Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 7: My body
Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Vocabulary 1A trang 116
Tiếng anh lớp 3 trang 116 Bài 1: Look and listen. Repeat. (Nhìn tranh, nghe và đọc lại)
Hướng dẫn dịch:
A head: đầu
An arm: cánh tay
A hand: tay
A leg: Chân
Tiếng anh lớp 3 trang 116 Bài 2: Listen and point. Say. (Nghe, chỉ vào tranh và nói các từ)
Tiếng anh lớp 3 trang 116 Bài 3: Say and do. (Đọc và nói)
Trả lời:
Point to your head
Point to your arm
Point to your leg
Point to your hand
Hướng dẫn dịch:
Chỉ vào đầu bạn
Chỉ vào cánh tay
Chỉ vào chân bạn
Chỉ vào tay bạn
Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Vocabulary 1B trang 117
Tiếng anh lớp 3 trang 117 Bài 1: Look and listen. Repeat. (Nhìn tranh, nghe và đọc lại)
Hướng dẫn dịch:
An ear: tai
An mouth: miệng
Hair: tóc
An eye: mắt
A nose: mũi
Tiếng anh lớp 3 trang 117 Bài 2: Listen and point. Say. (Nghe, chỉ vào tranh và nói các từ)
Tiếng anh lớp 3 trang 117 Bài 3: Say and draw. (Nói và vẽ)
Hướng dẫn dịch:
Vẽ một chiếc mắt to
Tô màu xanh
Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Language Focus 1A trang 118
Tiếng anh lớp 3 trang 118 Bài 1: Look and listen. Repeat. (Nhìn tranh, nghe và đọc lại)
Hướng dẫn dịch:
Mia: Đây là tay tớ. Kia là tay của chúng ta
Fredie: Tay của chúng ta thì nhỏ
Tiếng anh lớp 3 trang 118 Bài 2: Look. Listen and check. (Nhìn tranh. Nghe và kiểm tra)
Trả lời:
Đang cập nhật
Tiếng anh lớp 3 trang 118 Bài 3: Draw. Say and point. (Vẽ. Nói và chỉ)
Hướng dẫn dịch:
Đây là chân của tớ
Đây
Chính xác
Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Language Focus 1B trang 119
Tiếng anh lớp 3 trang 119 Bài 1: Look and listen. Repeat. (Nhìn, nghe và nói lại)
Hướng dẫn dịch:
Mắt của anh ấy màu nâu
Mắt của cô ấy màu nâu
Mắt của họ màu nâu
Tiếng anh lớp 3 trang 119 Bài 2: Look. Listen and number. (Nhìn tranh, nghe và đánh số)
Trả lời:
Đang cập nhật
Tiếng anh lớp 3 trang 119 Bài 3: Point to the pictures in 2. Say. (Chỉ vào bức tranh 2. Nói)
Trả lời:
Their eyes are big
Their hands are small
Theie eyes are black
Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Vocabulary 2A trang 120
Tiếng anh lớp 3 trang 120 Bài 1: Look and listen. Repeat. (Nhìn tranh, nghe và nói lại)
Hướng dẫn dịch:
Curly hair: tóc xoăn
Straight hair: tóc thẳng
Round eyes: mắt tròn
Strong arms: cánh tay săn chắc
Tiếng anh lớp 3 trang 120 Bài 2: Point and say. (Chỉ vài tranh vào nói)
Tiếng anh lớp 3 trang 120 Bài 3: Play the game: Mining. (Chơi trò chơi: Mining)
Hướng dẫn dịch:
Bạn có mắt tròn
Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Vocabulary 2B trang 121
Tiếng anh lớp 3 trang 121 Bài 1: Look and listen. Repeat. (Nhìn tranh, nghe và đọc lại)
Hướng dẫn dịch:
Run: chạy
Jump: nhảy
Fly: bay
Walk: đi bộ
Tiếng anh lớp 3 trang 121 Bài 2: Point and say. (Chỉ vào tranh và nói)
Tiếng anh lớp 3 trang 121 Bài 3: Role-play. (Đóng kịch)
Trả lời:
Number 1: I’m Polly. I’m a bird. Fly with me
Number 2: I’m Mia. I’m a monkey. Run with me
Number 3: I’m Eddie. I’m an elephant. Walk with me
Number 4: I’m Freddie. I’m a frog. Jump with me
Hướng dẫn dịch:
Số 1: Tớ là Polly. Tớ là một con chim. Bay với tớ
Số 2: Tớ là Mia. Tớ là một con khỉ. Chạy với tớ
Số 3: Tớ là Eddie. Tớ là một con voi. Đi bộ với tớ
Số 4: Tớ là Freddie. Tớ là một con ếch. Nhảy với tớ
Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Language Focus 2A trang 122
Tiếng anh lớp 3 trang 122 Bài 1: Look and listen. Repeat. (Nhìn tranh, nghe và đọc lại)
Hướng dẫn dịch:
Polly: Cậu có thể chạy không?
Mia: Có, tớ có thể. Tớ có thể chạy.
Polly: Cậu có thể bay không?
Mia: Không, tớ không thể
Tiếng anh lớp 3 trang 122 Bài 2: Make the cards. Listen and play. (Làm các tấm thẻ. Nghe và chơi )
Tiếng anh lớp 3 trang 122 Bài 3: Ask and write. (Hỏi và viết)
Trả lời:
Can you cook, Tim?
Yes, I can’t
Can you draw, Harry?
No, I can’t
Can you run, Peter?
Yes, I can
Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Language Focus 2B trang 123
Tiếng anh lớp 3 trang 123 Bài 1: Look and listen. Repeat. (Nhìn tranh, nghe và đọc lại)
Hướng dẫn dịch:
Cô ấy có một đôi mắt tròn
Cô ấy có thể bay
Tiếng anh lớp 3 trang 123 Bài 2: Look. Listen and number. (Nhìn tranh. Nghe và đánh số)
Trả lời:
Đang cập nhật
Tiếng anh lớp 3 trang 123 Bài 3: Draw a friend. Say. (Vẽ một người bạn và nói về bạn ý)
Hướng dẫn dịch:
Cô ấy có mái tóc xoăn. Cô ấy có thể chạy
Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 The Sounds of English A trang 124
Tiếng anh lớp 3 trang 124 Bài 1: Listen and repeat. (Nghe và đọc lại)
Tiếng anh lớp 3 trang 124 Bài 2: Listen and sing. (Nghe và hát theo)
Hướng dẫn dịch:
Cơ thể của mình, cơ thể của mình.
Chuyển động cơ thể thật vui
Cơ thể của mình, cơ thể của mình.
Bạn có thể nhảy với tớ không?
Miệng, miệng. Di chuyển miệng
Miệng, miệng. Di chuyển miệng
Miệng, miệng. Di chuyển miệng
Bạn có thể hát với tớ không?
Tiếng anh lớp 3 trang 124 Bài 3: Say. Circle the odd one out. (Nói. Khoanh từ khác loại)
1. pen move sun
2. map move train
Trả lời:
1. move
2. train
Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 The Sounds of English B trang 125
Tiếng anh lớp 3 trang 125 Bài 1: Listen and repeat. (Nghe và kiểm tra lại)
Tiếng anh lớp 3 trang 125 Bài 2: Listen and chant. (Nghe và nói lại)
Hướng dẫn dịch:
Tai, tai. Di chuyển đổi tai
Tai, tai. Di chuyển đổi tai
Bạn có thể di chuyển tai không?
Không, tớ không thể
Tóc, tóc. Di chuyển tóc
Tóc, tóc. Di chuyển tóc
Bạn có thể di chuyển tóc không?
Có, tớ có thể
Tiếng anh lớp 3 trang 125 Bài 3: Play the game: Read my lips. (Chơi trò chơi: Read my lips)
Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Text A trang 126
Tiếng anh lớp 3 trang 126 Bài 1: Listen and read. (Nghe và đọc)
Hướng dẫn dịch:
Cậu có thể vẽ một con quái vật không?
Có, tớ có thể. Nhìn kìa! Đây là con quái vật của tớ
Oh, anh ấy có một mắt. Cái mắt này thì lớn.
Và anh ấy có bốn chân. Cái chân thì ngắn
Con quái vật này có thể chạy được không?
Có. Nó có thể chạy và nhảy. Nó không thể bay
Tiếng anh lớp 3 trang 126 Bài 2: Read and circle. (Đọc và khoanh tròn đáp án đúng)
Trả lời:
1-a
2-b
3-a
Hướng dẫn dịch:
1. Con quái vật có một mắt
2. Nó có chân ngắn
3. Con quái vật có thể nhảy
Tiếng anh lớp 3 trang 126 Bài 3: Draw your monster. Ask and answer. ( Vẽ con quái vật của bạn. Hỏi và trả lời)
1. Can your monster run?
2. Can your monster jump?
3. Can your monster fly?
Hướng dẫn dịch:
1. Con quái vật của cậu có thể nhảy không?
2. Con quái vật của cậu có thể nhảy không?
3. Con quái vật có thể bay không?
Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Text B trang 127
Tiếng anh lớp 3 trang 127 Bài 1: Listen and read. (Nghe và đọc)
Hướng dẫn dịch:
Đây là con quái vật của tớ. Anh ấy màu xanh lá cây. Cơ thể anh ấy nhỏ. Anh ấy có một cánh tay ngắn. Anh ấy có thể hát
Tiếng anh lớp 3 trang 127 Bài 2: Look and say. (Nhìn và nói)
Trả lời:
This is my monster. Her body is long. She is purple and blue. Her eyes are big. She has long arms and leg
Hướng dẫn dịch:
Đây là con quái vật của tớ. Cơ thể của cô ấy thì dài. Cô ấy có màu tím và xanh. Mắt cô ấy có đôi mắt to. Cô ấy có cánh tay dài và chân dài
Tiếng anh lớp 3 trang 127 Bài 3: Write about your monster. Write 10-20 words. (Viết về con quái vật của bạn. Viết khoảng 10-20 từ)
Trả lời:
This is my monster. He is short. He is blue and green. His eyes are small. He has short arms
Hướng dẫn dịch:
Đây là con quái vật của tớ. Anh ấy thì thấp. Anh ấy có màu xanh da trời và canh lá cây. Mắt của anh ấy thì nhỏ. Anh ấy có bàn cánh tay ngắn
Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Value trang 128
Đang biên soạn
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Unit 6: My toys
Unit 7: My body
Project 3
Stop and Check 3A & 3B
Unit 8: Good food