Giải Tiếng Anh lớp 4 Unit 3: My week
Ngữ pháp Unit 3
1. Hỏi – đáp về ngày trong tuần
Câu hỏi:
What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
Câu trả lời:
It’s …. (Hôm nay là …)
Ví dụ:
What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
It’s Monday. (Hôm nay là thứ Hai.)
2. Hỏi – đáp ai đó làm gì vào ngày nào đó trong tuần
Câu hỏi:
What do you do on ….? (Bàn làm gì vào thứ …?)
Trả lời:
I …. (Tớ ….)
Ví dụ:
What do you do on Sunday? (Bạn làm gì vào Chủ Nhật?)
I hang out with my friends. (Mình đi chơi cùng bạn bè.)
*Mở rộng: Cấu trúc như trên nhưng vởi các chủ ngữ khác ngoài “you”
What + do + you/they/danh từ số nhiều/2 tên riêng trở lên + do + on …?
What + does + she/he/it/danh từ số ít/ 1 tên riêng + do + on …?
“Do” và “does” trong các câu trên được gọi là Trợ động từ, chúng phải được chia theo chủ ngữ.
Ví dụ:
– What do they do on Thursday? (Họ làm gì vào thứ Năm?)
They play basketball. (Họ chơi bóng rổ.)
– What does Linh do on Saturday? (Linh làm gì vào thứ Bảy?)
She does her homework. (Cô ấy làm bài tập về nhà.)
Unit 3 Lesson 1 trang 22, 23
1. Look, listen and repeat.
(Nhìn, nghe và nhắc lại.)
Lời giải chi tiết:
a.
Hi,class. What day is it today? (Chào cả lớp. Hôm nay là thứ mấy?)
It’s Monday. (Hôm nay là thứ Hai.)
b.
What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
It’s Friday. (Hôm nay là thứ Sáu.)
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
Phương pháp giải:
What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
It’s _______. (Là thứ ______.)
Lời giải chi tiết:
1.
What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
It’s Monday. (Hôm nay là thứ hai.)
2.
What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
It’s Tuesday. (Hôm nay là thứ ba.)
3.
What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
It’s Wednesday. (Hôm nay là thứ ba.)
4.
What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
It’s Thursday. (Hôm nay là thứ ba.)
3. Let’s talk.
(Hãy cùng nói.)
Phương pháp giải:
What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
It’s _______. (Là thứ ______.)
Lời giải chi tiết:
– What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
It’s Tuesday. (Hôm nay là thứ Ba.)
– What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
It’s Wednesday. (Hôm nay là thứ Tư.)
– What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
It’s Thursday. (Hôm nay là thứ Năm.)
– What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
It’s Friday. (Hôm nay là thứ Sáu.)
4. Listen and tick.
(Nghe và tích.)
5. Look, complete and read.
(Nhìn, hoàn thành và đọc.)
Phương pháp giải:
What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
It’s _______. (Là thứ ______.)
Lời giải chi tiết:
1.
What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
It’s Monday. (Hôm nay là thứ hai.)
2.
What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
It’s Friday. (Hôm nay là thứ sáu.)
3.
What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
It’s Tuesday. (Hôm nay là thứ ba.)
4.
What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
It’s Thursday. (Hôm nay là thứ ba.)
6. Let’s play.
(Hãy cùng chơi.)
Phương pháp giải:
Cách chơi: Từng bạn lần lượt lên chơi. Các ngày trong tuần được viết lên bảng. Bạn chơi đứng cách bảng 1 khoảng. Giáo viên sẽ đọc 1 câu có cấu trúc: It’s + thứ + today. Bạn chơi khi nghe được câu sẽ phải chạy thật nhanh đập tay vào tên 1 ngày trong tuần mà câu của giáo viên nhắc đến.
Unit 3 Lesson 2 trang 24, 25
1. Look, listen and repeat.
(Nhìn, nghe và nhắc lại.)
Lời giải chi tiết:
a.
What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
It’s Thursday. (Hôm nay là thứ năm.)
What do you do on Thursdays? (Bạn làm gì vào thứ năm?)
I study at school. (Em học ở trường.)
b.
What do you do on Saturdays? (Bạn làm gì vào thứ bảy?)
I do housework. (Tớ làm việc nhà.)
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
Phương pháp giải:
What do you do on ______? (Bạn làm gì vào _______?)
I ______. (Tôi ______.)
Lời giải chi tiết:
a.
What do you do on Mondays? (Bạn làm gì vào thứ hai?)
I study at school. (Tôi học ở trường.)
b.
What do you do on Wednesdays? (Bạn làm gì vào thứ tư?)
I go to school. (Tôi đi học.)
c.
What do you do on Saturdays? (Bạn làm gì vào thứ bảy?)
I do housework. (Tôi làm việc nhà.)
d.
What do you do on Sundays? (Bạn làm gì vào chủ nhật?)
I listen to music. (Tôi nghe nhạc.)
3. Let’s talk.
(Hãy nói.)
Phương pháp giải:
What do you do on ______? (Bạn làm gì vào _______?)
I ______. (Tôi ______.)
Lời giải chi tiết:
– What do you do on Tuesdays? (Bạn làm gì vào thứ ba?)
I go to school. (Tôi đi học.)
– What do you do on Fridays? (Bạn làm gì vào thứ sáu?)
I study at school. (Tôi học ở trường.)
– What do you do on Sundays? (Bạn làm gì vào chủ nhật?)
I listen to music. (Tôi nghe nhạc.)
4. Listen and number.
(Nghe và điền số.)
5. Look, complete and read.
(Nhìn, hoàn thành và đọc.)
Lời giải chi tiết:
1.
What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
It’s Tuesday. (Hôm nay là thứ ba.)
2.
What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
It’s Wednesday. (Hôm nay là thứ tư.)
3.
What do you do on Thursdays? (Bạn làm gì vào thứ năm?)
I study at school. (Tôi học ở trường.)
4.
What do you do on Sundays? (Bạn làm gì vào chủ nhật?)
I listen to music. (Tôi nghe nhạc.)
6. Let’s sing.
(Hãy hát.)
Lời giải chi tiết:
Bài nghe:
What day is it today?
It’s Monday. It’s Monday.
What do you do on Mondays?
I study at school. I study at school.
What day is it today?
It’s Sunday. It’s Sunday.
What do you do on Sundays?
I listen to music. I listen to music.
Tạm dịch:
Hôm nay là ngày gì?
Hôm nay là thứ Hai. Hôm nay là thứ Hai.
Bạn làm gì vào thứ hai?
Tôi học ở trường. Tôi học ở trường.
Hôm nay là ngày gì?
Hôm nay là chủ nhật. Hôm nay là chủ nhật.
Bạn làm gì vào ngày chủ nhật?
Tôi nghe nhạc. Tôi nghe nhạc.
Unit 3 Lesson 3 trang 26, 27
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
u music I listen to music on Saturdays.
u Sunday I do housework on Sundays.
Lời giải chi tiết:
I listen to music on Saturdays. (Tôi nghe nhạc vào thứ bảy.)
I do housework on Sundays. (Tôi làm việc nhà vào chủ nhật.)
2. Listen and circle.
(Nghe và khoanh tròn.)
1.
a. I listen to music.
b. I stay at home on Sundays.
c. I study at school.
2.
a. I listen to music.
b. I study at school.
c. I like music.
3. Let’s chant.
(Hãy hát theo.)
Lời giải chi tiết:
Bài nghe:
Music, music, music.
I listen to music on Saturdays.
I listen to music on Saturdays.
Sundays, Sundays, Sundays.
What do you do on Sundays?
I do housework on Sundays.
Tạm dịch:
Âm nhạc, âm nhạc, âm nhạc.
Tôi nghe nhạc vào thứ bảy.
Tôi nghe nhạc vào thứ bảy.
Chủ nhật, Chủ nhật, Chủ nhật.
Bạn làm gì vào ngày chủ nhật?
Tôi làm việc nhà vào ngày chủ nhật.
4. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)
I am Nam. It is Monday today. It is a school day. I go to school on Mondays, Tuesdays, Wednesdays, Thursdays and Fridays. At the weekend, I stay at home. I do housework on Saturdays. I watch TV on Sundays. What do you do at the weekend?
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
Tôi là Nam. Hôm nay là thứ hai. Đó là một ngày đi học. Tôi đi học vào thứ Hai, thứ Ba, thứ Tư, thứ Năm và thứ Sáu. Vào cuối tuần, tôi ở nhà. Tôi làm việc nhà vào ngày thứ Bảy. Tôi xem TV vào ngày chủ nhật. Bạn làm gì vào cuối tuần?
Lời giải chi tiết:
1. Go to school |
2. Go to school |
3. Do housework |
4. Watch TV |
5. Let’s write.
(Hãy viết.)
Lời giải chi tiết:
I am Lan. I go to school on Mondays, Tuesdays, Wednesdays, Thursdays and Fridays. I water plants on Saturdays. On Sundays, I watch TV or hang out with my friends. What do you do at the weekend?
Tạm dịch:
Tôi là Nam. Tôi đi học vào thứ Hai, thứ Ba, thứ Tư, thứ Năm và thứ Sáu. Tôi tưới cây ngày thứ Bảy. Vào chủ nhật, tôi xem TV hoặc đi chơi cùng bạn bè. Bạn làm gì vào cuối tuần?
6. Project.
(Dự án.)
Lời giải chi tiết:
I do housework on Saturdays. On Sundays, I listen to music. (Tôi làm việc nhà vào ngày thứ Bảy. Vào chủ nhật, tôi nghe nhạc.)