Giải vở bài tập Toán lớp 2 trang 7, 8, 9, 10 Ôn tập các số đến 100
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 7 Bài 1: Quan sát bảng sau để làm bài:
a) Viết số thích hợp vào các chỗ chấm trong bảng trên.
b) Tô màu đỏ vào các ô có số tròn chục.
c) Tô màu vàng vào các ô có số đơn vị là 5.
Lời giải
a) Em thấy các số trong cùng một dãy là các số liên tiếp, hơn kém nhau 1 đơn vị, nên em viết được các số còn thiếu vào chỗ chấm trong bảng trên là:
b) Em tô được màu đỏ vào các ô có số tròn chục: 50, 60, 70, 80, 90
c) Em tô màu vàng được vào các ô có số đơn vị là 5 là: 45, 55, 65, 75, 85, 95
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 7 Bài 2: Viết vào chỗ chấm:
a) Chục hay đơn vị?
Các số trong cùng một cột có số ………………………… giống nhau.
b) Bé hơn hay lớn hơn?
Trong cùng một hàng, số bên trái …………………… số bên phải.
Trong cùng một cột, số bên dưới ……………………. Số bên trên.
c) Một hay mốt?
Các số 41, 51, 61, 71, 81, 91 khi đọc kết thúc bởi tiếng …………………..
Lời giải
a) Ví dụ: Cột số 1 có các số 41, 51, 61, 71, 81, 91 có cùng số đơn vị là 1.
Các số trong cùng một cột có số đơn vị giống nhau.
b)
b1) Ví dụ: 42 < 43 vì có hàng đơn vị 2 < 3
Trong cùng một hàng, số bên trái bé hơn số bên phải.
b2) Ví dụ: 61 > 51 vì có hàng chục 6 > 5
Trong cùng một cột, số bên dưới lớn hơn số bên trên.
c) Em thấy có hai cách đọc các số có tận cùng là 1 như sau:
– TH1: 1 đọc là “một” khi số hàng chục bằng hoặc nhỏ hơn 1
– TH2: 1 đọc là “mốt” khi chữ số hàng chục lớn hơn hoặc bằng 1, nhỏ hơn hoặc bằng 9
Trong trường hợp này, các số 41, 51, 61, 71, 81, 91 sẽ có chữ số hàng chục lớn hơn 1 và có số bằng 9 nên các số 1 này sẽ được đọc là “mốt”.
Em viết được vào chỗ chấm: Các số 41, 51, 61, 71, 81, 91 khi đọc kết thúc bởi tiếng “mốt”.
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 8 Bài 3: Viết vào chỗ chấm.
Viết số
|
Đọc số
|
|
Viết số
|
Đọc số
|
5
|
năm
|
|
………
|
sáu mươi tư
|
55
|
…………………………….
|
|
………
|
tám mươi mốt
|
37
|
…………………………….
|
|
………
|
một trăm
|
Lời giải
55: năm mươi lăm
37: ba mươi bảy
64: sáu mươi tư
81: tám mươi mốt
100: một trăm
Em viết như sau:
Viết số
|
Đọc số
|
|
Viết số
|
Đọc số
|
5
|
năm
|
|
64
|
sáu mươi tư
|
55
|
năm mươi lăm
|
|
81
|
tám mươi mốt
|
37
|
ba mươi bảy
|
|
100
|
một trăm
|
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 8 Bài 4: Đánh dấu vào số lớn hơn.
Lời giải
a) 77 > 47
b) 58 > 53
c) 100 > 84
Em đánh dấuđược vào số lớn hơn là:
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 8 Bài 5: Viết các số 46, 64, 72, 27 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Lời giải
Em viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn là: 27 < 46 < 64 < 72
Em viết được các số theo thứ tự từ bé đến lớn như sau:
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 8 Bài 6: Viết theo mẫu:
Lời giải:
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 9 Bài 7: Viết số và tô màu vào các ô có dấu chấm (theo mẫu).
Lời giải:
Em thấy thứ tự các số là 2, 4, 6,… em tính được khoảng cách hai số đứng liền nhau là:
4 – 2 = 2
6 – 4 = 2
Vì vậy, mỗi số đứng liền sau sau sẽ bằng số đứng liền trước trước cộng thêm 2 đơn vị.
6 + 2 = 8
8 + 2 = 10
10 + 2 = 12
12 + 2 = 14
14 + 2 = 16
16 + 2 = 18
18 + 2 = 20
20 + 2 = 22
22 + 2 = 24
Em điền được các số còn lại là:
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 9 Bài 8: Số?
Lời giải
Em được thứ tự các số là: 20; 18; 16; 14; 12; 10; 8; 6; 4; 2
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 10 Bài 9: Đếm nhanh rồi viết vào chỗ chấm.
Có ……………….. quả bóng.
Có ………………… cái bút sáp.
Lời giải
a) 1 hộp có 2 quả bóng, ta đếm theo thứ tự: 2, 4, 6, 8, …
Có 20 quả bóng.
b) 1 hộp có 5 cái bút sáp, ta đếm theo thứ tự: 5, 10, 15, 20, 25, 30, 35, 40, 45, 50, 55
Có 55 cái bút sáp.
====== ****&**** =====