Giải vở bài tập Toán lớp 3 trang 11, 12, 13 Bài 62: Các số trong phạm vi 100 000
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 11 Bài 1:
a) Viết các số sau:
Mười hai nghìn: ………………………………
Năm mươi mốt nghìn: ……………………….
Tám mươi lăm nghìn: ………………………..
Ba mươi chín nghìn: …………………………
Hai mươi tư nghìn: …………………………..
Một trăm nghìn: ……………………………..
b) Đọc các số sau:
72 000: …………………………………………………………………………………….
14 000: …………………………………………………………………………………….
36 000: …………………………………………………………………………………….
45 000: …………………………………………………………………………………….
88 000: …………………………………………………………………………………….
91 000: …………………………………………………………………………………….
Lời giải:
a) Viết các số:
Mười hai nghìn: 12 000
Năm mươi mốt nghìn: 51 000
Tám mươi lăm nghìn: 85 000
Ba mươi chín nghìn: 39 000
Hai mươi tư nghìn: 24 000
Một trăm nghìn: 100 000
b) Đọc các số:
72 000: bảy mươi hai nghìn.
14 000: mười bốn nghìn.
36 000: ba mươi sáu nghìn.
45 000: bốn mươi lăm nghìn.
88 000: tám mươi tám nghìn.
91 000: chín mươi mốt nghìn.
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 11 Bài 2: Số?
Lời giải:
* Ở câu a, số đứng sau hơn số đứng trước 10 000 đơn vị. Khi điền số vào ô trống, em cần đếm thêm 10 000 đơn vị để tìm ra số thích hợp.
* Tương tự với câu b, dãy số đã cho có số đứng sau hơn số đứng trước 1000 đơn vị.
Do đó khi điền số còn thiếu vào ô trống, em cần đếm thêm 1000 đơn vị kể từ số 51 000.
Vậy ta điền như sau:
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 12 Bài 3: Đếm, viết rồi đọc số khối lập phương (theo mẫu):
Lời giải:
Quan sát hình vẽ để xác định chữ số hàng chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị rồi viết và đọc số đó.
a)
Viết: 31 432.
Đọc: ba mươi mốt nghìn bốn trăm ba mươi hai.
b)
Viết: 52 644.
Đọc: năm mươi hai nghìn sáu trăm bốn mươi tư.
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 12 Bài 4:
a) Viết các số sau:
Bốn mươi mốt nghìn hai trăm ba mươi bảy: ……………………………………………..
Ba mươi ba nghìn sáu trăm tám mươi mốt: ………………………………………………
Tám mươi lăm nghìn một trăm bảy mươi sáu: ……………………………………………
Mười hai nghìn bốn trăm bốn mươi lăm: …………………………………………………
b) Đọc các số sau:
38 239: …………………………………………………………………………………….
76 815: …………………………………………………………………………………….
27 413: …………………………………………………………………………………….
21 432: …………………………………………………………………………………….
68 331: …………………………………………………………………………………….
Lời giải:
Viết và đọc các số lần lượt theo thứ tự từ hàng chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị
a. Viết các số:
Bốn mươi mốt nghìn hai trăm ba mươi bảy: 41 237
Ba mươi ba nghìn sáu trăm tám mươi mốt: 33 681
Tám mươi lăm nghìn một trăm bảy mươi sáu: 85 176
Mười hai nghìn bốn trăm bốn mươi lăm: 12 445
b. Đọc các số:
38 239: ba mươi tám nghìn hai trăm ba mươi chín.
76 815: bảy mươi sáu nghìn tám trăm mười lăm.
27 413: hai mươi bảy nghìn bốn trăm mười ba.
21 432: hai mươi mốt nghìn bốn trăm ba mươi hai.
68 331: sáu mươi tám nghìn ba trăm ba mươi mốt.
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 13 Bài 5: Viết (theo mẫu):
Chục nghìn
|
Nghìn
|
Trăm
|
Chục
|
Đơn vị
|
Viết số
|
Đọc số
|
6
|
3
|
1
|
9
|
2
|
63 192
|
Sáu mươi ba nghìn một trăm chín mươi hai
|
2
|
5
|
6
|
4
|
8
|
………
|
……………………………….
|
3
|
7
|
9
|
5
|
5
|
………
|
……………………………….
|
8
|
6
|
2
|
9
|
7
|
………
|
……………………………….
|
9
|
0
|
8
|
0
|
1
|
………
|
……………………………….
|
1
|
1
|
0
|
3
|
0
|
………
|
……………………………….
|
Lời giải:
Viết số (hoặc đọc số) theo thứ tự từ hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.
Ví dụ: Số gồm 6 chục nghìn, 3 nghìn, 1 trăm, 9 chục, 2 đơn vị.
Em viết và đọc theo thứ tự từ hàng chục nghìn (số 6), hàng nghìn (số 3), hàng trăm (số 1), hàng chục (số 9) đến hàng đơn vị (số 2).
Viết là: 63 192.
Đọc là: Sáu mươi ba nghìn một trăm chín mươi hai.
Thực hiện tương tự với các số còn lại.
Vậy ta cần điền như sau:
Chục nghìn
|
Nghìn
|
Trăm
|
Chục
|
Đơn vị
|
Viết số
|
Đọc số
|
6
|
3
|
1
|
9
|
2
|
63 192
|
Sáu mươi ba nghìn một trăm chín mươi hai
|
2
|
5
|
6
|
4
|
8
|
25 648
|
Hai mươi lăm nghìn sáu trăm bốn mươi tám
|
3
|
7
|
9
|
5
|
5
|
37 955
|
Ba mươi bảy nghìn chín trăm năm mươi lăm
|
8
|
6
|
2
|
9
|
7
|
86 297
|
Tám mươi sáu nghìn hai trăm chín mươi bảy
|
9
|
0
|
8
|
0
|
1
|
90 801
|
Chín mươi nghìn tám trăm linh một.
|
1
|
1
|
0
|
3
|
0
|
11 030
|
Mười một nghìn không trăm ba mươi
|
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 13 Bài 6: Đọc các thông tin sau về sức chứa của mỗi sân vận động sau:
Đọc các số sau:
22 580: …………………………………………………………………………………….
25 000: …………………………………………………………………………………….
Lời giải:
Đọc số lần lượt theo các hàng chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị.
Em đọc như sau:
22 580: Hai mươi hai nghìn năm trăm tám mươi.
25 000: Hai mươi lăm nghìn.
Xem thêm các bài giải VBT Toán lớp 3 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Trang 9, 10 Bài 61: Em làm quen với chữ số la mã
Trang 11, 12, 13 Bài 62: Các số trong phạm vi 100 000
Trang 14, 15, 16 Bài 63: Các số trong phạm vi 100 000 (Tiếp theo)
Trang 17 Bài 64: So sánh các số trong phạm vi 100 000
Trang 18, 19 Bài 65: Luyện tập
====== ****&**** =====