Giải bài tập Toán lớp 3 trang 7, 8, 9 Các số trong phạm vi 10 000 (tiếp theo)
Giải toán lớp 3 trang 7 Tập 2 Cánh diều
Toán lớp 3 Tập 2 trang 7 Bài 1: Số?
Toán lớp 3 Tập 2 trang 8 Bài 2: Thực hiện (theo mẫu):
Phương pháp giải:
Viết số (hoặc đọc số) theo thứ tự từ hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.
Lời giải:
Toán lớp 3 Tập 2 trang 8 Bài 3: Nói (theo mẫu):
Phương pháp giải:
Xác định các số nghìn, trăm, chục, đơn vị rồi viết số thích hợp vào ô trống.
Lời giải:
Toán lớp 3 Tập 2 trang 8 Bài 4: Viết mỗi số sau thành tổng của nghìn, trăm, chục, đơn vị (theo mẫu):
Phương pháp giải:
Xác định chữ số hàng nghìn, trăm, chục, đơn vị của mỗi số rồi viết thành tổng theo mẫu.
Lời giải:
5 832 = 5 000 + 800 + 30 + 2
7 575 = 7 000 + 500 + 70 + 5
8 621 = 8 000 + 600 + 20 + 1
4 444 = 4 000 + 400 + 40 + 4
Giải toán lớp 3 trang 9 Tập 2 Cánh diều
Toán lớp 3 Tập 2 trang 9 Bài 5: Nêu các số có bốn chữ số (theo mẫu).
Phương pháp giải:
Xác định chữ số hàng nghìn, trăm, chục, đơn vị rồi viết số có bốn chữ số.
Lời giải:
Toán lớp 3 Tập 2 trang 9 Bài 6: Số?
Số ? gồm 7 nghìn 2 trăm 3 chục 9 đơn vị.
Số ? gồm 1 nghìn 6 trăm 4 chục
Số ? gồm 8 nghìn 5 chục 3 đơn vị
Số ? gồm 2 nghìn 8 đơn vị
Số ? gồm 6 nghìn 7 trăm
Số ? gồm 3 nghìn 6 chục
Phương pháp giải:
Xác định chữ số hàng nghìn, trăm, chục, đơn vị rồi viết số có bốn chữ số.
Lời giải:
Số 7 239 gồm 7 nghìn 2 trăm 3 chục 9 đơn vị.
Số 1 640 gồm 1 nghìn 6 trăm 4 chục
Số 8 053 gồm 8 nghìn 5 chục 3 đơn vị
Số 2 008 gồm 2 nghìn 8 đơn vị
Số 6 700 gồm 6 nghìn 7 trăm
Số 3 060 gồm 3 nghìn 6 chục
Bài giảng Toán lớp 3 trang 7, 8, 9 Các số trong phạm vi 10 000 (tiếp theo) – Cánh diều
Xem thêm các bài giải SGK Toán lớp 3 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Các số trong phạm vi 10 000
Làm quen với chữ số La Mã
Các số trong phạm vi 100 000
Các số trong phạm vi 100 000 (tiếp theo)
So sánh các số trong phạm vi 100 000
====== ****&**** =====