Giải bài tập Toán lớp 3 trang 30, 31, 32, 33 Làm tròn số đến hàng nghìn, hàng chục nghìn
Giải toán lớp 3 trang 31 Tập 2 Cánh diều
Toán lớp 3 Tập 2 trang 31 Bài 1: Làm tròn các số sau đến hàng nghìn:
Phương pháp giải:
Quan sát tia số, em xác định mỗi số đã cho gần với số tròn nghìn nào hơn rồi kết luận.
Nếu chữ số hàng trăm là 5 thì ta làm tròn lên.
Lời giải:
a) Làm tròn số 3 400 đến hàng nghìn ta được số 3 000 (vì số 3 400 gần với số 3 000 hơn số 4 000)
b) Làm tròn số 8 900 đến hàng nghìn ta được số 9 000 (vì số 8 900 gần với số 9 000 hơn số 8 000)
c) Làm tròn số 3 500 đến hàng nghìn ta được số 4 000.
Toán lớp 3 Tập 2 trang 31 Bài 2: Làm tròn các số sau đến hàng chục nghìn (theo mẫu):
Phương pháp giải:
Quan sát tia số, em xác định mỗi số đã cho gần với số tròn chục nghìn nào hơn rồi kết luận.
Nếu chữ số hàng trăm là 5 thì ta làm tròn lên.
Lời giải:
a) Số 42 000 gần với số 40 000 hơn số 50 000.
Vậy khi làm tròn số 42 000 đến hàng chục nghìn, ta được số 40 000.
b) Số 87 000 gần với số 90 000 hơn số 80 000.
Vậy khi làm tròn số 87 000 đến hàng chục nghìn, ta được số 90 000.
c) Số 75 000 cách đều hai số 70 000 và 80 000.
Quy ước: Khi làm tròn số 75 000 đến hàng chục nghìn, ta được số 80 000.
Giải toán lớp 3 trang 32 Tập 2 Cánh diều
Toán lớp 3 Tập 2 trang 32 Bài 3: Thực hiện các yêu cầu sau:
a) Làm tròn số 1 234 đến hàng chục.
b) Làm tròn số 1 234 đến hàng trăm.
c) Làm tròn số 1 234 đến hàng nghìn.
Phương pháp giải:
Em xác định số 1 234 gần với số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn nào hơn rồi kết luận.
Lời giải:
a) Vì số 1 234 gần với số 1 230 hơn số 1 240.
Vậy làm tròn số 1 234 đến hàng chục, ta được số 1230.
b) Vì số 1 234 gần với số 1 200 hơn số 1 300.
Vậy làm tròn số 1 234 đến hàng trăm, ta được số 1 200.
c) Vì số 1 234 gần với số 1 000 hơn số 2 000.
Vậy làm tròn số 1 234 đến hàng nghìn, ta được số 1 000.
Toán lớp 3 Tập 2 trang 32 Bài 4: Chọn chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Phương pháp giải:
Em xác định mỗi số đã cho gần với số tròn trăm, tròn nghìn nào hơn rồi kết luận.
Lời giải:
a) Ta thấy số 5 490 gần với số 5 000 hơn số 6 000.
Vậy làm tròn số 5 490 đến hàng nghìn ta được số 5 000. Chọn C.
b) Số 9 628 gần với số 9 600 hơn số 9 700.
Vậy làm tròn số 9 628 đến hàng trăm ta được số 9 600. Chọn D.
Giải toán lớp 3 trang 33 Tập 2 Cánh diều
Toán lớp 3 Tập 2 trang 33 Bài 5: Quan sát bảng sau rồi nói (theo mẫu):
a) Quãng đường từ Hà Nội đến Lạng Sơn dài khoảng ? km.
b) Quãng đường từ Hà Nội đến Hà Nam dài khoảng ? km.
c) Quãng đường từ Thành phố Hồ Chí Minh đến Long An dài khoảng ? km.
d) Quãng đường từ Thành phố Hồ Chí Minh đến An Giang dài khoảng ? km.
d) Quãng đường từ Thành phố Hồ Chí Minh đến Kiên Giang dài khoảng ? km.
Phương pháp giải:
Em quan sát thông tin trong bảng rồi làm tròn độ dài mỗi quãng đường trên đến hàng chục.
Lời giải:
a) Quãng đường từ Hà Nội đến Lạng Sơn dài khoảng 150 km. (vì số 154 gần với số 150 hơn số 160)
b) Quãng đường từ Hà Nội đến Hà Nam dài khoảng 60 km. (vì số 63 gần với số 60 hơn số 70)
c) Quãng đường từ Thành phố Hồ Chí Minh đến Long An dài khoảng 50 km. (Vì số 47 gần với số 50 hơn số 40)
d) Quãng đường từ Thành phố Hồ Chí Minh đến An Giang dài khoảng 240 km. (Vì số 244 gần với số 240 hơn số 250)
d) Quãng đường từ Thành phố Hồ Chí Minh đến Kiên Giang dài khoảng 250 km. (Vì số 248 gần với số 250 hơn số 240)
Toán lớp 3 Tập 2 trang 33 Bài 6: Hiện nay, Việt Nam đã có những chuyến bay thẳng từ Thủ đô Hà Nội đến nhiều thủ đô của các quốc gia khác.
Để bay thẳng từ Thủ đô Hà Nội đến Thủ đô Pa-ri của nước Pháp, máy bay phải vượt qua quãng đường dài khoảng 9 190 km. Em hãy làm tròn độ dài quãng đường này đến hàng nghìn.
Phương pháp giải:
Xác định số 9 190 gần với số tròn nghìn nào hơn rồi kết luận.
Lời giải:
Ta có số 9 190 gần với số 9 000 hơn số 10 000.
Nên làm tròn số 9 190 đến hàng nghìn, ta được số 9 000.
Vậy quãng đường từ Hà Nội đến thủ đô Pa-ri dài khoảng 9 000 km.
Bài giảng Toán lớp 3 trang 30, 31, 32, 33 Làm tròn số đến hàng nghìn, hàng chục nghìn – Cánh diều
Xem thêm các bài giải SGK Toán lớp 3 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Vẽ trang trí hình tròn
Làm tròn số đến hàng chục, hàng trăm
Luyện tập chung
Khối hộp chữ nhật, khối lập phương
Thực hành xem đồng hồ
====== ****&**** =====