Giải SBT HĐTN lớp 6 Chủ đề 1: Khám phá lứa tuổi và môi trường học tập mới
Nhiệm vụ 3: Điều chỉnh thái độ, cảm xúc của bản thân
Hoạt động 1 trang 6 SBT Hoạt động trải nghiệm 6. Dựa vào tình huống sau, em hãy:
– Đánh dấu X vào nếu là đặc điểm của A.
– Đánh dấu X vào nếu là đặc điểm của em.
Hướng dẫn:
– Đặc điểm của bạn A. : 1, 4, 5, 6, 8
– Đặc điểm của em: 1, 2, 4, 5, 6
Hoạt động 2 trang 7 SBT Hoạt động trải nghiệm 6. Chia sẻ kết quả của em trong việc rèn luyện những biện pháp điều chỉnh cảm xúc của bản thân.
Hướng dẫn:
STT |
Biện pháp |
Kết quả rèn luyện |
1 |
Luôn nghĩ đến điều tích cực của người khác. |
Em không giận giữ vô cớ với mọi người xung quanh. |
2 |
Không giữ suy nghĩ và cảm xúc tiêu cực trong mình. |
Em vui vẻ và có thời gian để làm những công việc mình yêu thích. |
3 |
Hít thật sâu và thở ra chậm để giảm tức giận. |
Em đã bình tĩnh hơn, không còn cáu giận mọi người xung quanh. |
4 |
Không phản ứng, không nói khi đang bực tức. |
Em đã bình tĩnh hơn, không còn cáu giận mọi người xung quanh. |
5 |
Mở lòng chia sẻ khi mình đã có đủ bình tĩnh. |
Em đã hiểu và chia sẻ với mọi người xung quanh, tránh việc cáu giận với mọi người xung quanh. |
Nhiệm vụ 4: Rèn luyện để tự tin bước vào tuổi mới lớn
Hoạt động 1 trang 7 SBT Hoạt động trải nghiệm 6. Viết lí do những việc làm trong bảng dưới đây giúp em trở nên tự tin hơn. Chia sẻ kết quả rèn luyện của em.
Hướng dẫn:
STT |
Việc em làm |
Lí do giúp em tự tin |
Kết quả rèn luyện |
1 |
Luôn giữ quần áo gọn gàng, sạch sẽ. |
Tạo vẻ ngoài chỉn chu, dễ gây thiện cảm với mọi người xung quanh. |
Em cảm thấy yên tâm trong môi trường mới. |
2 |
Tập nói to, rõ ràng. |
Để giao tiếp tự tin, cần có ngôn ngữ lưu loát và diễn đạt rõ ràng. Với những người hạn chế về ngôn ngữ thì việc rèn luyện này rất tốt để tự tin hơn trong giao tiếp,… |
Em tự tin hơn trong giao tiếp. |
3 |
Tập thể dục, thể thao. |
Làm cho cơ thể khoẻ mạnh, khắc phục được những nhược điểm của cơ thể; khoẻ mạnh thường tạo cho tâm hồn vui vẻ nên dễ lấy được sự tự tin. |
Em khắc phục được những nhược điểm của cơ thể; khoẻ mạnh và từ đó tâm hồn vui vẻ. |
4 |
Thể hiện năng khiếu. |
Tạo sự tự tin, khẳng định năng lực và giá trị của bản thân; tạo động lực phát triển cho bản thân. |
Em tự tin khẳng định giá trị bản thân; tạo động lực phát triển cho bản thân. |
5 |
Đọc sách về khám phá khoa học. |
Tăng sự hiểu biết, tạo khả năng khác biệt để có thể tự tin chia sẻ và yêu bản thân mình hơn,… |
Em hiểu biết hơn, tự tin chia sẻ với mọi người xung quanh. |
6 |
Tích cực tham gia hoạt động chung. |
Tạo các mối quan hệ, mạnh dạn trong công việc và tự tin trong xử lí tình huống có vấn đề. |
Em có nhiều bạn hơn. |
Nhiệm vụ 5: Rèn luyện để tự tin bước vào tuổi mới lớn
Hoạt động 1 trang 8 SBT Hoạt động trải nghiệm 6. Đánh dấu X vào chỗ trống phù hợp với việc thực hiện các hướng dẫn để học tốt hơn ở trung học cơ sở.
Hướng dẫn:
– Luôn luôn: 1, 2, 3
– Thỉnh thoảng: 4
– Hiếm khi:
Hoạt động 2 trang 8 SBT Hoạt động trải nghiệm 6. Em gặp khó khăn gì trong việc kiểm soát bản thân để tập trung lắng nghe thầy cô giảng bài? Hãy chia sẻ để nhận được sự hỗ trợ.
Hướng dẫn:
Em còn thiếu tập trung trong giờ học khi lắng nghe thầy cô giáo giảng bài, em vẫn còn nói chuyện riêng và làm việc riêng trong giờ học.
Nhiệm vụ 6: Dành thời gian cho sở thích của em
Hoạt động 1 trang 8 SBT Hoạt động trải nghiệm 6. Viết các thông tin vào bảng dưới đây để thực hiện ba sở thích của em.
Hướng dẫn:
Sở thích |
Thời gian thực hiện |
1. Đá bóng |
Sau giờ học (16h30 – 17h30) hàng ngày |
2. Đọc sách |
Mỗi ngày 30 phút sau giờ tự học (21h30 – 22h) |
3. Nghe nhạc |
Cuối tuần |
Nhiệm vụ 7: Rèn luyện để thích ứng với sự thay đổi
Hoạt động 1 trang 9 SBT Hoạt động trải nghiệm 6. Đánh dấu X vào mức độ tương ứng với việc thực hiện các hướng dẫn của em để thích ứng tốt hơn với sự thay đổi của bản thân và môi trường học tập mới.
Hướng dẫn:
Luôn luôn: 1, 3, 5
Thỉnh thoảng: 2, 4
Hiếm khi: