án trên đều sai.
Câu 14. Khi đăng nhập vào tài khoản cá nhân trên các máy tính công cộng, việc nên làm là:
A. Để chế độ tự động đăng nhập.
B. Để chế độ ghi nhớ mật khẩu.
C. Không cần phải thoát tài khoản sau khi sử dụng.
D. Không để chế độ ghi nhớ mật khẩu và đăng xuất tài khoản sau khi sử dụng.
Câu 15. Trong các hành vi sau, hành vi nào vi phạm bản quyền?
A. Tải một bản nhạc miễn phí để nghe.
B. Thay đổi mật khẩu cho thư điện tử cá nhân.
C. Crack phần mềm ứng dụng mất phí tải về máy tính.
D. Sử dụng một phần mềm diệt virus đã mua bản quyền.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây đúng khi so sánh hai công cụ tô màu: Bucket Fill và Gradient
A. Công cụ Bucket Fill được dùng để tô màu thuần nhất, công cụ Gradient được dùng đề tô màu chuyển dần.
B. Công cụ Bucket Fill chỉ tô màu hậu cảnh, công cụ Gradient chỉ tô màu tiền cảnh.
C. Cả hai công cụ Bucket Fill và Gradient luôn luôn sử dụng màu trên biểu tượng FG/BG để tô.
D. Cả hai công cụ Bucket Fill và Gradient đều sử dụng đường cơ sở đề điều khiển cách tô màu trên đối tượng.
Câu 17. Để di chuyển ảnh đến vị trí phù hợp ta chọn công cụ nào?
A. Công cụ Crop.
B. Công cụ Text A
C. Công cụ Transform
D. Công cụ Move
Câu 18. Kĩ thuật tạo đường viền không cần đến những thao tác nào sau đây trên vùng chọn?
A. Tô màu vùng chọn.
B. Co vùng chọn.
C. Dãn vùng chọn.
D. Thêm một lớp mới.
Câu 19. Để chuyển đổi giữa đường dẫn và vùng chọn ta chọn lệnh:
A. Select\To Path.
B. Select\Invert
C. Select\None
D. Select\From Path
Câu 20. Tách ảnh khỏi nền là:
A. Làm cho nền ảnh trở nên trong suốt.
B. Xoá nền ảnh chỉ để lại ảnh đối tượng.
C. Làm cho nền ảnh và ảnh đối tượng có thể phân biệt được.
D. Di chuyển ảnh đối tượng không bao gồm nền ảnh sang một ảnh khác
Câu 21. Tình huống nào sau đây không cần phải xác định vùng chọn đối tượng từ kênh alpha của lớp ảnh?
A. Chọn lại đối tượng một cách đầy đủ và chính xác.
B. Chọn lại đối tượng bị che bởi lớp ảnh phía trên nó.
C. Thay thế các công cụ chọn để chọn lại đối tượng.
D. Chọn lại đối tượng mà nó được ghép với đối tượng của lớp khác.
Câu 22. Để chú thích trên 1 dòng, Python sử dụng dấu:
A. { }
B. “ ”
C. #
D. ( )
Câu 23. Chọn phát biểu đúng?
A. Trong Python, dãy kí tự muốn in ra màn hình bằng câu lệnh print() cần được đặt trong cặp dấu ngoặc kép.
B. Python phân biệt chữ hoa, chữ thường.
C. Python tự động nhận dạng chữ và số.
D. Python không phân biệt chữ hoa, chữ thường.
Câu 24. Lệnh sau cho kết quả là bao nhiêu?
>>>A=76
>>>B=8
>>>A%B
A. 3.5
B. 4
C. 8
D. 9
Câu 25. Câu lệnh gán trong Python là:
A. Biến=<Biểu thức>
B. Biến:=<Biểu thức>
C. Biến==<Biểu thức>
D. <biểu thức>=Biến
Câu 26.Để chuyển đổi số nguyên và xâu kí tự thành số thực, ta dùng lệnh nào?
A. float()
B. int()
C. str()
D. type()
Câu 27. Cho đoạn chương trình sau:
a=3.4
print(type(a))
Kết quả trên màn hình là kiểu dữ liệu:
A. int
B. float
C. str
D. bool
Câu 28. Để nhập dữ liệu kiểu số thực x từ bàn phím, ta dùng lệnh nào?
A. x:=float(input(<dòng thông báo>))
B. x=float(input(<dòng thông báo>))
C. x=(input(<dòng thông báo>))
D. x=float((<dòng thông báo>))
II. Tự luận (3 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Nếu một vài thông tin cá nhân của em như: họ tên, địa chỉ email và địa chỉ nhà rơi vào tay kẻ xấu thì em và gia đình có thể gặp phải những nguy cơ gì?
Câu 2 (1 điểm): Người ta mắc dãy bóng đèn xung quanh một bảng hiệu hình chữ nhật có chiều dài a dm, chiều rộng b dm, hai bóng đèn liên tiếp cách nhau 5 cm. Em hãy viết chương trình để đưa ra màn hình số lượng bóng đèn cần mắc. Trong chương trình có gán giá trị các biến a và b bằng các giá trị cụ thể ở đầu chương trình, hãy thử nghiệm chương trình với a = 2, b = 1.
Câu 3 (1 điểm): Một lớp học có a học sinh nam và b học sinh nữ, cần chọn hai bạn làm một nhóm để thực hiện một công việc, trong đó có một bạn nam và một bạn nữ. Chương trình dưới đây nhập vào hai biến a, b và đưa ra màn hình số cách chọn nhóm gồm hai bạn nhưng chương trình vẫn có lỗi, em hãy tìm và sửa lỗi.
………………………………. Hết ………………………………